flaunt
(v.)
: khoe khoang
/flɔːnt/
Ex: She flaunts her new clothes today.
Hôm nay cô ấy chưng diện quần áo mới.
fluctuate
(v.)
: dao động, thay đổi bất thường
/´flʌktʃu¸eit/
Giải thích: to change frequently in size, amount, quality, etc., especially from one extreme to another
Ex: No one is very comfortable making a large investment while the currency values fluctuate almost daily.
Không ai thấy thật yên tâm thực hiện một đầu tư lớn trong khi giá trị tiền tệ dao động như cơm bữa.
fortuitous
(adj.)
: tình cờ (nhất là một điều may mắn)
/fɔːˈtjuː.ɪ.təs/
Ex: This is a fortuitous meeting.
Đây là một cuộc gặp gỡ tình cờ.
fracas
(n.)
: cuộc cãi lộn ầm ĩ, cuộc ẩu đã ầm ĩ
/ˈfrækɑː/
Ex: There was a fracas between the supporters of the two teams.
Đã có một cuộc ẩu đả giữa những người ủng hộ của hai đội.
frugal
(adj.)
: tiết kiệm
/ˈfruːɡəl/
Ex: He chose a frugal life.
Anh ấy chọn một cuộc sống tiết kiệm.
frustrate
(v.)
: làm ai đó nản
/frʌsˈtreɪt/
Ex: What frustrates him is that there's too little money to spend on the project.
Điều thất vọng của cậu ấy là có quá ít tiền để chi tiêu cho các dự án.
genealogy
(n.)
: gia phả học
/dʒiːniˈælədʒi/
Ex: Genealogy also known as family history, is the study of families and the tracing of their lineages and history.
Gia phả còn được gọi là lịch sử gia đình, là nghiên cứu về gia đình và sự theo dấu dòng tộc và lịch sử.
gesticulate
(v.)
: khoa tay múa chân (để diễn đạt hoặc gây sự chú ý)
/dʒesˈtɪkjəleɪt/
Ex: He was gesticulating wildly at me , but I could not understand what he was trying to tell me.
Anh ta khoa tay múa chân rối rít với tôi, nhưng tôi chẳng hiểu anh ta muốn nói gì.
glib
(adj.)
: lém lỉnh, liến thoắng
/ɡlɪb/
Ex: a glib salesman
một nhân viên bán hàng lém lỉnh
glisten
(v.)
: sáng lấp lánh
/ˈɡlɪsən/
Ex: Her eyes were glistening with tears.
Đôi mắt cô ấy long lanh những giọt nước mắt.
glorify
(v.)
: tuyên dương, ca ngợi
/ˈɡlɔːrɪfaɪ/
Ex: He denies that the movie glorifies violence.
Ông ấy phủ nhận rằng bộ phim tôn vinh bạo lực.
gratify
(v.)
: làm ai đó hài lòng
/ˈɡrætɪfaɪ/
Ex: It gratified him to think that it was all his work.
Anh ấy hài lòng khi nghĩ rằng đó là tất cả các công việc của mình.
gregarious
(adj.)
: thích giao lưu
/ɡrɪˈɡeəriəs/
Ex: She's very outgoing and gregarious.
Cô ấy rất cởi mở và thích giao lưu.
haggle
(v.)
: mặc cả, tranh cãi
/ˈhæɡl/
Ex: It's not worth haggling over a few pence.
Thật không đáng để mặc cả vài xu.
handicraft
(n.)
: thủ công mỹ nghệ
/ˈhændɪkrɑːft/
Ex: Her hobbies are music, reading and handicraft.
Sở thích của cô ấy là âm nhạc, đọc sách và thủ công mỹ nghệ.
harangue
(v.)
: diễn thuyết quyết liệt gay gắt nhằm chỉ trích ai, cái gì; kêu gọi, hô hào
/həˈræŋ/
Ex: He walked to the front of the stage and began to harangue the audience.
Anh ấy bước lên phía trước sân khấu và bắt đầu đọc diễn văn trước đám đông khán giả.
haughty
(adj.)
: kiêu căng, ngạo mạn
/ˈhɔːti/
Ex: He replied with haughty disdain.
Ông ta trả lời với thái độ khinh thị ngạo mạn.
heedless
(adj.)
: không chú ý, lơ là
/ˈhiːd.ləs/
Ex: The boy is heedless of his studies.
Thằng bé lơ là việc học hành.
heinous
(adj.)
: cực kỳ tàn ác
/ˈheɪnəs/
Ex: He is a heinous criminal.
Ông ta là kẻ tội phạm tàn ác.
hiatus
(n.)
: quãng nghỉ
/haɪˈeɪtəs/
Ex: After a five-month hiatus, the talks resumed.
Sau một thời gian gián đoạn năm tháng, các cuộc đàm phán được nối lại.
hurl
(v.)
: ném mạnh
/hɜːl/
Ex: He hurled a brick through the window.
Anh ấy đã ném mạnh một viên gạch qua cửa sổ.
hurtle
(v.)
: di chuyển rất nhanh về một hướng
/ˈhɜːtl/
Ex: When meteors hurtle through the atmosphere they leave a column of ionized gas in their trail.
Khi sao băng di chuyển rất nhanh qua bầu khí quyển, chúng để lại một cột khí ion hóa trên đường đi.
hyperbole
(n.)
: lối nói cường điệu
/haɪˈpɜːbəli/
Ex: The film is being promoted with all the usual hyperbole.
Bộ phim đang được quảng bá với tất cả sự cường điệu như thường lệ.
idiosyncrasy
(n.)
: phong cách riêng (nhất là bất bình thường); đặc tính không bình thường
/ɪd.i.əˈsɪŋ.krə.si/
Ex: Wearing a raincoat, even on a hot day, is one of her idiosyncrasies.
Mặc một chiếc áo mưa, thậm chí vào một ngày nóng, là một trong những phong cách riêng của cô ấy.
impair
(v.)
: làm suy yếu, phá hỏng
/ɪmˈpeər/
Ex: His age impaired his chances of finding a new job.
Tuổi của anh ấy đã làm giảm cơ hội tìm một công việc mới.
impeach
(v.)
: kết tội (một nhân vật quan trọng)
/ɪmˈpiːtʃ/
Ex: His veracity cannot be impeached
Tính trung thực của ông ấy không thể bị nghi ngờ.
impervious
(adj.)
: không cho chất lỏng, khí thấm hay đi qua được
/ɪmˈpɜːviəs/
Ex: She was impervious to his charms.
Cô ấy vẫn trơ trơ trước sự quyến rũ của anh ta.
implacable
(adj.)
: không thể thay đổi được
/ɪmˈplækəbl/
Ex: He's my an implacable enemy.
Anh ta là một kẻ thù không đội trời chung của tôi.
impregnable
(adj.)
: bất khả xâm phạm
/ɪmˈpreɡ.nə.bl̩/
Ex: This is an impregnable fortress.
Đây là một pháo đài bất khả xâm phạm.
improvident
(adj.)
: không biết dự liệu; hoang phí
/ɪmˈprɒvɪdənt/
Ex: He taught his children to save money so they would not become improvident adults.
Ông ấy đã dạy con cái của mình tiết kiệm tiền vì vậy chúng sẽ không trở thành những người hoang phí.
impugn
(v.)
: công kích, bài bác
/ɪmˈpjuːn/
Ex: There were no real grounds for impugning the decision.
Không có cơ sở thực tế để bài bác các quyết định.
inaugurate
(v.)
: khai mạc; tấn phong
/ɪˈnɔːɡjəreɪt/
Ex: He will be inaugurated (as) President in January.
Ông ấy sẽ được nhậm chức Tổng thống vào tháng giêng.
incarcerate
(v.)
: bỏ tù, tống giam, giam hãm
/ɪnˈkɑːsəreɪt/
Ex: Thousands were incarcerated in labour camps.
Hàng ngàn người đã bị giam giữ trong các trại lao động.
incessant
(adj.)
: không dứt, liên miên
/ɪnˈsesənt/
Ex: There has been a week of almost incessant rain.
Đã một tuần mưa liên miên.
incisive
(adj.)
: sắc sảo, sâu sắc
/ɪnˈsaɪsɪv/
Ex: I admire those who have an incisive mind.
Tôi ngưỡng mộ những ai có trí óc sắc sảo.
incognito
(adv.)
: ẩn danh
/ɪnkɒɡˈniːtəʊ/
Ex: Movie stars often prefer to travel incognito.
Các ngôi sao điện ảnh thường thích đi du lịch ẩn danh.
incontrovertible
(adj.)
: không thể chối cãi, hiển nhiên
/ˌɪnˌkɒntrəˈvɜːtəbl/
Ex: This is an incontrovertible evidence.
Đây là chứng cớ rành rành.
indefatigable
(adj.)
: không biết mỏi mệt
/ˌɪndɪˈfætɪɡəbl/
Ex: She was indefatigable in her search for the truth.
Cô ấy không biết mệt mỏi trong công cuộc tìm kiếm sự thật.
infinitesimal
(adj.)
: cực kì nhỏ
/ɪn.fɪ.nɪˈtes.ɪ.məl/
Ex: Don't underestimate an infinitesimal risk.
Đừng đánh giá thấp một sự rủi ro vô cùng nhỏ.
infringe
(v.)
: vi phạm luật lệ
/ɪnˈfrɪndʒ/
Ex: The material can be copied without infringing copyright.
Tài liệu có thể được sao chép mà không vi phạm bản quyền.
ingenuous
(adj.)
: trung thực, ngây thơ
/ɪnˈdʒen.ju.əs/
Ex: You're too ingenuous.
Bạn quá ngây thơ rồi đấy.
ingratiate
(v.)
: lấy lòng
/ɪnˈɡreɪʃieɪt/
Ex: She tried to ingratiate herself with the director, in the hope of getting promotion.
Cô ta cố lấy lòng giám đốc với hi vọng được thăng tiến.
innuendo
(n.)
: lời nói bóng nói gió, lời nói cạnh khóe
/ˌɪnjuˈendəʊ/
Ex: He had been subject to a campaign of innuendo in the press.
Anh ta là đối tượng của một chiến dịch nói cạnh nói khoé trên báo chí.
inordinate
(adj.)
: quá mức
/ɪˈnɔːdɪnət/
Ex: They spent an inordinate amount of time and money on the production.
Họ đã dành một lượng quá nhiều thời gian và tiền bạc vào việc sản xuất.
inscrutable
(adj.)
: bí hiểm, khó hiểu (khó biết được suy nghĩ hay cảm xúc của họ)
/ɪnˈskruːtɪbl/
Ex: She has an inscrutable smile.
Cô ấy có một nụ cười bí hiểm.
insinuate
(v.)
: nói bóng gió, ám chỉ
/ɪnˈsɪnjueɪt/
Ex: The article insinuated that he was having an affair with his friend's wife.
Bài báo nói bóng gió rằng ông ta đã có quan hệ với vợ của bạn mình.
instigate
(v.)
: xúi giục, kích động
/ˈɪnstɪɡeɪt/
Ex: They were accused of instigating racial violence.
Họ bị cáo buộc xúi giục bạo lực sắc tộc.
intrepid
(adj.)
: gan dạ, dũng cảm
/ɪnˈtrepɪd/
Ex: He used to be an intrepid explorer.
Anh ta từng là một nhà thám hiểm dũng cảm.
irascible
(adj.)
: dễ nổi nóng
/ɪˈræs.ə.bl̩/
Ex: He has an irascible disposition.
Ông ấy có tính khí nóng nảy.
irksome
(adj.)
: phiền phức
/ˈɜːksəm/
Ex: What an irksome journey!
Thật là một cuộc hành trình tẻ nhạt!