chronic
(adj.)
: kinh niên (y học), ăn sâu
/ˈkrɒnɪk/
Ex: Those with chronic bronchitis and heart disease should take the necessary precautions to reduce their chances of exposure to the dust.
Những người có bệnh viêm phế quản mãn tính và bệnh tim nên có những biện pháp phòng ngừa cần thiết để giảm nguy cơ tiếp xúc với bụi.
1 bình luận