mãi mãi, vĩnh viễn /fərˈevə(r)/
Ex: I'll love you forever!Mẹ sẽ yêu con mãi mãi!
rảnh rỗi /friː/
Ex: If Sarah is free for lunch I'll take her out.Nếu Sarah rãnh vào buổi trưa, tôi sẽ ra ngoài cùng cô ấy
đầy đặn, dày /fʊl/
Ex:
khu vườn /ˈɡɑːrdn/
Ex: The children are playing in the garden. Những đứa trẻ đang chơi trong vườn.
hơi, khí đốt thiên nhiên /gæs/
Ex: Gas is more expensive than coal. Khí đốt đắt hơn than đá.
vàng /ɡəʊld/
Ex: The company name was spelled out in gold letters.Tên công ty được ghi ra bằng chữ vàng.
tốt /ɡʊd/
Ex: The results were pretty good.Kết quả thu được khá tốt.
nhóm /ɡruːp/
Ex: In English class, we often work in groups. Trong lớp tiếng Anh, chúng tôi thường làm việc theo nhóm.
thợ cắt tóc /ˈheəˌdresər/
Ex: I've got a four o'clock appointment at the hairdresser's.Tôi đã có một cuộc hẹn 4:00 tại tiệm làm tóc.
hạnh phúc, vui vẻ /ˈhæpi/
Ex: We are happy to announce the engagement of our daughter.Chúng tôi rất hạnh phúc thông báo lễ đính hôn của con gái chúng tôi.
đau đầu /ˈhɛdeɪk/
Ex: I had a terrible headache yesterday. Hôm qua tôi bị đau đầu kinh khủng.
tim /hɑːrt/
Ex: She has a kind heart.Cô ấy có một trái tim nhân hậu.
cao /haɪ/
Ex: That table is quite high. Cái bàn khá cao.
bệnh viện /ˈhɒspɪt(ə)l/
Ex: This hospital is very large. Bệnh viện này là rất lớn.
nóng /hɔt/
Ex: It's very hot today. Ngày hôm nay rất nóng.
khách sạn /həʊˈtel/
Ex: I live near Horison hotel. Tôi sống gần khách sạn Horison.
giờ, tiếng đồng hồ /'aʊə/
Ex: I can learn to play chess in an hour. Tôi có thể học chơi cờ trong một tiếng.
một trăm (100) /'hʌndred/
Ex: There are just a hundred of us here.Chỉ có 100 người chúng ta ở đây.
đói bụng /'hʌŋgri/
Ex: She is very hungry. Cô ấy rất đói.
chồng /ˈhʌzbənd/
Ex: This is my husband, SteveĐây là chồng tôi, Steve.
nước đá /aɪs/
Ex: My hands are as cold as ice.Tay tôi lạnh như băng.
mực /ɪŋk/
Ex: We use ink to draw this picture.Chúng tôi sử dụng mực để vẽ bức tranh này.
công việc, nghề nghiệp /dʒɒb/
Ex: What is your job? Công việc của bạn là gì?
nhà báo /ˈdʒɜːrnəlɪst/
Ex: Journalists write stories for newspapers. Nhà báo viết bài cho các tờ báo.
chìa khóa /kiː/
Ex: Good communication is key to our success.Giao tiếp tốt là chìa khóa thành công của chúng tôi.
dao /nʌɪf/
Ex: Use a sharp knife to cut the melon into sections. Sử dụng một con dao sắc để cắt dưa thành nhiều phần.
đất /lænd/
Ex: His land is very large. Đất của ông ấy rất rộng.
muộn, trễ /leɪt/
Ex: You are late. Bạn trễ rồi.
luật sư /ˈlɔɪər/
Ex: I want to see my lawyer before I say anything.Tôi muốn nhìn thấy luật sư của tôi trước khi tôi nói bất cứ điều gì.
lười biếng /ˈleɪzi/
Ex: He's too lazy to make his bed in the morning. Anh ta lười biếng đến nổi không chịu dọn giường mỗi sáng khi thức dậy.
bài học, bài giảng /ˈlɛs(ə)n/
Ex: Our first lesson on Tuesdays is French.Bài học đầu tiên của chúng tôi vào ngày Thứ ba là tiếng Pháp.
lá thư /'letər/
Ex: Do you often write letters to your friends? Bạn có thường xuyên viết thư cho bạn bè của bạn không?
thư viện /ˈlʌɪbri/
Ex: I often go to the library on Friday morning. Tôi thường đến thư viện vào sáng thứ Sáu.
dài /lɔːŋ/
Ex: Her hair is very long. Tóc của cô ấy rất dài.
tạp chí /ˌmæɡəˈziːn/
Ex: She has written articles for several women’s magazines. Cô ấy đã viết nhiều bài cho các tạp chí phụ nữ.
gửi thư /meɪl/
Ex: Could you mail it to me? Bạn có thể gửi nó cho tôi không?
đàn ông /mæn/
Ex: The old man plodded along, hardly able to stand.Ông lão nặng nề bước đi, hầu như đứng không nổi.
bản đồ /map/
Ex: A map is very helpful when you travel.Một chiếc bản đồ rất có ích khi bạn đi du lịch.
huy chương /ˈmedəl/
Ex: Winning gold medals is meaningless if you cheat.Thắng huy chương vàng là vô nghĩa nếu bạn ăn gian.
thành viên /ˈmɛmbə/
Ex: She's a member of the team.Cô ấy là một thành viên của nhóm.
phút /'minit/
Ex: I do this exercise in 10 minutes.Tôi làm bài tập này trong 10 phút.
gương /ˈmɪrə/
Ex: I like what I see in the mirror.Tôi thích những gì tôi nhìn thấy trong gương.
tiền /ˈmʌni/
Ex: Can you lend me some money until tomorrow?Bạn có thể cho tôi mượn một số tiền cho đến ngày mai?
tháng /mʌnθ/
Ex: The rent is £300 per month.Giá thuê là 300 Bảng mỗi tháng.
núi /'maʊntn/
Ex: The world’s highest mountain is Mount Everest.Ngọn núi cao nhất thế giới là đỉnh Everest.
phim, điện ảnh /'mu:vi/
Ex: I like watching movies very much. Tôi thích xem phim rất nhiều.
viện bảo tàng /mju:'ziːəm/
Ex: We can walk to the museum. It’s not far from here.Chúng ta có thể đi bộ tới viện bảo tàng, nó cách đây không xa lắm.
âm nhạc /ˈmjuːzɪk/
Ex: The poem has been set to music.Bài thơ đã được phổ nhạc.
quốc gia, đất nước /ˈneɪʃən/
Ex: Vietnam is a heroic nation.Việt Nam là một đất nước anh hùng.
hàng xóm /ˈneɪbər/
Ex: Our next-door neighbours are very noisy.Hàng xóm cạnh nhà của chúng tôi rất ồn ào.
forever (adv.) : mãi mãi, vĩnh viễn /fərˈevə(r)/
free (adj.) : rảnh rỗi /friː/
full (adj.) : đầy đặn, dày /fʊl/
garden (n.) : khu vườn /ˈɡɑːrdn/
gas (n.) : hơi, khí đốt thiên nhiên /gæs/
gold (adj.) : vàng /ɡəʊld/
good (adj.) : tốt /ɡʊd/
group (n.) : nhóm /ɡruːp/
hairdresser (n.) : thợ cắt tóc /ˈheəˌdresər/
happy (adj.) : hạnh phúc, vui vẻ /ˈhæpi/
headache (n.) : đau đầu /ˈhɛdeɪk/
heart (n.) : tim /hɑːrt/
high (adj.) : cao /haɪ/
hospital (n.) : bệnh viện /ˈhɒspɪt(ə)l/
hot (adj.) : nóng /hɔt/
hotel (n.) : khách sạn /həʊˈtel/
hour (n.) : giờ, tiếng đồng hồ /'aʊə/
hundred (number.) : một trăm (100) /'hʌndred/
hungry (adj.) : đói bụng /'hʌŋgri/
husband (n.) : chồng /ˈhʌzbənd/
ice (n.) : nước đá /aɪs/
ink (n.) : mực /ɪŋk/
job (n.) : công việc, nghề nghiệp /dʒɒb/
journalist (n.) : nhà báo /ˈdʒɜːrnəlɪst/
key (adj.) : chìa khóa /kiː/
knife (n.) : dao /nʌɪf/
land (n.) : đất /lænd/
late (adj.) : muộn, trễ /leɪt/
lawyer (n.) : luật sư /ˈlɔɪər/
lazy (adj.) : lười biếng /ˈleɪzi/
lesson (n.) : bài học, bài giảng /ˈlɛs(ə)n/
letter (n.) : lá thư /'letər/
library (library.) : thư viện /ˈlʌɪbri/
long (adj.) : dài /lɔːŋ/
magazine (n.) : tạp chí /ˌmæɡəˈziːn/
mail (v.) : gửi thư /meɪl/
man (n.) : đàn ông /mæn/
map (n.) : bản đồ /map/
medal (n.) : huy chương /ˈmedəl/
member (n.) : thành viên /ˈmɛmbə/
minute (n.) : phút /'minit/
mirror (n.) : gương /ˈmɪrə/
money (n.) : tiền /ˈmʌni/
month (n.) : tháng /mʌnθ/
mountain (n.) : núi /'maʊntn/
movie (n.) : phim, điện ảnh /'mu:vi/
museum (n.) : viện bảo tàng /mju:'ziːəm/
music (n.) : âm nhạc /ˈmjuːzɪk/
nation (n.) : quốc gia, đất nước /ˈneɪʃən/
neighbour (n.) : hàng xóm /ˈneɪbər/
07/05/2023
contact.tflat@gmail.com
Tiếng Anh TFlat
Bình luận