Từ vựng TOEFL - Phần 18

4,373

quandary
quandary (n.)

tình thế khó xử
/ˈkwɒndəri/

Ex: George was in a quandary—should he go or shouldn't he?
George đã ở trong tình thế khó khăn là ông nên đi hay không nên đi?

querulous
querulous (adj.)

hay than phiền; cáu kỉnh, bực mình
/ˈkwer.ʊ.ləs/

Ex: He complained in a querulous voice about having been woken up.
Ông ấy phàn nàn với một giọng nói cáu kỉnh về việc bị đánh thức.

quintessence
quintessence (n.)

ví dụ hoàn hảo, điển hình
/kwɪnˈtes.əns/

Ex: For many children and adolescents all over the world, the name Voldemort is the quintessence of evil.
Đối với nhiều trẻ em và thanh thiếu niên trên khắp thế giới, tên Voldemort là điển hình của cái ác.

ramification
ramification (n.)

sự phân nhánh, sự chia nhánh
/ˌræm.ɪ.fɪˈkeɪ.ʃ/

Ex: a ramification of a tree
một nhánh cây

raze
raze (v.)

san bằng, phá trụi
/reɪz/

Ex: The building was razed by fire.
Tòa nhà đã bị phá trụi bởi lửa.

recapitulate
recapitulate (v.)

tóm tắt lại
/riːkəˈpɪtjʊleɪt/

Ex: At the start of each class, the professor will recapitulate yesterday’s lecture.
Vào lúc bắt đầu mỗi giờ học, giáo sư sẽ tóm tắt lại bài giảng của ngày hôm trước.

recede
recede (v.)

rời xa (ai hoặc một tình thế trước đó)
/rɪˈsiːd/

Ex: the tide recedes
thuỷ triều rút xuống

recumbent
recumbent (adj.)

nằm nghiêng
/rɪˈkʌm.bənt/

Ex: her recumbent body
cơ thể cô ấy nằm nghiêng xuống

redolent
redolent (adj.)

sực mùi, thơm phức
/ˈred.əl.ənt/

Ex: a kitchen redolent with the smell of baking
căn bếp thơm nồng mùi bánh nướng

redoubtable
redoubtable (adj.)

được kính trọng; đáng sợ, đáng kính
/rɪˈdaʊtəbl/

Ex: a redoubtable leader
một nhà lãnh đạo đáng kính

reimburse
reimburse (v.)

bồi thường
/ˌriːɪmˈbɜːs/

Ex: You will be reimbursed for any loss or damage caused by our company.
Bạn sẽ được bồi thường cho bất kỳ tổn thất hoặc thiệt hại nào gây ra bởi công ty chúng tôi.

reiterate
reiterate (v.)

lặp lại để nhấn mạnh
/riˈɪtəreɪt/

Ex: Do you have to reiterate everything you say?
Bạn có phải nhắc lại tất cả mọi thứ bạn nói không?

remunerative
remunerative (adj.)

được trả hậu
/rɪˈmjuːnərətɪv/

Ex: a highly remunerative job
một công việc được trả hậu một cách hậu hĩnh

renegade
renegade (n.)

kẻ phản bội (phản đảng, phản đạo)
/ˈrenɪɡeɪd/

Ex: A renegade is a person who leaves one political, religious, etc. group to join another that has very different views.
Một kẻ phản bội là người rời bỏ một nhóm chính trị, tôn giáo... để tham gia một nhóm khác có quan điểm rất khác nhau.

replenish
replenish (v.)

làm đầy
/rɪˈplenɪʃ/

Ex: Allow me to replenish your glass.
Cho phép tôi rót đầy ly của bạn nhé.

reverberate
reverberate (v.)

dội lại, vang lại nhiều lần (âm thanh); phản chiếu, phản xạ nhiều lần (ánh sáng, sức nóng...)
/rɪˈvɜːbəreɪt/

Ex: Why can the voice reverberate around this room?
Tại sao giọng nói lại có thể vang dội trong căn phòng này?

sacrosanct
sacrosanct (adj.)

rất quan trọng (không thể thay đổi hay nghi ngờ)
/ˈsækrəʊsæŋkt/

Ex: You can't reduce expenditures on scientific researches - that's sacrosanct !
Anh không được giảm chi phí nghiên cứu khoa học - đó là điều bất khả xâm phạm!

sanctimonious
sanctimonious (adj.)

đạo đức giả
/sæŋktɪˈməʊniəs/

Ex: a sanctimonious voice
một giọng nói đạo đức giả

sanguine
sanguine (adj.)

lạc quan, đầy hy vọng
/ˈsæŋɡwɪn/

Ex: It amazes me how having cancer does not prevent him from being sanguine!
Tôi ngạc nhiên vì ung thư không ngăn cản anh ta trở nên lạc quan!

scintilla
scintilla (n.)

một lượng rất nhỏ, một chút
/sɪnˈtɪl.ə/

Ex: There is not a scintilla of milk left in the fridge. Let’s go shopping.
Không có một chút sữa nào trong tủ lạnh. Chúng ta hãy đi mua sắm thôi.

scribble
scribble (v.)

viết nhanh và ẩu, hí hoáy
/ˈskrɪbl/

Ex: He scribbled a note to his sister before leaving.
Cậu ấy viết vội một bức thư ngắn đến em gái trước khi rời khỏi.

scrutinize
scrutinize (v.)

xem xét kĩ lưỡng
/ˈskruːtɪnaɪz/

Ex: He leaned forward to scrutinize his face in the mirror.
Cậu bé ngả người về phía trước để xem xét kỹ lưỡng khuôn mặt của cậu trong gương.

seclude
seclude (v.)

tách ai, mình ra khỏi những người khác
/sɪˈkluːd/

Ex: The monks secluded themselves from the rest of society.
Các tu sĩ sống tách biệt khỏi xã hội.

sinecure
sinecure (n.)

công việc nhàn rỗi
/ˈsɪn.ɪ.kjʊər/

Ex: His new job was a lifetime sinecure.
Công việc mới của cậu ta như là ngồi mát ăn bát vàng cả đời.

skepticism
skepticism (n.)

sự hoài nghi
/ˈskeptɪsɪzəm/

Ex: The boy had skepticism when his mother told him Santa brought him the presents.
Cậu bé đã hoài nghi khi mẹ cậu nói rằng ông già Nôen sẽ mang quà cho cậu.

slovenly
slovenly (adj.)

cẩu thả, lôi thôi
/ˈslʌvənli/

Ex: He grew lazy and slovenly in his habits.
Cậu ta lớn lên trong thói quen lười biếng và cẩu thả của mình.

sophisticate
sophisticate (n.)

người thời lưu, người hiểu đời và nắm được xu thế văn hóa xã hội
/səˈfɪs.tɪ.kət/

Ex: The sophisticates in the office drink lemon tea ; we have coffee.
Những tay thời lưu ở cơ quan uống nước chè có chanh còn chúng tôi thì uống cà phê.

spurn
spurn (v.)

từ chối, hắt hủi
/spɜːn/

Ex: Eve spurned Mark's invitation.
Eve từ chối lời mời của Mark.

stipulate
stipulate (v.)

quy định
/ˈstɪpjəleɪt/

Ex: When buying clothing, I generally avoid items that stipulate dry cleaning only.
Khi mua quần áo, tôi thường tránh những món hàng quy định chỉ giặt khô.

stoic
stoic (n.)

người có thể chịu đựng nỗi đau hoặc rắc rối mà không phàn nàn hay thể hiện cảm xúc
/ˈstəʊɪk/

Ex: His stoic endurance
sức chịu đựng bền bỉ của cậu ấy

stupendous
stupendous (adj.)

rất lớn hoặc ấn tượng (đặc biệt là khi nhiều hoặc tốt hơn mong đợi)
/stjuːˈpendəs/

Ex: stupendous achievements
thành tựu ấn tượng

subdue
subdue (v.)

chinh phục, khuất phục
/səbˈdjuː/

Ex: Troops were called in to subdue the rebels.
Quân đội đã được gọi đến để khuất phục các phiến quân.

subside
subside (v.)

giảm bớt, lắng đi
/səbˈsaɪd/

Ex: storm subsides
cơn bão ngớt dần

sultry
sultry (adj.)

oi bức, ngột ngạt
/ˈsʌltri/

Ex: a sultry summer afternoon
một buổi trưa hè oi bức

surpass
surpass (v.)

vượt qua, vượt xa
/səˈpɑːs/

Ex: The book's success surpassed everyone's expectations.
Sự thành công của cuốn sách đã vượt qua sự mong đợi của tất cả mọi người.

tantamount
tantamount (adj.)

đồng nghĩa với, tương đương với
/ˈtæntəmaʊnt/

Ex: If he resigned it would be tantamount to admitting that he was guilty.
Nếu ông từ chức, nó sẽ tương đương với việc thừa nhận rằng ông đã phạm tội.

temerity
temerity (n.)

sự táo bạo, bạo gan (thường bị chỉ trích là thô lỗ)
/təˈmerɪti/

Ex: He had the temerity to call me a liar!
Ông ấy cả gan gọi tôi là một kẻ nói dối!

temporize
temporize (v.)

trì hoãn, hoãn trả lời dứt khoát (nhằm tranh thủ thời gian)
/ˈtempəraɪz/

Ex: He decided to temporized the meeting.
Ông ấy đã quyết định trì hoãn cuộc họp.

transgress
transgress (v.)

vi phạm; vượt quá giới hạn cho phép (đạo đức hoặc pháp luật)
/trænzˈɡres/

Ex: They had transgressed the bounds of decency.
Họ đã vượt quá giới hạn đạo đức.

tremulous
tremulous (adj.)

run (vì căng thẳng)
/ˈtrem.jʊ.ləs/

Ex: a tremulous voice
một giọng nói run run

turgid
turgid (adj.)

sưng; chứa nhiều nước hơn bình thường
/ˈtɜːdʒɪd/

Ex: the turgid waters of the Thames
Nước sông Thames dâng lên.

unauthorized
unauthorized (adj.)

trái phép, không được phép
/ʌnˈɔːθəraɪzd/

Ex: No access for unauthorized personnel.
Không có quyền truy cập cho các nhân viên không được phép.

unbiased
unbiased (adj.)

công bằng, không thiên vị
/ʌnˈbaɪəst/

Ex: unbiased advice
lời khuyên công bằng

uncouth
uncouth (adj.)

thô lỗ, bất lịch sự
/ʌnˈkuːθ/

Ex: uncouth posture
tư thế bất lịch sự

unquenchable
unquenchable (adj.)

không đủ đáp ứng, không thể thỏa mãn
/ʌnˈkwen.tʃə.bl̩/

Ex: We were out in the hot sun all day, and our thirst was unquenchable.
Chúng tôi đã ra ngoài nắng nóng cả ngày, và cơn khát thì không thể thỏa mãn.

untenable
untenable (adj.)

không đứng vững được, không trụ lại được
/ʌnˈtenəbl/

Ex: His position had become untenable and he was forced to resign.
Vị trí của ông đã trở nên không thể giữ được và ông bị buộc phải từ chức.

unveil
unveil (v.)

tuyên bố công khai, ra mắt (kế hoạch, sản phẩm,...)
/ʌnˈveɪl/

Ex: They will be unveiling their new models at the Auto Show.
Họ sẽ ra mắt mẫu xe mới của họ tại Auto Show.

utilize
utilize (v.)

sử dụng, tận dụng cái gì cho một mục đích
/ˈjuːtɪlaɪz/

Ex: It would be a good idea to utilize all of the old glass bottles as a table decoration!
Đó là một ý tưởng hay khi tận dụng tất cả chai thủy tinh cũ làm vật trang trí bàn!

vandalize
vandalize (v.)

phá hoại (tài sản công cộng)
/ˈvændəlaɪz/

Ex: A phone box was vandalized last night.
Một trạm điện thoại công cộng đã bị phá hoại vào tối qua.

vanquish
vanquish (v.)

đánh bại hoàn toàn
/ˈvæŋ.kwɪʃ/

Ex: to vanquish the enemy
đánh bại kẻ thù

quandary

quandary (n.) : tình thế khó xử
/ˈkwɒndəri/

Ex: George was in a quandary—should he go or shouldn't he?
George đã ở trong tình thế khó khăn là ông nên đi hay không nên đi?

querulous

querulous (adj.) : hay than phiền; cáu kỉnh, bực mình
/ˈkwer.ʊ.ləs/

Ex: He complained in a querulous voice about having been woken up.
Ông ấy phàn nàn với một giọng nói cáu kỉnh về việc bị đánh thức.

quintessence

quintessence (n.) : ví dụ hoàn hảo, điển hình
/kwɪnˈtes.əns/

Ex: For many children and adolescents all over the world, the name Voldemort is the quintessence of evil.
Đối với nhiều trẻ em và thanh thiếu niên trên khắp thế giới, tên Voldemort là điển hình của cái ác.

ramification

ramification (n.) : sự phân nhánh, sự chia nhánh
/ˌræm.ɪ.fɪˈkeɪ.ʃ/

Ex: a ramification of a tree
một nhánh cây

raze

raze (v.) : san bằng, phá trụi
/reɪz/

Ex: The building was razed by fire.
Tòa nhà đã bị phá trụi bởi lửa.

recapitulate

recapitulate (v.) : tóm tắt lại
/riːkəˈpɪtjʊleɪt/

Ex: At the start of each class, the professor will recapitulate yesterday’s lecture.
Vào lúc bắt đầu mỗi giờ học, giáo sư sẽ tóm tắt lại bài giảng của ngày hôm trước.

recede

recede (v.) : rời xa (ai hoặc một tình thế trước đó)
/rɪˈsiːd/

Ex: the tide recedes
thuỷ triều rút xuống

recumbent

recumbent (adj.) : nằm nghiêng
/rɪˈkʌm.bənt/

Ex: her recumbent body
cơ thể cô ấy nằm nghiêng xuống

redolent

redolent (adj.) : sực mùi, thơm phức
/ˈred.əl.ənt/

Ex: a kitchen redolent with the smell of baking
căn bếp thơm nồng mùi bánh nướng

redoubtable

redoubtable (adj.) : được kính trọng; đáng sợ, đáng kính
/rɪˈdaʊtəbl/

Ex: a redoubtable leader
một nhà lãnh đạo đáng kính

reimburse

reimburse (v.) : bồi thường
/ˌriːɪmˈbɜːs/

Ex: You will be reimbursed for any loss or damage caused by our company.
Bạn sẽ được bồi thường cho bất kỳ tổn thất hoặc thiệt hại nào gây ra bởi công ty chúng tôi.

reiterate

reiterate (v.) : lặp lại để nhấn mạnh
/riˈɪtəreɪt/

Ex: Do you have to reiterate everything you say?
Bạn có phải nhắc lại tất cả mọi thứ bạn nói không?

remunerative

remunerative (adj.) : được trả hậu
/rɪˈmjuːnərətɪv/

Ex: a highly remunerative job
một công việc được trả hậu một cách hậu hĩnh

renegade

renegade (n.) : kẻ phản bội (phản đảng, phản đạo)
/ˈrenɪɡeɪd/

Ex: A renegade is a person who leaves one political, religious, etc. group to join another that has very different views.
Một kẻ phản bội là người rời bỏ một nhóm chính trị, tôn giáo... để tham gia một nhóm khác có quan điểm rất khác nhau.

replenish

replenish (v.) : làm đầy
/rɪˈplenɪʃ/

Ex: Allow me to replenish your glass.
Cho phép tôi rót đầy ly của bạn nhé.

reverberate

reverberate (v.) : dội lại, vang lại nhiều lần (âm thanh); phản chiếu, phản xạ nhiều lần (ánh sáng, sức nóng...)
/rɪˈvɜːbəreɪt/

Ex: Why can the voice reverberate around this room?
Tại sao giọng nói lại có thể vang dội trong căn phòng này?

sacrosanct

sacrosanct (adj.) : rất quan trọng (không thể thay đổi hay nghi ngờ)
/ˈsækrəʊsæŋkt/

Ex: You can't reduce expenditures on scientific researches - that's sacrosanct !
Anh không được giảm chi phí nghiên cứu khoa học - đó là điều bất khả xâm phạm!

sanctimonious

sanctimonious (adj.) : đạo đức giả
/sæŋktɪˈməʊniəs/

Ex: a sanctimonious voice
một giọng nói đạo đức giả

sanguine

sanguine (adj.) : lạc quan, đầy hy vọng
/ˈsæŋɡwɪn/

Ex: It amazes me how having cancer does not prevent him from being sanguine!
Tôi ngạc nhiên vì ung thư không ngăn cản anh ta trở nên lạc quan!

scintilla

scintilla (n.) : một lượng rất nhỏ, một chút
/sɪnˈtɪl.ə/

Ex: There is not a scintilla of milk left in the fridge. Let’s go shopping.
Không có một chút sữa nào trong tủ lạnh. Chúng ta hãy đi mua sắm thôi.

scribble

scribble (v.) : viết nhanh và ẩu, hí hoáy
/ˈskrɪbl/

Ex: He scribbled a note to his sister before leaving.
Cậu ấy viết vội một bức thư ngắn đến em gái trước khi rời khỏi.

scrutinize

scrutinize (v.) : xem xét kĩ lưỡng
/ˈskruːtɪnaɪz/

Ex: He leaned forward to scrutinize his face in the mirror.
Cậu bé ngả người về phía trước để xem xét kỹ lưỡng khuôn mặt của cậu trong gương.

seclude

seclude (v.) : tách ai, mình ra khỏi những người khác
/sɪˈkluːd/

Ex: The monks secluded themselves from the rest of society.
Các tu sĩ sống tách biệt khỏi xã hội.

sinecure

sinecure (n.) : công việc nhàn rỗi
/ˈsɪn.ɪ.kjʊər/

Ex: His new job was a lifetime sinecure.
Công việc mới của cậu ta như là ngồi mát ăn bát vàng cả đời.

skepticism

skepticism (n.) : sự hoài nghi
/ˈskeptɪsɪzəm/

Ex: The boy had skepticism when his mother told him Santa brought him the presents.
Cậu bé đã hoài nghi khi mẹ cậu nói rằng ông già Nôen sẽ mang quà cho cậu.

slovenly

slovenly (adj.) : cẩu thả, lôi thôi
/ˈslʌvənli/

Ex: He grew lazy and slovenly in his habits.
Cậu ta lớn lên trong thói quen lười biếng và cẩu thả của mình.

sophisticate

sophisticate (n.) : người thời lưu, người hiểu đời và nắm được xu thế văn hóa xã hội
/səˈfɪs.tɪ.kət/

Ex: The sophisticates in the office drink lemon tea ; we have coffee.
Những tay thời lưu ở cơ quan uống nước chè có chanh còn chúng tôi thì uống cà phê.

spurn

spurn (v.) : từ chối, hắt hủi
/spɜːn/

Ex: Eve spurned Mark's invitation.
Eve từ chối lời mời của Mark.

stipulate

stipulate (v.) : quy định
/ˈstɪpjəleɪt/

Ex: When buying clothing, I generally avoid items that stipulate dry cleaning only.
Khi mua quần áo, tôi thường tránh những món hàng quy định chỉ giặt khô.

stoic

stoic (n.) : người có thể chịu đựng nỗi đau hoặc rắc rối mà không phàn nàn hay thể hiện cảm xúc
/ˈstəʊɪk/

Ex: His stoic endurance
sức chịu đựng bền bỉ của cậu ấy

stupendous

stupendous (adj.) : rất lớn hoặc ấn tượng (đặc biệt là khi nhiều hoặc tốt hơn mong đợi)
/stjuːˈpendəs/

Ex: stupendous achievements
thành tựu ấn tượng

subdue

subdue (v.) : chinh phục, khuất phục
/səbˈdjuː/

Ex: Troops were called in to subdue the rebels.
Quân đội đã được gọi đến để khuất phục các phiến quân.

subside

subside (v.) : giảm bớt, lắng đi
/səbˈsaɪd/

Ex: storm subsides
cơn bão ngớt dần

sultry

sultry (adj.) : oi bức, ngột ngạt
/ˈsʌltri/

Ex: a sultry summer afternoon
một buổi trưa hè oi bức

surpass

surpass (v.) : vượt qua, vượt xa
/səˈpɑːs/

Ex: The book's success surpassed everyone's expectations.
Sự thành công của cuốn sách đã vượt qua sự mong đợi của tất cả mọi người.

tantamount

tantamount (adj.) : đồng nghĩa với, tương đương với
/ˈtæntəmaʊnt/

Ex: If he resigned it would be tantamount to admitting that he was guilty.
Nếu ông từ chức, nó sẽ tương đương với việc thừa nhận rằng ông đã phạm tội.

temerity

temerity (n.) : sự táo bạo, bạo gan (thường bị chỉ trích là thô lỗ)
/təˈmerɪti/

Ex: He had the temerity to call me a liar!
Ông ấy cả gan gọi tôi là một kẻ nói dối!

temporize

temporize (v.) : trì hoãn, hoãn trả lời dứt khoát (nhằm tranh thủ thời gian)
/ˈtempəraɪz/

Ex: He decided to temporized the meeting.
Ông ấy đã quyết định trì hoãn cuộc họp.

transgress

transgress (v.) : vi phạm; vượt quá giới hạn cho phép (đạo đức hoặc pháp luật)
/trænzˈɡres/

Ex: They had transgressed the bounds of decency.
Họ đã vượt quá giới hạn đạo đức.

tremulous

tremulous (adj.) : run (vì căng thẳng)
/ˈtrem.jʊ.ləs/

Ex: a tremulous voice
một giọng nói run run

turgid

turgid (adj.) : sưng; chứa nhiều nước hơn bình thường
/ˈtɜːdʒɪd/

Ex: the turgid waters of the Thames
Nước sông Thames dâng lên.

unauthorized

unauthorized (adj.) : trái phép, không được phép
/ʌnˈɔːθəraɪzd/

Ex: No access for unauthorized personnel.
Không có quyền truy cập cho các nhân viên không được phép.

unbiased

unbiased (adj.) : công bằng, không thiên vị
/ʌnˈbaɪəst/

Ex: unbiased advice
lời khuyên công bằng

uncouth

uncouth (adj.) : thô lỗ, bất lịch sự
/ʌnˈkuːθ/

Ex: uncouth posture
tư thế bất lịch sự

unquenchable

unquenchable (adj.) : không đủ đáp ứng, không thể thỏa mãn
/ʌnˈkwen.tʃə.bl̩/

Ex: We were out in the hot sun all day, and our thirst was unquenchable.
Chúng tôi đã ra ngoài nắng nóng cả ngày, và cơn khát thì không thể thỏa mãn.

untenable

untenable (adj.) : không đứng vững được, không trụ lại được
/ʌnˈtenəbl/

Ex: His position had become untenable and he was forced to resign.
Vị trí của ông đã trở nên không thể giữ được và ông bị buộc phải từ chức.

unveil

unveil (v.) : tuyên bố công khai, ra mắt (kế hoạch, sản phẩm,...)
/ʌnˈveɪl/

Ex: They will be unveiling their new models at the Auto Show.
Họ sẽ ra mắt mẫu xe mới của họ tại Auto Show.

utilize

utilize (v.) : sử dụng, tận dụng cái gì cho một mục đích
/ˈjuːtɪlaɪz/

Ex: It would be a good idea to utilize all of the old glass bottles as a table decoration!
Đó là một ý tưởng hay khi tận dụng tất cả chai thủy tinh cũ làm vật trang trí bàn!

vandalize

vandalize (v.) : phá hoại (tài sản công cộng)
/ˈvændəlaɪz/

Ex: A phone box was vandalized last night.
Một trạm điện thoại công cộng đã bị phá hoại vào tối qua.

vanquish

vanquish (v.) : đánh bại hoàn toàn
/ˈvæŋ.kwɪʃ/

Ex: to vanquish the enemy
đánh bại kẻ thù



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập