misconception
(n.)
: quan niệm sai, sự hiểu sai
/ˌmɪskənˈsepʃən/
Ex: Because of a misconception, many people arrived late to my party.
Bởi vì một hiểu lầm, nhiều người đến muộn trong bữa tiệc của tôi.
mislead
(v.)
: làm cho mê muội, làm cho lầm đường lạc lối
/mɪsˈliːd/
Ex: We were misled by the guide.
Chúng tôi bị người hướng dẫn đưa đi nhầm đường.
monologue
(n.)
: cuộc độc thoại
/ˈmɒnəlɒɡ/
Ex: There is more monologue than dialogue in this play.
Có nhiều cuộc độc thoại hơn đối thoại trong vở kịch này.
monotonous
(adj.)
: đều đều, đơn điệu, buồn tẻ
/məˈnɒtənəs/
Ex: New secretaries came and went with monotonous regularity.
Các bí thư mới đến và đi đều đều.
mundane
(adj.)
: không thú vị, không hấp dẫn; bình thường, nhàm chán
/mʌnˈdeɪn/
Ex: Sitting by a river meditating is nice, but real spirituality comes from making the mundane sacred.
Ngồi một thiền bên sông là tốt đẹp, nhưng tâm linh thật sự xuất phát từ việc biến các việc trần tục trở nên linh thiên.
murky
(adj.)
: không rõ ràng; âm u, tối tăm
/ˈmɜːki/
Ex: It was a murky night.
Đó là một đêm tăm tối.
muster
(v.)
: tập hợp hết mức có thể (sự ủng hộ, lòng can đảm,...)
/ˈmʌstər/
Ex: We mustered what support we could for the plan.
Chúng tôi đã tập trung hỗ trợ những gì chúng tôi có thể cho kế hoạch.
myriad
(n.)
: vô số, rất nhiều
/ˈmɪr.i.əd/
Ex: Designs are available in a myriad of colours.
Thiết kế có sẵn có vô số màu sắc.
negligible
(adj.)
: không đáng kể
/ˈneɡlɪdʒəbl/
Ex: The cost was negligible.
Các chi phí không đáng kể.
nettle
(v.)
: chọc tức
/ˈnetl/
Ex: My remarks clearly nettled her.
Nhận xét của tôi rõ ràng là chọc tức cô ấy.
nocturnal
(adj.)
: (hoạt động) về đêm
/nɒkˈtɜːnəl/
Ex: Most bats are nocturnal.
Hầu hết các con dơi thì hoạt động về đêm.
nostalgic
(adj.)
: luyến tiếc quá khứ, hoài niệm
/nɒsˈtældʒɪk/
Ex: I feel quite nostalgic for the place where I grew up.
Tôi cảm thấy khá hoài niệm về nơi tôi đã lớn lên.
oblivious
(adj.)
: không chú ý đến
/əˈblɪviəs/
Ex: He drove off, oblivious of the damage he had caused.
Ông ta lái xe đi, không chú ý đến những thiệt hại mà ông đã gây ra.
obsolete
(adj.)
: lỗi thời, lạc hậu
/ˈɒbsəliːt/
Ex: With technological changes many traditional skills have become obsolete.
Với những thay đổi của công nghệ nhiều kỹ năng truyền thống đã trở nên lỗi thời.
omen
(n.)
: điềm
/ˈəʊmən/
Ex: It was a bad omen
Đó là một điềm xấu
ominous
(adj.)
: báo điềm xấu, đáng ngại
/ˈɒmɪnəs/
Ex: She picked up the phone but there was an ominous silence at the other end.
Cô nhấc điện thoại lên, nhưng đã có một sự im lặng đáng ngại ở đầu kia.
onus
(n.)
: nhiệm vụ, trách nhiệm
/ˈəʊnəs/
Ex: The onus is on employers to follow health and safety laws.
Trách nhiệm những người sử dụng lao động là tuân theo pháp luật về sức khỏe và an toàn.
outburst
(n.)
: bộc phát (cảm xúc, hành vi)
/ˈaʊtbɜːst/
Ex: She was scared by his violent outburst.
Cô sợ bởi cơn bạo lực bộc phát của anh ta.
outlaw
(v.)
: đặt ra ngoài vòng pháp luật; cấm
/ˈaʊtlɔː/
Ex: The government outlaw certain addictive drugs.
Chính phủ đã cấm một số loại thuốc gây nghiện.
override
(v.)
: dùng quyền hành để bác bỏ quyết định của ai
/ˌəʊvəˈraɪd/
Ex: The chairman overrode the committee's objections and signed the agreement.
Chủ tịch gạt bỏ sự phản đối của Ủy ban và đã kí kết hợp đồng.
overthrow
(v.)
: lật đổ
/ˌəʊvəˈθrəʊ/
Ex: The president was overthrown in a military coup.
Tổng thống bị lật đổ trong một cuộc đảo chính quân sự.
painstaking
(adj.)
: cần nhiều nỗ lực và sự tỉ mỉ
/ˈpeɪnzˌteɪkɪŋ/
Ex: It took months of painstaking research to write the book.
Phải mất nhiều tháng nghiên cứu kỹ lưỡng để viết cuốn sách.
parody
(n.)
: văn, thơ, hành động nhại lại ai, cái gì đó để giải trí hay gây cười
/ˈpærədi/
Ex: This is a parody of a horror film.
Đây là một hành động nhại lại bộ phim kinh dị.
partisan
(adj.)
: thiên vị, thiên lệch
/ˌpɑːtɪˈzæn/
Ex: Most newspapers are politically partisan.
Hầu hết các tờ báo là thiên về chính trị.
pecuniary
(adj.)
: (thuộc) tiền
/pɪˈkjuːnjəri/
Ex: pecuniary aid
sự giúp đỡ về tiền tài
penetrate
(v.)
: đâm thủng, xuyên qua
/ˈpenɪtreɪt/
Ex: The knife had penetrated his chest.
Con dao đã đâm xuyên vào ngực của anh ấy.
peril
(n.)
: (mối) hiểm nguy
/ˈperəl/
Ex: The country's economy is now in grave peril.
Nền kinh tế của đất nước hiện đang bị đe dọa nghiêm trọng.
perish
(v.)
: diệt vong, thiệt mạng
/ˈperɪʃ/
Ex: A family of four perished in the fire.
Một gia đình bốn người thiệt mạng trong đám cháy.
perpendicular
(adj.)
: vuông góc
/ˌpɜːpənˈdɪkjʊlər/
Ex: Are the lines perpendicular to each other?
Có phải là các đường thẳng vuông góc với nhau không?
perpetual
(adj.)
: không ngừng, liên tục; vĩnh viễn
/pəˈpetʃuəl/
Ex: There is the perpetual noise of traffic.
Có tiếng ồn giao thông diễn ra liên tục.
perverse
(adj.)
: ngang bướng, ngoan cố
/pəˈvɜːs/
Ex: He's a perverse child.
Anh ta là một đứa trẻ ương bướng.
pigment
(n.)
: sắc tố
/ˈpɪɡmənt/
Ex: Haemoglobin is the red pigment found in blood.
Hemoglobin là sắc tố màu đỏ được tìm thấy trong máu.
poignant
(adj.)
: gây xúc động, chua xót, sâu sắc
/ˈpɔɪnjənt/
Ex: Her face was a poignant reminder of the passing of time.
Gương mặt cô là một lời nhắc nhở chua xót về sự qua đi của thời gian.
ponder
(v.)
: nghĩ ngợi (về cái gì)
/ˈpɒndər/
Ex: She pondered over his words.
Cô nghĩ ngợi về lời nói của cậu ta.
precarious
(adj.)
: bấp bênh, không ổn định; nguy hiểm
/prɪˈkeəriəs/
Ex: He earned a precarious living as an artist.
Ông đã có một cuộc sống bấp bênh như một nghệ sĩ.
predominant
(adj.)
: ưu thế
/prɪˈdɒmɪnənt/
Ex: Research is the predominant part of my job.
Nghiên cứu là một phần chiếm ưu thế trong nghề nghiệp của tôi.
prerogative
(n.)
: đặc quyền
/prɪˈrɒɡətɪv/
Ex: In many countries education is still the prerogative of the rich.
Ở nhiều quốc gia, giáo dục là đặc quyền của những người giàu có.
presumption
(n.)
: giả định
/prɪˈzʌmpʃən/
Ex: The article makes too many false presumptions.
Bài báo đưa ra quá nhiều giả định sai lầm.
prevail
(v.)
: thịnh hành, thường xảy ra nhiều (ở một thời gian hay thời điểm)
/prɪˈveɪl/
Ex: It's according to the custom that prevailed in those days.
Đó là theo phong tục thịnh hành thời bấy giờ.
prevalent
(adj.)
: phổ biến
/ˈprevələnt/
Ex: The disease is even more prevalent in Latin America.
Dịch bệnh này thậm chí còn phổ biến hơn ở các nước Mỹ Latinh.
prodigious
(adj.)
: to lớn, lớn lao; phi thường
/prəˈdɪdʒəs/
Ex: She was a prodigious musician.
Cô ấy là một nghệ sĩ phi thường.
prolong
(v.)
: kéo dài thời gian (của việc gì đó)
/prəʊˈlɒŋ/
Ex: The operation could prolong his life by two or three years.
Ca mổ có thể kéo dài cuộc sống của anh ấy tới hai hoặc ba năm.
propensity
(n.)
: thiên hướng
/prəʊˈpensəti/
Ex: He showed a propensity for violence.
Anh ấy đã cho thấy một thiên hướng bạo lực.
proponent
(n.)
: người ủng hộ một ý tưởng hoặc đường lối hoạt động
/prəʊˈpəʊnənt/
Ex: He is one of the leading proponents of capital punishment.
Ông là một trong những người ủng hộ hàng đầu về hình phạt tử hình.
propriety
(n.)
: sự đúng đắn, sự đúng mực
/prəˈpraɪəti/
Ex: Nobody questioned the propriety of her being there alone.
Không ai nghi ngờ tính đúng đắn về việc cô ấy ở đó một mình.
prowess
(n.)
: sự tinh thông, sự thành thạo
/ˈpraʊɪs/
Ex: She used her hunting prowess to survive in the woods for a week.
Cô ấy đã sử dụng sự tinh thông về săn bắn để tồn tại trong rừng một tuần.
punitive
(adj.)
: để trừng phạt
/ˈpjuːnətɪv/
Ex: It's a punitive action for him.
Đó là hành động trừng phạt cho anh ta.
reciprocal
(adj.)
: qua lại, tương hỗ
/rɪˈsɪprəkəl/
Ex: The two colleges have a reciprocal arrangement whereby students from one college can attend classes at the other.
Hai trường cao đẳng có sự sắp xếp qua lại, theo đó sinh viên từ một trường cao đẳng có thể tham dự lớp học ở trường kia.
redeem
(v.)
: đền bù; bù lại
/rɪˈdiːm/
Ex: His good points redeem his faults.
Những điểm tốt của anh ta bù lại cho những điểm xấu.
refrain
(v.)
: kềm chế
/rɪˈfreɪn/
Ex: Please refrain from smoking.
Xin vui lòng kiềm chế việc hút thuốc.