refute
(v.)
: bác bỏ; chứng minh điều gì là sai
/rɪˈfjuːt/
Ex: She refutes any suggestion that she behaved unprofessionally.
Cô ấy bác bỏ bất kì ý kiến nào nói rằng cô ấy cư xử không chuyên nghiệp.
relinquish
(v.)
: từ bỏ, buông thả
/ri'liɳkwiʃ/
Giải thích: to stop having something, especially when this happens unwillingly
Ex: After Claude married Kiki, he had to relinquish his exclusive hold on the kitchen and learn to share the joys of cooking.
Sau khi Claude lấy Kiki, anh ta đã phải từ bỏ độc quyền nắm giữ nhà bếp và biết chia sẻ niềm vui nấu nướng.
remnant
(n.)
: tàn dư, cái còn lại
/ˈremnənt/
Ex: There are a few remnants of food.
Có chút ít đồ ăn thừa.
reprisal
(n.)
: sự trả thù, sự trả đũa
/rɪˈpraɪzəl/
Ex: They did not want to give evidence for fear of reprisals.
Họ không muốn đưa ra bằng chứng vì sợ bị trả thù.
resent
(v.)
: phẫn uất, không bằng lòng
/rɪˈzent/
Ex: He resents being treated like a child.
Anh ấy không bằng lòng khi bị đối xử như một đứa trẻ.
resilient
(adj.)
: kiên cường; nhanh chóng phục hồi sau một cú sốc hoặc chấn thương...
/rɪˈzɪliənt/
Ex: She's a resilient girl - she won't be unhappy for long.
Cô ấy là một cô gái kiên cường - cô ấy sẽ không buồn lâu đâu.
respite
(n.)
: thời gian nghỉ ngơi hoặc thoát khỏi điều gì khó khăn hoặc không dễ chịu
/ˈrespaɪt/
Ex: She continued to work without respite.
Cô ấy tiếp tục làm việc mà không có thời gian nghỉ ngơi.
retinue
(n.)
: đoàn tùy tùng
/ˈret.ɪ.njuː/
Ex: There was a retinue of advisers and bodyguards.
Đã có một đoàn tùy tùng gồm các cố vấn và vệ sĩ.
retribution
(n.)
: sự trừng phạt; sự báo thù
/ˌretrɪˈbjuːʃən/
Ex: People are seeking retribution for the latest terrorist outrages.
Họ đang tìm kiếm sự trừng phạt cho những khủng bố lăng mạ gần đây nhất.
retrieve
(v.)
: lấy lại, mang về
/rɪˈtriːv/
Ex: She bent to retrieve her bottle from the floor.
Cô cúi xuống lấy chai nước của mình trên sàn nhà.
ripple
(n.)
: gợn sóng
/ˈrɪpl/
Ex: The ducks were frightened by the sudden ripple in the calm waters.
Những chú vịt bị hoảng sợ bởi những gợn sóng đột ngột trên mặt nước yên tĩnh.
rudimentary
(adj.)
: sơ bộ, sơ đẳng
/ruːdɪˈmentəri/
Ex: They were given only rudimentary training in the job.
Họ chỉ đưa ra khóa đào tạo căn bản trong công việc.
scatter
(v.)
: rắc, rải
/ˈskætə(r)/
Ex: The farmer was scattering the grains of rice on the ground.
Người nông dân đang rải thóc trên sân.
scorn
(n.)
: Sự khinh bỉ, sự khinh miệt
/skɔ:n/
Ex: She was unable to hide the scorn in her voice.
Cô ta không thể che dấu sự khinh bỉ trong giọng nói của cô ta
serene
(adj.)
: yên lặng, thanh bình
/sɪˈriːn/
Ex: Although the children are gone for two days, my husband and I cannot enjoy a serene weekend because of the neighbor’s noisy dog.
Dù cho những đứa trẻ đã đi được 2 ngày, nhưng tôi và chồng tôi không thể có được cuối tuần thanh tịnh vì sự ồn ào của những chú chó hàng xóm.
shroud
(v.)
: che đậy
/ʃraʊd/
Ex: His family background is shrouded in mystery.
Lai lịch gia đình của ông ta được che đậy trong sự bí ẩn.
sordid
(adj.)
: hèn mọn
/ˈsɔːdɪd/
Ex: It was a shock to discover the truth about his sordid past.
Đó là một cú sốc khi phát hiện sự thật về quá khứ hèn mọn của cậu ta.
sporadic
(adj.)
: không thường xuyên; không đều đặn, rải rác
/spəˈrædɪk/
Ex: More than 100 people have been killed this year in sporadic outbursts of ethnic violence.
Hơn 100 người đã thiệt mạng trong năm nay trong sự bùng phát rải rác của bạo lực sắc tộc.
stagnant
(adj.)
: trì trệ
/ˈstægnənt/
Ex: A stagnant economy is not growing or developing.
Một nền kinh tế trì trệ là nền kinh tế không đang lớn lên hoặc không đang phát triển.
stigma
(n.)
: thái độ kỳ thị với một căn bệnh hoặc cách ứng xử; vết nhơ
/ˈstɪɡmə/
Ex: He suffered the social stigma of alcoholism.
Anh ta bị kỳ thị xã hội về sự nghiện rượu.
strenuous
(adj.)
: đòi hỏi cố gắng lớn, vất vả
/ˈstrenjuəs/
Ex: He made a strenuous climb.
Anh ta đã thực hiện một sự leo trèo vất vả.
stringent
(adj.)
: nghiêm ngặt
/ˈstrɪndʒənt/
Ex: We need to introduce more stringent security measures such as identity cards.
Chúng tôi cần phải giới thiệu các biện pháp an ninh nghiêm ngặt hơn như chứng minh thư.
stumble
(v.)
: vấp ngã
/ˈstʌmbl/
Ex: I stumbled over a tree root.
Tôi vấp phải một cái gốc cây.
sturdy
(adj.)
: cứng cáp, vững chắc
/ˈstɜːdi/
Ex: It's a sturdy wall.
Đó là một bức tường vững chắc.
sublime
(adj.)
: siêu phàm, tuyệt vời
/səˈblaɪm/
Ex: I adore sublime beauty.
Tôi ngưỡng mộ vẻ đẹp siêu phàm.
supernatural
(adj.)
: siêu nhiên
/supəˈnætʃərəl/
Ex: Most Marvel characters have supernatural powers.
Hầu hết các nhân vật Marvel có sức mạnh siêu nhiên .
suspend
(v.)
: tạm ngừng; đình chỉ
/səˈspend/
Ex: Production has been suspended while safety checks are carried out.
Sản xuất đã bị tạm ngưng trong khi kiểm tra an toàn được thực hiện.
taunt
(v.)
: trêu chọc, khiêu khích
/tɔːnt/
Ex: The other kids continually taunted him about his size.
Những đứa trẻ khác liên tục chế giễu cậu ấy về kích cỡ của cậu.
temperate
(adj.)
: có chừng mực; ôn hoà
/ˈtempərət/
Ex: He is a temperate man.
Anh ấy là một người đàn ông ôn hòa.
temporal
(adj.)
: (thuộc) trần tục, (thuộc) thế tục
/ˈtempərəl/
Ex: He ignored the temporal pleasures of the world.
Ông ấy đã phớt lờ những thú vui trần thế của thế giới.
tenet
(n.)
: nguyên lý; giáo lý; chủ nghĩa
/ˈtenɪt/
Ex: This is one of the basic tenets of the Christian faith.
Đây là một trong những nguyên lý cơ bản của đức tin Cơ đốc giáo.
tentative
(adj.)
: tạm thời
/ˈtentətɪv/
Ex: I have tentative plans to take a trip to Seattle in July.
Tôi có kế hoạch tạm thời về một chuyến đi đến Seattle vào tháng Bảy.
tenuous
(adj.)
: yếu ớt, không chắc chắn (hầu như không tồn tại)
/ˈtenjuəs/
Ex: The police have only found a tenuous connection between the two robberies.
Cảnh sát chỉ tìm thấy một kết nối yếu ớt giữa hai tên cướp.
thrive
(v.)
: trở nên, tiếp tục thành công hoặc khỏe mạnh
/θraɪv/
Ex: New businesses thrive in this area.
Các doanh nghiệp mới tiếp tục phát triển mạnh trong lĩnh vực này.
topography
(n.)
: địa thế, địa hình; phép họa đồ
/təˈpɒɡrəfi/
Ex: A map showing the topography of the island
Bản đồ chỉ ra địa hình của hòn đảo.
tranquil
(adj.)
: tĩnh lặng
/ˈtræŋkwɪl/
Ex: I love a tranquil scene.
Tôi yêu một khung cảnh tĩnh lặng.
turmoil
(n.)
: sự rối loạn, tình trạng hỗn loạn
/ˈtɜːmɔɪl/
Ex: During the riots, there was widespread turmoil in the city.
Trong suốt cuộc bạo loạn, tình trạng hỗn loạn lan rộng trong thành phố.
ubiquitous
(adj.)
: có ở khắp nơi; rất phổ biến
/juːˈbɪkwɪtəs/
Ex: Leather is very much in fashion this season, as is the ubiquitous denim.
Da được sử dụng rất nhiều trong thời trang mùa này như một chất liệu phổ biến.
uncalled for
(adj.)
: không đúng lúc, đúng chỗ
/ʌnˈkɔːldfɔːr/
Ex: His comments were uncalled for.
Ý kiến của ông không đúng chỗ.
uncanny
(adj.)
: kỳ lạ, khó hiểu
/ʌnˈkæni/
Ex: I had an uncanny feeling I was being watched.
Tôi có một cảm giác kỳ lạ, tôi đang bị theo dõi.
uphold
(v.)
: ủng hộ, duy trì
/ʌpˈhəʊld/
Ex: We have a duty to uphold the law.
Chúng ta có nhiệm vụ phải tuân theo luật pháp.
utilitarian
(adj.)
: mang tính hữu dụng, thiết thực
/ˌjuːtɪlɪˈteəriən/
Ex: Like many factories, it's a very ugly utilitarian building.
Giống như nhiều nhà máy, đó là một tòa nhà thiết thực rất xấu xí.
vain
(adj.)
: vô ích, không có kết quả
/veɪn/
Ex: She closed her eyes tightly in a vain attempt to hold back the tears.
Cô nhắm mắt lại trong một nỗ lực vô ích để giữ nước mắt.
vanish
(v.)
: biến mất (một cách không thể giải thích)
/ˈvænɪʃ/
Ex: He turned around and vanished into the house.
Cậu ấy quay vòng và biến mất trong ngôi nhà.
versatile
(adj.)
: đa năng, nhiều công dụng
/ˈvɜːsətaɪl/
Ex: This food processor is versatile. You can mix or chop up wet and dry foods.
Máy xay đa năng này rất đa năng. Bạn có thể trộn hoặc nghiền cả đồ ướt và đồ khô.
vestige
(n.)
: dấu vết, vết tích (của cái gì đó đã từng tồn tại)
/ˈvestɪdʒ/
Ex: They are the last vestiges of the old colonial regime.
Chúng là vết tích cuối cùng của chế độ thực dân cũ.
violate
(v.)
: vi phạm, xâm phạm
/ˈvaɪəleɪt/
Ex: He violated international law.
Anh ta đã vi phạm luật pháp quốc tế.
withhold
(v.)
: Giấu, kìm lại, giữ lại
/wi 'hould/
Giải thích: to refuse to give something to someone
Ex: Do not withhold any information from your accountant or he will not be able to prepare your tax form correctly.
Đừng giấu diếm bất kỳ thông tin nào với người kế toán của bạn kẻo không anh ta không thể chuẩn bị biểu mẫu thuế cho bạn chính xác được.
withstand
(v.)
: trụ lại, chịu đựng
/wɪðˈstænd/
Ex: The materials used have to be able to withstand high temperatures.
Các vật liệu được sử dụng phải có khả năng chịu được nhiệt độ cao.
zenith
(n.)
: cực điểm, tột đỉnh
/ˈzenɪθ/
Ex: In the 1860s, Tolstoy was at the zenith of his achievement.
Trong những năm 1860, Tolstoy đã ở đỉnh cao trong sự nghiệp của mình.