quandary
(n.)
: tình thế khó xử
/ˈkwɒndəri/
Ex: George was in a quandary—should he go or shouldn't he?
George đã ở trong tình thế khó khăn là ông nên đi hay không nên đi?
querulous
(adj.)
: hay than phiền; cáu kỉnh, bực mình
/ˈkwer.ʊ.ləs/
Ex: He complained in a querulous voice about having been woken up.
Ông ấy phàn nàn với một giọng nói cáu kỉnh về việc bị đánh thức.
quintessence
(n.)
: ví dụ hoàn hảo, điển hình
/kwɪnˈtes.əns/
Ex: For many children and adolescents all over the world, the name Voldemort is the quintessence of evil.
Đối với nhiều trẻ em và thanh thiếu niên trên khắp thế giới, tên Voldemort là điển hình của cái ác.
ramification
(n.)
: sự phân nhánh, sự chia nhánh
/ˌræm.ɪ.fɪˈkeɪ.ʃ/
Ex: a ramification of a tree
một nhánh cây
raze
(v.)
: san bằng, phá trụi
/reɪz/
Ex: The building was razed by fire.
Tòa nhà đã bị phá trụi bởi lửa.
recapitulate
(v.)
: tóm tắt lại
/riːkəˈpɪtjʊleɪt/
Ex: At the start of each class, the professor will recapitulate yesterday’s lecture.
Vào lúc bắt đầu mỗi giờ học, giáo sư sẽ tóm tắt lại bài giảng của ngày hôm trước.
recede
(v.)
: rời xa (ai hoặc một tình thế trước đó)
/rɪˈsiːd/
Ex: the tide recedes
thuỷ triều rút xuống
recumbent
(adj.)
: nằm nghiêng
/rɪˈkʌm.bənt/
Ex: her recumbent body
cơ thể cô ấy nằm nghiêng xuống
redolent
(adj.)
: sực mùi, thơm phức
/ˈred.əl.ənt/
Ex: a kitchen redolent with the smell of baking
căn bếp thơm nồng mùi bánh nướng
redoubtable
(adj.)
: được kính trọng; đáng sợ, đáng kính
/rɪˈdaʊtəbl/
Ex: a redoubtable leader
một nhà lãnh đạo đáng kính
reimburse
(v.)
: bồi thường
/ˌriːɪmˈbɜːs/
Ex: You will be reimbursed for any loss or damage caused by our company.
Bạn sẽ được bồi thường cho bất kỳ tổn thất hoặc thiệt hại nào gây ra bởi công ty chúng tôi.
reiterate
(v.)
: lặp lại để nhấn mạnh
/riˈɪtəreɪt/
Ex: Do you have to reiterate everything you say?
Bạn có phải nhắc lại tất cả mọi thứ bạn nói không?
remunerative
(adj.)
: được trả hậu
/rɪˈmjuːnərətɪv/
Ex: a highly remunerative job
một công việc được trả hậu một cách hậu hĩnh
renegade
(n.)
: kẻ phản bội (phản đảng, phản đạo)
/ˈrenɪɡeɪd/
Ex: A renegade is a person who leaves one political, religious, etc. group to join another that has very different views.
Một kẻ phản bội là người rời bỏ một nhóm chính trị, tôn giáo... để tham gia một nhóm khác có quan điểm rất khác nhau.
replenish
(v.)
: làm đầy
/rɪˈplenɪʃ/
Ex: Allow me to replenish your glass.
Cho phép tôi rót đầy ly của bạn nhé.
reverberate
(v.)
: dội lại, vang lại nhiều lần (âm thanh); phản chiếu, phản xạ nhiều lần (ánh sáng, sức nóng...)
/rɪˈvɜːbəreɪt/
Ex: Why can the voice reverberate around this room?
Tại sao giọng nói lại có thể vang dội trong căn phòng này?
sacrosanct
(adj.)
: rất quan trọng (không thể thay đổi hay nghi ngờ)
/ˈsækrəʊsæŋkt/
Ex: You can't reduce expenditures on scientific researches - that's sacrosanct !
Anh không được giảm chi phí nghiên cứu khoa học - đó là điều bất khả xâm phạm!
sanctimonious
(adj.)
: đạo đức giả
/sæŋktɪˈməʊniəs/
Ex: a sanctimonious voice
một giọng nói đạo đức giả
sanguine
(adj.)
: lạc quan, đầy hy vọng
/ˈsæŋɡwɪn/
Ex: It amazes me how having cancer does not prevent him from being sanguine!
Tôi ngạc nhiên vì ung thư không ngăn cản anh ta trở nên lạc quan!
scintilla
(n.)
: một lượng rất nhỏ, một chút
/sɪnˈtɪl.ə/
Ex: There is not a scintilla of milk left in the fridge. Let’s go shopping.
Không có một chút sữa nào trong tủ lạnh. Chúng ta hãy đi mua sắm thôi.
scribble
(v.)
: viết nhanh và ẩu, hí hoáy
/ˈskrɪbl/
Ex: He scribbled a note to his sister before leaving.
Cậu ấy viết vội một bức thư ngắn đến em gái trước khi rời khỏi.
scrutinize
(v.)
: xem xét kĩ lưỡng
/ˈskruːtɪnaɪz/
Ex: He leaned forward to scrutinize his face in the mirror.
Cậu bé ngả người về phía trước để xem xét kỹ lưỡng khuôn mặt của cậu trong gương.
seclude
(v.)
: tách ai, mình ra khỏi những người khác
/sɪˈkluːd/
Ex: The monks secluded themselves from the rest of society.
Các tu sĩ sống tách biệt khỏi xã hội.
sinecure
(n.)
: công việc nhàn rỗi
/ˈsɪn.ɪ.kjʊər/
Ex: His new job was a lifetime sinecure.
Công việc mới của cậu ta như là ngồi mát ăn bát vàng cả đời.
skepticism
(n.)
: sự hoài nghi
/ˈskeptɪsɪzəm/
Ex: The boy had skepticism when his mother told him Santa brought him the presents.
Cậu bé đã hoài nghi khi mẹ cậu nói rằng ông già Nôen sẽ mang quà cho cậu.
slovenly
(adj.)
: cẩu thả, lôi thôi
/ˈslʌvənli/
Ex: He grew lazy and slovenly in his habits.
Cậu ta lớn lên trong thói quen lười biếng và cẩu thả của mình.
sophisticate
(n.)
: người thời lưu, người hiểu đời và nắm được xu thế văn hóa xã hội
/səˈfɪs.tɪ.kət/
Ex: The sophisticates in the office drink lemon tea ; we have coffee.
Những tay thời lưu ở cơ quan uống nước chè có chanh còn chúng tôi thì uống cà phê.
spurn
(v.)
: từ chối, hắt hủi
/spɜːn/
Ex: Eve spurned Mark's invitation.
Eve từ chối lời mời của Mark.
stipulate
(v.)
: quy định
/ˈstɪpjəleɪt/
Ex: When buying clothing, I generally avoid items that stipulate dry cleaning only.
Khi mua quần áo, tôi thường tránh những món hàng quy định chỉ giặt khô.
stoic
(n.)
: người có thể chịu đựng nỗi đau hoặc rắc rối mà không phàn nàn hay thể hiện cảm xúc
/ˈstəʊɪk/
Ex: His stoic endurance
sức chịu đựng bền bỉ của cậu ấy
stupendous
(adj.)
: rất lớn hoặc ấn tượng (đặc biệt là khi nhiều hoặc tốt hơn mong đợi)
/stjuːˈpendəs/
Ex: stupendous achievements
thành tựu ấn tượng
subdue
(v.)
: chinh phục, khuất phục
/səbˈdjuː/
Ex: Troops were called in to subdue the rebels.
Quân đội đã được gọi đến để khuất phục các phiến quân.
subside
(v.)
: giảm bớt, lắng đi
/səbˈsaɪd/
Ex: storm subsides
cơn bão ngớt dần
sultry
(adj.)
: oi bức, ngột ngạt
/ˈsʌltri/
Ex: a sultry summer afternoon
một buổi trưa hè oi bức
surpass
(v.)
: vượt qua, vượt xa
/səˈpɑːs/
Ex: The book's success surpassed everyone's expectations.
Sự thành công của cuốn sách đã vượt qua sự mong đợi của tất cả mọi người.
tantamount
(adj.)
: đồng nghĩa với, tương đương với
/ˈtæntəmaʊnt/
Ex: If he resigned it would be tantamount to admitting that he was guilty.
Nếu ông từ chức, nó sẽ tương đương với việc thừa nhận rằng ông đã phạm tội.
temerity
(n.)
: sự táo bạo, bạo gan (thường bị chỉ trích là thô lỗ)
/təˈmerɪti/
Ex: He had the temerity to call me a liar!
Ông ấy cả gan gọi tôi là một kẻ nói dối!
temporize
(v.)
: trì hoãn, hoãn trả lời dứt khoát (nhằm tranh thủ thời gian)
/ˈtempəraɪz/
Ex: He decided to temporized the meeting.
Ông ấy đã quyết định trì hoãn cuộc họp.
transgress
(v.)
: vi phạm; vượt quá giới hạn cho phép (đạo đức hoặc pháp luật)
/trænzˈɡres/
Ex: They had transgressed the bounds of decency.
Họ đã vượt quá giới hạn đạo đức.
tremulous
(adj.)
: run (vì căng thẳng)
/ˈtrem.jʊ.ləs/
Ex: a tremulous voice
một giọng nói run run
turgid
(adj.)
: sưng; chứa nhiều nước hơn bình thường
/ˈtɜːdʒɪd/
Ex: the turgid waters of the Thames
Nước sông Thames dâng lên.
unauthorized
(adj.)
: trái phép, không được phép
/ʌnˈɔːθəraɪzd/
Ex: No access for unauthorized personnel.
Không có quyền truy cập cho các nhân viên không được phép.
unbiased
(adj.)
: công bằng, không thiên vị
/ʌnˈbaɪəst/
Ex: unbiased advice
lời khuyên công bằng
uncouth
(adj.)
: thô lỗ, bất lịch sự
/ʌnˈkuːθ/
Ex: uncouth posture
tư thế bất lịch sự
unquenchable
(adj.)
: không đủ đáp ứng, không thể thỏa mãn
/ʌnˈkwen.tʃə.bl̩/
Ex: We were out in the hot sun all day, and our thirst was unquenchable.
Chúng tôi đã ra ngoài nắng nóng cả ngày, và cơn khát thì không thể thỏa mãn.
untenable
(adj.)
: không đứng vững được, không trụ lại được
/ʌnˈtenəbl/
Ex: His position had become untenable and he was forced to resign.
Vị trí của ông đã trở nên không thể giữ được và ông bị buộc phải từ chức.
unveil
(v.)
: tuyên bố công khai, ra mắt (kế hoạch, sản phẩm,...)
/ʌnˈveɪl/
Ex: They will be unveiling their new models at the Auto Show.
Họ sẽ ra mắt mẫu xe mới của họ tại Auto Show.
utilize
(v.)
: sử dụng, tận dụng cái gì cho một mục đích
/ˈjuːtɪlaɪz/
Ex: It would be a good idea to utilize all of the old glass bottles as a table decoration!
Đó là một ý tưởng hay khi tận dụng tất cả chai thủy tinh cũ làm vật trang trí bàn!
vandalize
(v.)
: phá hoại (tài sản công cộng)
/ˈvændəlaɪz/
Ex: A phone box was vandalized last night.
Một trạm điện thoại công cộng đã bị phá hoại vào tối qua.
vanquish
(v.)
: đánh bại hoàn toàn
/ˈvæŋ.kwɪʃ/
Ex: to vanquish the enemy
đánh bại kẻ thù