jaunty
(adj.)
: khoái chí, hài lòng với bản thân
/ˈdʒɔːnti/
Ex: a jaunty smile
Một nụ cười khoái chí.
laconic
(adj.)
: vắn tắt, súc tích
/ləˈkɒnɪk/
Ex: a laconic comment
Một lời nhận xét ngắn gọn
laud
(v.)
: ca ngợi, khen ngợi
/lɔːd/
Ex: He was lauded for his courage.
Anh ấy được ca ngợi vì lòng dũng cảm của mình.
luminary
(n.)
: chuyên gia, người gây ảnh hưởng lớn trong một lĩnh vực
/ˈluːmɪnəri/
Ex: He has played with all the great jazz luminaries.
Cậu ấy được biểu diễn với tất cả các ngôi sao nhạc jazz lớn.
microcosm
(n.)
: mô hình, đại diện thu nhỏ; thế giới vi mô
/ˈmaɪkrəʊˌkɒzəm/
Ex: The family is a microcosm of society.
Gia đình là một mô hình thu nhỏ của xã hội.
mingle
(v.)
: hòa lẫn, trộn lẫn
/ˈmɪŋgl ̩/
Giải thích: to mix or combine
Ex: Coffee and milk mingle well.
Cà phê và sữa hòa quyện nhau.
misanthrope
(n.)
: kẻ ghét mọi người và tránh xa xã hội loài người; kẻ ghét đời
/ˈmɪsənθrəʊp/
Ex: The young people thought him a gloomy misanthrope.
Giới trẻ nghĩ rằng ông ta là một kẻ chán đời ảm đảm.
mishandle
(v.)
: giải quyết tồi
/mɪsˈhændl/
Ex: The entire campaign had been badly mishandled.
Toàn bộ chiến dịch đã bị xử lí sai một cách tồi tệ.
misnomer
(n.)
: sự nhầm tên, sự dùng từ sai, sự dùng thuật ngữ sai
/mɪsˈnəʊmər/
Ex: Since Fred is very skinny, calling him Fat Fred is indeed a misnomer.
Kể từ khi Fred trông rất gầy, người ta vẫn gọi ông Fat Fred quả thực là một cách gọi nhầm lẫn.
mobilize
(v.)
: hợp tác làm việc cho mục đích chung; huy động, động viên
/ˈməʊbɪlaɪz/
Ex: The unions mobilized thousands of workers in a protest against the cuts.
Các đoàn thể huy động hàng nghìn công nhân trong một cuộc biểu tình chống lại việc cắt giảm.
morose
(adj.)
: buồn rầu, rầu rĩ, ủ ê
/məˈrəʊs/
Ex: She seems a bit morose today.
Hôm nay cô ấy có vẻ hơi rầu rĩ.
mortify
(v.)
: làm cho xấu hổ, làm mất thể diện
/ˈmɔːtɪfaɪ/
Ex: She was mortified to realize he had heard every word she said.
Cô ấy đã xấu hổ khi nhận ra rằng anh ta đã nghe từng lời cô nói.
mutable
(adj.)
: có thể biến đổi
/ˈmjuːtəbl/
Ex: a mutable personality
tính cách có thể thay đổi
nonchalant
(n.)
: bình thản, thản nhiên
/ˌnɑːnʃəˈlɑːnt/
Ex: ‘It'll be fine,’ she replied, with a nonchalant shrug.
"Sẽ ổn thôi," cô đáp lại với một cái nhún vai bình thản.
obnoxious
(adj.)
: khả ố; dễ ghét
/əbˈnɒkʃəs/
Ex: obnoxious behaviour
cách cư xử đáng ghét
obtrude
(v.)
: bắt ai phải chịu đựng mình; bắt ai phải chú ý đến mình
/əbˈtruːd/
Ex: Music from the next room obtruded upon his thoughts.
Nhạc phát ra từ phòng kế bên gây tác động đến suy nghĩ anh ấy.
obviate
(v.)
: xoá bỏ (một vấn đề hoặc nhu cầu)
/ˈɒbvieɪt/
Ex: This new evidence obviates the need for any further enquiries.
Bằng chứng mới này sẽ xóa bỏ bất kì nhu cầu thắc mắc nào.
omnipotent
(adj.)
: toàn năng; có thể làm bất cứ điều gì
/ɒmˈnɪp.ə.tənt/
Ex: My teenager daughter likes to believe she is omnipotent in our household.
Cô con gái nhỏ của tôi tin rằng cô ấy có thể làm mọi công việc nhà.
oppress
(v.)
: áp bức
/əˈpres/
Ex: The regime is accused of oppressing religious minorities.
Chế độ này bị cáo buộc áp bức tôn giáo thiểu số.
ostensible
(adj.)
: bề ngoài là, có vẻ là (để che giấu sự thật)
/ɒsˈtensɪbl/
Ex: The ostensible reason for his absence was illness.
Lý do giả tạo cho sự vắng mặt của ông là bị bệnh.
ostracize
(v.)
: tẩy chay
/ˈɒstrəsaɪz/
Ex: He was ostracized by his colleagues for refusing to support the strike.
Ông bị tẩy chay bởi các đồng nghiệp của mình vì từ chối hỗ trợ các cuộc đình công.
pacify
(v.)
: làm yên, xoa dịu
/ˈpæsɪfaɪ/
Ex: The baby could not be pacified.
Em bé không dỗ nín khóc được.
panacea
(n.)
: thuốc bách bệnh, thần dược
/ˌpænəˈsiːə/
Ex: There is no single panacea for the problem of unemployment.
Không có thần dược duy nhất nào cho vấn đề thất nghiệp cả.
patronize
(v.)
: bảo trợ, đỡ đầu
/ˈpætrənaɪz/
Ex: Some television programmes tend to patronize children.
Một số chương trình truyền hình có xu hướng bảo trợ trẻ em.
pedantic
(adj.)
: quá quan tâm về những chi tiết, quy tắc nhỏ nhặt
/pəˈdæntɪk/
Ex: Sometimes, Peter is so pedantic in writing the perfect paper that he forgets to properly manage his time.
Đôi khi Peter lại quá quan trọng tiểu tiết để viết những trang giấy hoàn hảo, mà anh quên quản lý thời gian của mình một cách hợp lí.
pensive
(adj.)
: trầm ngâm, đăm chiêu (nhất là vì chán hay lo lắng)
/ˈpen.sɪv/
Ex: a pensive mood
một tâm trạng trầm ngâm
peremptory
(adj.)
: cưỡng bách
/pəˈremptəri/
Ex: a peremptory summons
một giấy triệu tập cưỡng bách
permeate
(v.)
: lan ra; tràn ngập
/ˈpɜːmieɪt/
Ex: The smell of leather permeated the room.
Mùi da tràn ngập căn phòng.
perplex
(v.)
: làm rối trí, làm khó hiểu
/pəˈpleks/
Ex: They were perplexed by her response.
Họ bị lúng túng bởi phản ứng của cô ấy.
pertinacious
(adj.)
: bướng bỉnh, ương ngạnh
/pɜːtɪˈneɪʃəs/
Ex: The boy next door is very pertinacious.
Cậu bé cạnh nhà rất là bướng bỉnh.
peruse
(v.)
: đọc kỹ, nghiên cứu
/pəˈruːz/
Ex: A copy of the report is available for you to peruse at your leisure.
Một bản sao của báo cáo có sẵn cho bạn để nghiên cứu vào lúc bạn rãnh rỗi.
pervade
(v.)
: toả khắp, tràn ngập khắp
/pəˈveɪd/
Ex: a pervading mood of fear
một tâm trạng tràn ngập sự sợ hãi
petrify
(v.)
: làm ai đó sững sờ, chết điếng
/ˈpet.rə.faɪ/
Ex: Just the thought of making a speech petrifies me.
Chỉ cần ý nghĩ đến việc làm một bài diễn văn đủ làm chết điếng tôi.
phobia
(n.)
: sự ám ảnh, nỗi sợ hãi
/ˈfəʊbiə/
Ex: He has a phobia about flying.
Ông ấy có một nỗi ám ảnh về bay lượn.
plagiarize
(v.)
: đạo văn
/ˈpleɪdʒəraɪz/
Ex: He was accused of plagiarizing his colleague's results.
Anh ấy bị cáo buộc đạo văn kết quả đồng nghiệp của mình.
platitude
(n.)
: lời nhận xét, câu phát biểu vô vị, tầm thường
/ˈplætɪtjuːd/
Ex: a political speech full of platitudes and empty promises
một bài phát biểu chính trị đầy vô vị và những lời hứa suông
plebeian
(adj.)
: thuộc tầng lớp xa hội thấp; bình dân; thấp hèn
/pləˈbiː.ən/
Ex: plebeian tastes
những sở thích tầm thường
pomp
(n.)
: trang phục, đồ trang trí, âm nhạc trang trọng,... và những nghi thức truyền thống của một dịp hay nghi lễ
/pɒmp/
Ex: all the pomp and ceremony of a royal wedding
âm nhạc trang trọng và nghi lễ của một đám cưới hoàng gia
ponderous
(adj.)
: rất nhàm chán và chậm chạp
/ˈpɒndərəs/
Ex: Sam quickly fell asleep during the ponderous movie.
Sam đã nhanh chống buồn ngủ trong suốt bộ phim dài nhàm chán.
posthumous
(adj.)
: (xảy ra, thực hiện, xuất bản...) sau khi ai đó chết
/ˈpɒstjəməs/
Ex: a posthumous award for bravery
một giải thưởng sau khi chết cho sự dũng cảm
precipitous
(adj.)
: vội vàng, hấp tấp
/prɪˈsɪp.ɪ.təs/
Ex: precipitous intervention
sự can thiệp nhanh
precocious
(adj.)
: sớm phát triển; có một số khả năng được phát triển ở tuổi sớm hơn bình thường
/prɪˈkəʊʃəs/
Ex: a precocious child who started her acting career at the age of 5
một đứa trẻ sớm phát triển đã bắt đầu sự nghiệp diễn xuất khi 5 tuổi
predilection
(n.)
: sự ưa chuộng, sự ưa thích đặc biệt (cái gì)
/ˌpriːdɪˈlekʃən/
Ex: an artist with a predilection for bright colours
một nghệ sĩ với một sự yêu thích những màu sắc tươi sáng
prevaricate
(v.)
: nói quanh co (để lảng tránh sự thật)
/prɪˈvær.ɪ.keɪt/
Ex: Stop prevaricating and come to the point.
Ngừng nói quanh co lại và hãy đến điểm chính đi.
procrastinate
(v.)
: trì hoãn, chần chừ
/prəʊˈkræstɪneɪt/
Ex: People were dying of starvation while governments procrastinated.
Nhiều người chết vì đói trong khi chính phủ thì chần chừ.
proficient
(adj.)
: tài giỏi, thành thạo
/prəˈfɪʃnt/
Ex: I'm a reasonably proficient driver.
Tôi là một lái xe khá thành thạo.
promulgate
(v.)
: truyền bá, phổ biến
/ˈprɒməlɡeɪt/
Ex: to promulgate a law
ban hành một đạo luật
propagate
(v.)
: tuyên truyền
/ˈprɒpəɡeɪt/
Ex: Television advertising propagates a false image of the ideal family.
Quảng cáo trên truyền hình đang phát tán hình ảnh nhầm lẫn về gia đình lý tưởng.
propel
(v.)
: khiến, thúc đẩy ai đi theo một hướng hay lâm vào tình trạng nào đó
/prəˈpel/
Ex: mechanically propelled vehicles
xe cơ đẩy
pseudonym
(n.)
: biệt hiệu, bút danh
/ˈsjuːdənɪm/
Ex: She writes under a pseudonym.
Cô ấy viết bài dưới một bút danh.