Từ vựng TOEFL - Phần 17

4,963

jaunty
jaunty (adj.)

khoái chí, hài lòng với bản thân
/ˈdʒɔːnti/

Ex: a jaunty smile
Một nụ cười khoái chí.

laconic
laconic (adj.)

vắn tắt, súc tích
/ləˈkɒnɪk/

Ex: a laconic comment
Một lời nhận xét ngắn gọn

laud
laud (v.)

ca ngợi, khen ngợi
/lɔːd/

Ex: He was lauded for his courage.
Anh ấy được ca ngợi vì lòng dũng cảm của mình.

luminary
luminary (n.)

chuyên gia, người gây ảnh hưởng lớn trong một lĩnh vực
/ˈluːmɪnəri/

Ex: He has played with all the great jazz luminaries.
Cậu ấy được biểu diễn với tất cả các ngôi sao nhạc jazz lớn.

microcosm
microcosm (n.)

mô hình, đại diện thu nhỏ; thế giới vi mô
/ˈmaɪkrəʊˌkɒzəm/

Ex: The family is a microcosm of society.
Gia đình là một mô hình thu nhỏ của xã hội.

mingle
mingle (v.)

hòa lẫn, trộn lẫn
/ˈmɪŋgl ̩/

Ex: Coffee and milk mingle well.
Cà phê và sữa hòa quyện nhau.

misanthrope
misanthrope (n.)

kẻ ghét mọi người và tránh xa xã hội loài người; kẻ ghét đời
/ˈmɪsənθrəʊp/

Ex: The young people thought him a gloomy misanthrope.
Giới trẻ nghĩ rằng ông ta là một kẻ chán đời ảm đảm.

mishandle
mishandle (v.)

giải quyết tồi
/mɪsˈhændl/

Ex: The entire campaign had been badly mishandled.
Toàn bộ chiến dịch đã bị xử lí sai một cách tồi tệ.

misnomer
misnomer (n.)

sự nhầm tên, sự dùng từ sai, sự dùng thuật ngữ sai
/mɪsˈnəʊmər/

Ex: Since Fred is very skinny, calling him Fat Fred is indeed a misnomer.
Kể từ khi Fred trông rất gầy, người ta vẫn gọi ông Fat Fred quả thực là một cách gọi nhầm lẫn.

mobilize
mobilize (v.)

hợp tác làm việc cho mục đích chung; huy động, động viên
/ˈməʊbɪlaɪz/

Ex: The unions mobilized thousands of workers in a protest against the cuts.
Các đoàn thể huy động hàng nghìn công nhân trong một cuộc biểu tình chống lại việc cắt giảm.

morose
morose (adj.)

buồn rầu, rầu rĩ, ủ ê
/məˈrəʊs/

Ex: She seems a bit morose today.
Hôm nay cô ấy có vẻ hơi rầu rĩ.

mortify
mortify (v.)

làm cho xấu hổ, làm mất thể diện
/ˈmɔːtɪfaɪ/

Ex: She was mortified to realize he had heard every word she said.
Cô ấy đã xấu hổ khi nhận ra rằng anh ta đã nghe từng lời cô nói.

mutable
mutable (adj.)

có thể biến đổi
/ˈmjuːtəbl/

Ex: a mutable personality
tính cách có thể thay đổi

nonchalant
nonchalant (n.)

bình thản, thản nhiên
/ˌnɑːnʃəˈlɑːnt/

Ex: ‘It'll be fine,’ she replied, with a nonchalant shrug.
"Sẽ ổn thôi," cô đáp lại với một cái nhún vai bình thản.

obnoxious
obnoxious (adj.)

khả ố; dễ ghét
/əbˈnɒkʃəs/

Ex: obnoxious behaviour
cách cư xử đáng ghét

obtrude
obtrude (v.)

bắt ai phải chịu đựng mình; bắt ai phải chú ý đến mình
/əbˈtruːd/

Ex: Music from the next room obtruded upon his thoughts.
Nhạc phát ra từ phòng kế bên gây tác động đến suy nghĩ anh ấy.

obviate
obviate (v.)

xoá bỏ (một vấn đề hoặc nhu cầu)
/ˈɒbvieɪt/

Ex: This new evidence obviates the need for any further enquiries.
Bằng chứng mới này sẽ xóa bỏ bất kì nhu cầu thắc mắc nào.

omnipotent
omnipotent (adj.)

toàn năng; có thể làm bất cứ điều gì
/ɒmˈnɪp.ə.tənt/

Ex: My teenager daughter likes to believe she is omnipotent in our household.
Cô con gái nhỏ của tôi tin rằng cô ấy có thể làm mọi công việc nhà.

oppress
oppress (v.)

áp bức
/əˈpres/

Ex: The regime is accused of oppressing religious minorities.
Chế độ này bị cáo buộc áp bức tôn giáo thiểu số.

ostensible
ostensible (adj.)

bề ngoài là, có vẻ là (để che giấu sự thật)
/ɒsˈtensɪbl/

Ex: The ostensible reason for his absence was illness.
Lý do giả tạo cho sự vắng mặt của ông là bị bệnh.

ostracize
ostracize (v.)

tẩy chay
/ˈɒstrəsaɪz/

Ex: He was ostracized by his colleagues for refusing to support the strike.
Ông bị tẩy chay bởi các đồng nghiệp của mình vì từ chối hỗ trợ các cuộc đình công.

pacify
pacify (v.)

làm yên, xoa dịu
/ˈpæsɪfaɪ/

Ex: The baby could not be pacified.
Em bé không dỗ nín khóc được.

panacea
panacea (n.)

thuốc bách bệnh, thần dược
/ˌpænəˈsiːə/

Ex: There is no single panacea for the problem of unemployment.
Không có thần dược duy nhất nào cho vấn đề thất nghiệp cả.

patronize
patronize (v.)

bảo trợ, đỡ đầu
/ˈpætrənaɪz/

Ex: Some television programmes tend to patronize children.
Một số chương trình truyền hình có xu hướng bảo trợ trẻ em.

pedantic
pedantic (adj.)

quá quan tâm về những chi tiết, quy tắc nhỏ nhặt
/pəˈdæntɪk/

Ex: Sometimes, Peter is so pedantic in writing the perfect paper that he forgets to properly manage his time.
Đôi khi Peter lại quá quan trọng tiểu tiết để viết những trang giấy hoàn hảo, mà anh quên quản lý thời gian của mình một cách hợp lí.

pensive
pensive (adj.)

trầm ngâm, đăm chiêu (nhất là vì chán hay lo lắng)
/ˈpen.sɪv/

Ex: a pensive mood
một tâm trạng trầm ngâm

peremptory
peremptory (adj.)

cưỡng bách
/pəˈremptəri/

Ex: a peremptory summons
một giấy triệu tập cưỡng bách

permeate
permeate (v.)

lan ra; tràn ngập
/ˈpɜːmieɪt/

Ex: The smell of leather permeated the room.
Mùi da tràn ngập căn phòng.

perplex
perplex (v.)

làm rối trí, làm khó hiểu
/pəˈpleks/

Ex: They were perplexed by her response.
Họ bị lúng túng bởi phản ứng của cô ấy.

pertinacious
pertinacious (adj.)

bướng bỉnh, ương ngạnh
/pɜːtɪˈneɪʃəs/

Ex: The boy next door is very pertinacious.
Cậu bé cạnh nhà rất là bướng bỉnh.

peruse
peruse (v.)

đọc kỹ, nghiên cứu
/pəˈruːz/

Ex: A copy of the report is available for you to peruse at your leisure.
Một bản sao của báo cáo có sẵn cho bạn để nghiên cứu vào lúc bạn rãnh rỗi.

pervade
pervade (v.)

toả khắp, tràn ngập khắp
/pəˈveɪd/

Ex: a pervading mood of fear
một tâm trạng tràn ngập sự sợ hãi

petrify
petrify (v.)

làm ai đó sững sờ, chết điếng
/ˈpet.rə.faɪ/

Ex: Just the thought of making a speech petrifies me.
Chỉ cần ý nghĩ đến việc làm một bài diễn văn đủ làm chết điếng tôi.

phobia
phobia (n.)

sự ám ảnh, nỗi sợ hãi
/ˈfəʊbiə/

Ex: He has a phobia about flying.
Ông ấy có một nỗi ám ảnh về bay lượn.

plagiarize
plagiarize (v.)

đạo văn
/ˈpleɪdʒəraɪz/

Ex: He was accused of plagiarizing his colleague's results.
Anh ấy bị cáo buộc đạo văn kết quả đồng nghiệp của mình.

platitude
platitude (n.)

lời nhận xét, câu phát biểu vô vị, tầm thường
/ˈplætɪtjuːd/

Ex: a political speech full of platitudes and empty promises
một bài phát biểu chính trị đầy vô vị và những lời hứa suông

plebeian
plebeian (adj.)

thuộc tầng lớp xa hội thấp; bình dân; thấp hèn
/pləˈbiː.ən/

Ex: plebeian tastes
những sở thích tầm thường

pomp
pomp (n.)

trang phục, đồ trang trí, âm nhạc trang trọng,... và những nghi thức truyền thống của một dịp hay nghi lễ
/pɒmp/

Ex: all the pomp and ceremony of a royal wedding
âm nhạc trang trọng và nghi lễ của một đám cưới hoàng gia

ponderous
ponderous (adj.)

rất nhàm chán và chậm chạp
/ˈpɒndərəs/

Ex: Sam quickly fell asleep during the ponderous movie.
Sam đã nhanh chống buồn ngủ trong suốt bộ phim dài nhàm chán.

posthumous
posthumous (adj.)

(xảy ra, thực hiện, xuất bản...) sau khi ai đó chết
/ˈpɒstjəməs/

Ex: a posthumous award for bravery
một giải thưởng sau khi chết cho sự dũng cảm

precipitous
precipitous (adj.)

vội vàng, hấp tấp
/prɪˈsɪp.ɪ.təs/

Ex: precipitous intervention
sự can thiệp nhanh

precocious
precocious (adj.)

sớm phát triển; có một số khả năng được phát triển ở tuổi sớm hơn bình thường
/prɪˈkəʊʃəs/

Ex: a precocious child who started her acting career at the age of 5
một đứa trẻ sớm phát triển đã bắt đầu sự nghiệp diễn xuất khi 5 tuổi

predilection
predilection (n.)

sự ưa chuộng, sự ưa thích đặc biệt (cái gì)
/ˌpriːdɪˈlekʃən/

Ex: an artist with a predilection for bright colours
một nghệ sĩ với một sự yêu thích những màu sắc tươi sáng

prevaricate
prevaricate (v.)

nói quanh co (để lảng tránh sự thật)
/prɪˈvær.ɪ.keɪt/

Ex: Stop prevaricating and come to the point.
Ngừng nói quanh co lại và hãy đến điểm chính đi.

procrastinate
procrastinate (v.)

trì hoãn, chần chừ
/prəʊˈkræstɪneɪt/

Ex: People were dying of starvation while governments procrastinated.
Nhiều người chết vì đói trong khi chính phủ thì chần chừ.

proficient
proficient (adj.)

tài giỏi, thành thạo
/prəˈfɪʃnt/

Ex: I'm a reasonably proficient driver.
Tôi là một lái xe khá thành thạo.

promulgate
promulgate (v.)

truyền bá, phổ biến
/ˈprɒməlɡeɪt/

Ex: to promulgate a law
ban hành một đạo luật

propagate
propagate (v.)

tuyên truyền
/ˈprɒpəɡeɪt/

Ex: Television advertising propagates a false image of the ideal family.
Quảng cáo trên truyền hình đang phát tán hình ảnh nhầm lẫn về gia đình lý tưởng.

propel
propel (v.)

khiến, thúc đẩy ai đi theo một hướng hay lâm vào tình trạng nào đó
/prəˈpel/

Ex: mechanically propelled vehicles
xe cơ đẩy

pseudonym
pseudonym (n.)

biệt hiệu, bút danh
/ˈsjuːdənɪm/

Ex: She writes under a pseudonym.
Cô ấy viết bài dưới một bút danh.

jaunty

jaunty (adj.) : khoái chí, hài lòng với bản thân
/ˈdʒɔːnti/

Ex: a jaunty smile
Một nụ cười khoái chí.

laconic

laconic (adj.) : vắn tắt, súc tích
/ləˈkɒnɪk/

Ex: a laconic comment
Một lời nhận xét ngắn gọn

laud

laud (v.) : ca ngợi, khen ngợi
/lɔːd/

Ex: He was lauded for his courage.
Anh ấy được ca ngợi vì lòng dũng cảm của mình.

luminary

luminary (n.) : chuyên gia, người gây ảnh hưởng lớn trong một lĩnh vực
/ˈluːmɪnəri/

Ex: He has played with all the great jazz luminaries.
Cậu ấy được biểu diễn với tất cả các ngôi sao nhạc jazz lớn.

microcosm

microcosm (n.) : mô hình, đại diện thu nhỏ; thế giới vi mô
/ˈmaɪkrəʊˌkɒzəm/

Ex: The family is a microcosm of society.
Gia đình là một mô hình thu nhỏ của xã hội.

mingle

mingle (v.) : hòa lẫn, trộn lẫn
/ˈmɪŋgl ̩/

Giải thích: to mix or combine
Ex: Coffee and milk mingle well.
Cà phê và sữa hòa quyện nhau.

misanthrope

misanthrope (n.) : kẻ ghét mọi người và tránh xa xã hội loài người; kẻ ghét đời
/ˈmɪsənθrəʊp/

Ex: The young people thought him a gloomy misanthrope.
Giới trẻ nghĩ rằng ông ta là một kẻ chán đời ảm đảm.

mishandle

mishandle (v.) : giải quyết tồi
/mɪsˈhændl/

Ex: The entire campaign had been badly mishandled.
Toàn bộ chiến dịch đã bị xử lí sai một cách tồi tệ.

misnomer

misnomer (n.) : sự nhầm tên, sự dùng từ sai, sự dùng thuật ngữ sai
/mɪsˈnəʊmər/

Ex: Since Fred is very skinny, calling him Fat Fred is indeed a misnomer.
Kể từ khi Fred trông rất gầy, người ta vẫn gọi ông Fat Fred quả thực là một cách gọi nhầm lẫn.

mobilize

mobilize (v.) : hợp tác làm việc cho mục đích chung; huy động, động viên
/ˈməʊbɪlaɪz/

Ex: The unions mobilized thousands of workers in a protest against the cuts.
Các đoàn thể huy động hàng nghìn công nhân trong một cuộc biểu tình chống lại việc cắt giảm.

morose

morose (adj.) : buồn rầu, rầu rĩ, ủ ê
/məˈrəʊs/

Ex: She seems a bit morose today.
Hôm nay cô ấy có vẻ hơi rầu rĩ.

mortify

mortify (v.) : làm cho xấu hổ, làm mất thể diện
/ˈmɔːtɪfaɪ/

Ex: She was mortified to realize he had heard every word she said.
Cô ấy đã xấu hổ khi nhận ra rằng anh ta đã nghe từng lời cô nói.

mutable

mutable (adj.) : có thể biến đổi
/ˈmjuːtəbl/

Ex: a mutable personality
tính cách có thể thay đổi

nonchalant

nonchalant (n.) : bình thản, thản nhiên
/ˌnɑːnʃəˈlɑːnt/

Ex: ‘It'll be fine,’ she replied, with a nonchalant shrug.
"Sẽ ổn thôi," cô đáp lại với một cái nhún vai bình thản.

obnoxious

obnoxious (adj.) : khả ố; dễ ghét
/əbˈnɒkʃəs/

Ex: obnoxious behaviour
cách cư xử đáng ghét

obtrude

obtrude (v.) : bắt ai phải chịu đựng mình; bắt ai phải chú ý đến mình
/əbˈtruːd/

Ex: Music from the next room obtruded upon his thoughts.
Nhạc phát ra từ phòng kế bên gây tác động đến suy nghĩ anh ấy.

obviate

obviate (v.) : xoá bỏ (một vấn đề hoặc nhu cầu)
/ˈɒbvieɪt/

Ex: This new evidence obviates the need for any further enquiries.
Bằng chứng mới này sẽ xóa bỏ bất kì nhu cầu thắc mắc nào.

omnipotent

omnipotent (adj.) : toàn năng; có thể làm bất cứ điều gì
/ɒmˈnɪp.ə.tənt/

Ex: My teenager daughter likes to believe she is omnipotent in our household.
Cô con gái nhỏ của tôi tin rằng cô ấy có thể làm mọi công việc nhà.

oppress

oppress (v.) : áp bức
/əˈpres/

Ex: The regime is accused of oppressing religious minorities.
Chế độ này bị cáo buộc áp bức tôn giáo thiểu số.

ostensible

ostensible (adj.) : bề ngoài là, có vẻ là (để che giấu sự thật)
/ɒsˈtensɪbl/

Ex: The ostensible reason for his absence was illness.
Lý do giả tạo cho sự vắng mặt của ông là bị bệnh.

ostracize

ostracize (v.) : tẩy chay
/ˈɒstrəsaɪz/

Ex: He was ostracized by his colleagues for refusing to support the strike.
Ông bị tẩy chay bởi các đồng nghiệp của mình vì từ chối hỗ trợ các cuộc đình công.

pacify

pacify (v.) : làm yên, xoa dịu
/ˈpæsɪfaɪ/

Ex: The baby could not be pacified.
Em bé không dỗ nín khóc được.

panacea

panacea (n.) : thuốc bách bệnh, thần dược
/ˌpænəˈsiːə/

Ex: There is no single panacea for the problem of unemployment.
Không có thần dược duy nhất nào cho vấn đề thất nghiệp cả.

patronize

patronize (v.) : bảo trợ, đỡ đầu
/ˈpætrənaɪz/

Ex: Some television programmes tend to patronize children.
Một số chương trình truyền hình có xu hướng bảo trợ trẻ em.

pedantic

pedantic (adj.) : quá quan tâm về những chi tiết, quy tắc nhỏ nhặt
/pəˈdæntɪk/

Ex: Sometimes, Peter is so pedantic in writing the perfect paper that he forgets to properly manage his time.
Đôi khi Peter lại quá quan trọng tiểu tiết để viết những trang giấy hoàn hảo, mà anh quên quản lý thời gian của mình một cách hợp lí.

pensive

pensive (adj.) : trầm ngâm, đăm chiêu (nhất là vì chán hay lo lắng)
/ˈpen.sɪv/

Ex: a pensive mood
một tâm trạng trầm ngâm

peremptory

peremptory (adj.) : cưỡng bách
/pəˈremptəri/

Ex: a peremptory summons
một giấy triệu tập cưỡng bách

permeate

permeate (v.) : lan ra; tràn ngập
/ˈpɜːmieɪt/

Ex: The smell of leather permeated the room.
Mùi da tràn ngập căn phòng.

perplex

perplex (v.) : làm rối trí, làm khó hiểu
/pəˈpleks/

Ex: They were perplexed by her response.
Họ bị lúng túng bởi phản ứng của cô ấy.

pertinacious

pertinacious (adj.) : bướng bỉnh, ương ngạnh
/pɜːtɪˈneɪʃəs/

Ex: The boy next door is very pertinacious.
Cậu bé cạnh nhà rất là bướng bỉnh.

peruse

peruse (v.) : đọc kỹ, nghiên cứu
/pəˈruːz/

Ex: A copy of the report is available for you to peruse at your leisure.
Một bản sao của báo cáo có sẵn cho bạn để nghiên cứu vào lúc bạn rãnh rỗi.

pervade

pervade (v.) : toả khắp, tràn ngập khắp
/pəˈveɪd/

Ex: a pervading mood of fear
một tâm trạng tràn ngập sự sợ hãi

petrify

petrify (v.) : làm ai đó sững sờ, chết điếng
/ˈpet.rə.faɪ/

Ex: Just the thought of making a speech petrifies me.
Chỉ cần ý nghĩ đến việc làm một bài diễn văn đủ làm chết điếng tôi.

phobia

phobia (n.) : sự ám ảnh, nỗi sợ hãi
/ˈfəʊbiə/

Ex: He has a phobia about flying.
Ông ấy có một nỗi ám ảnh về bay lượn.

plagiarize

plagiarize (v.) : đạo văn
/ˈpleɪdʒəraɪz/

Ex: He was accused of plagiarizing his colleague's results.
Anh ấy bị cáo buộc đạo văn kết quả đồng nghiệp của mình.

platitude

platitude (n.) : lời nhận xét, câu phát biểu vô vị, tầm thường
/ˈplætɪtjuːd/

Ex: a political speech full of platitudes and empty promises
một bài phát biểu chính trị đầy vô vị và những lời hứa suông

plebeian

plebeian (adj.) : thuộc tầng lớp xa hội thấp; bình dân; thấp hèn
/pləˈbiː.ən/

Ex: plebeian tastes
những sở thích tầm thường

pomp

pomp (n.) : trang phục, đồ trang trí, âm nhạc trang trọng,... và những nghi thức truyền thống của một dịp hay nghi lễ
/pɒmp/

Ex: all the pomp and ceremony of a royal wedding
âm nhạc trang trọng và nghi lễ của một đám cưới hoàng gia

ponderous

ponderous (adj.) : rất nhàm chán và chậm chạp
/ˈpɒndərəs/

Ex: Sam quickly fell asleep during the ponderous movie.
Sam đã nhanh chống buồn ngủ trong suốt bộ phim dài nhàm chán.

posthumous

posthumous (adj.) : (xảy ra, thực hiện, xuất bản...) sau khi ai đó chết
/ˈpɒstjəməs/

Ex: a posthumous award for bravery
một giải thưởng sau khi chết cho sự dũng cảm

precipitous

precipitous (adj.) : vội vàng, hấp tấp
/prɪˈsɪp.ɪ.təs/

Ex: precipitous intervention
sự can thiệp nhanh

precocious

precocious (adj.) : sớm phát triển; có một số khả năng được phát triển ở tuổi sớm hơn bình thường
/prɪˈkəʊʃəs/

Ex: a precocious child who started her acting career at the age of 5
một đứa trẻ sớm phát triển đã bắt đầu sự nghiệp diễn xuất khi 5 tuổi

predilection

predilection (n.) : sự ưa chuộng, sự ưa thích đặc biệt (cái gì)
/ˌpriːdɪˈlekʃən/

Ex: an artist with a predilection for bright colours
một nghệ sĩ với một sự yêu thích những màu sắc tươi sáng

prevaricate

prevaricate (v.) : nói quanh co (để lảng tránh sự thật)
/prɪˈvær.ɪ.keɪt/

Ex: Stop prevaricating and come to the point.
Ngừng nói quanh co lại và hãy đến điểm chính đi.

procrastinate

procrastinate (v.) : trì hoãn, chần chừ
/prəʊˈkræstɪneɪt/

Ex: People were dying of starvation while governments procrastinated.
Nhiều người chết vì đói trong khi chính phủ thì chần chừ.

proficient

proficient (adj.) : tài giỏi, thành thạo
/prəˈfɪʃnt/

Ex: I'm a reasonably proficient driver.
Tôi là một lái xe khá thành thạo.

promulgate

promulgate (v.) : truyền bá, phổ biến
/ˈprɒməlɡeɪt/

Ex: to promulgate a law
ban hành một đạo luật

propagate

propagate (v.) : tuyên truyền
/ˈprɒpəɡeɪt/

Ex: Television advertising propagates a false image of the ideal family.
Quảng cáo trên truyền hình đang phát tán hình ảnh nhầm lẫn về gia đình lý tưởng.

propel

propel (v.) : khiến, thúc đẩy ai đi theo một hướng hay lâm vào tình trạng nào đó
/prəˈpel/

Ex: mechanically propelled vehicles
xe cơ đẩy

pseudonym

pseudonym (n.) : biệt hiệu, bút danh
/ˈsjuːdənɪm/

Ex: She writes under a pseudonym.
Cô ấy viết bài dưới một bút danh.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập