Từ vựng TOEFL - Phần 12

3,447

refute
refute (v.)

bác bỏ; chứng minh điều gì là sai
/rɪˈfjuːt/

Ex: She refutes any suggestion that she behaved unprofessionally.
Cô ấy bác bỏ bất kì ý kiến nào nói rằng cô ấy cư xử không chuyên nghiệp.

relinquish
relinquish (v.)

từ bỏ, buông thả
/ri'liɳkwiʃ/

Ex: After Claude married Kiki, he had to relinquish his exclusive hold on the kitchen and learn to share the joys of cooking.
Sau khi Claude lấy Kiki, anh ta đã phải từ bỏ độc quyền nắm giữ nhà bếp và biết chia sẻ niềm vui nấu nướng.

remnant
remnant (n.)

tàn dư, cái còn lại
/ˈremnənt/

Ex: There are a few remnants of food.
Có chút ít đồ ăn thừa.

reprisal
reprisal (n.)

sự trả thù, sự trả đũa
/rɪˈpraɪzəl/

Ex: They did not want to give evidence for fear of reprisals.
Họ không muốn đưa ra bằng chứng vì sợ bị trả thù.

resent
resent (v.)

phẫn uất, không bằng lòng
/rɪˈzent/

Ex: He resents being treated like a child.
Anh ấy không bằng lòng khi bị đối xử như một đứa trẻ.

resilient
resilient (adj.)

kiên cường; nhanh chóng phục hồi sau một cú sốc hoặc chấn thương...
/rɪˈzɪliənt/

Ex: She's a resilient girl - she won't be unhappy for long.
Cô ấy là một cô gái kiên cường - cô ấy sẽ không buồn lâu đâu.

respite
respite (n.)

thời gian nghỉ ngơi hoặc thoát khỏi điều gì khó khăn hoặc không dễ chịu
/ˈrespaɪt/

Ex: She continued to work without respite.
Cô ấy tiếp tục làm việc mà không có thời gian nghỉ ngơi.

retinue
retinue (n.)

đoàn tùy tùng
/ˈret.ɪ.njuː/

Ex: There was a retinue of advisers and bodyguards.
Đã có một đoàn tùy tùng gồm các cố vấn và vệ sĩ.

retribution
retribution (n.)

sự trừng phạt; sự báo thù
/ˌretrɪˈbjuːʃən/

Ex: People are seeking retribution for the latest terrorist outrages.
Họ đang tìm kiếm sự trừng phạt cho những khủng bố lăng mạ gần đây nhất.

retrieve
retrieve (v.)

lấy lại, mang về
/rɪˈtriːv/

Ex: She bent to retrieve her bottle from the floor.
Cô cúi xuống lấy chai nước của mình trên sàn nhà.

ripple
ripple (n.)

gợn sóng
/ˈrɪpl/

Ex: The ducks were frightened by the sudden ripple in the calm waters.
Những chú vịt bị hoảng sợ bởi những gợn sóng đột ngột trên mặt nước yên tĩnh.

rudimentary
rudimentary (adj.)

sơ bộ, sơ đẳng
/ruːdɪˈmentəri/

Ex: They were given only rudimentary training in the job.
Họ chỉ đưa ra khóa đào tạo căn bản trong công việc.

scatter
scatter (v.)

rắc, rải
/ˈskætə(r)/

Ex: The farmer was scattering the grains of rice on the ground.
Người nông dân đang rải thóc trên sân.

scorn
scorn (n.)

Sự khinh bỉ, sự khinh miệt
/skɔ:n/

Ex: She was unable to hide the scorn in her voice.
Cô ta không thể che dấu sự khinh bỉ trong giọng nói của cô ta

serene
serene (adj.)

yên lặng, thanh bình
/sɪˈriːn/

Ex: Although the children are gone for two days, my husband and I cannot enjoy a serene weekend because of the neighbor’s noisy dog.
Dù cho những đứa trẻ đã đi được 2 ngày, nhưng tôi và chồng tôi không thể có được cuối tuần thanh tịnh vì sự ồn ào của những chú chó hàng xóm.

shroud
shroud (v.)

che đậy
/ʃraʊd/

Ex: His family background is shrouded in mystery.
Lai lịch gia đình của ông ta được che đậy trong sự bí ẩn.

sordid
sordid (adj.)

hèn mọn
/ˈsɔːdɪd/

Ex: It was a shock to discover the truth about his sordid past.
Đó là một cú sốc khi phát hiện sự thật về quá khứ hèn mọn của cậu ta.

sporadic
sporadic (adj.)

không thường xuyên; không đều đặn, rải rác
/spəˈrædɪk/

Ex: More than 100 people have been killed this year in sporadic outbursts of ethnic violence.
Hơn 100 người đã thiệt mạng trong năm nay trong sự bùng phát rải rác của bạo lực sắc tộc.

stagnant
stagnant (adj.)

trì trệ
/ˈstægnənt/

Ex: A stagnant economy is not growing or developing.
Một nền kinh tế trì trệ là nền kinh tế không đang lớn lên hoặc không đang phát triển.

stigma
stigma (n.)

thái độ kỳ thị với một căn bệnh hoặc cách ứng xử; vết nhơ
/ˈstɪɡmə/

Ex: He suffered the social stigma of alcoholism.
Anh ta bị kỳ thị xã hội về sự nghiện rượu.

strenuous
strenuous (adj.)

đòi hỏi cố gắng lớn, vất vả
/ˈstrenjuəs/

Ex: He made a strenuous climb.
Anh ta đã thực hiện một sự leo trèo vất vả.

stringent
stringent (adj.)

nghiêm ngặt
/ˈstrɪndʒənt/

Ex: We need to introduce more stringent security measures such as identity cards.
Chúng tôi cần phải giới thiệu các biện pháp an ninh nghiêm ngặt hơn như chứng minh thư.

stumble
stumble (v.)

vấp ngã
/ˈstʌmbl/

Ex: I stumbled over a tree root.
Tôi vấp phải một cái gốc cây.

sturdy
sturdy (adj.)

cứng cáp, vững chắc
/ˈstɜːdi/

Ex: It's a sturdy wall.
Đó là một bức tường vững chắc.

sublime
sublime (adj.)

siêu phàm, tuyệt vời
/səˈblaɪm/

Ex: I adore sublime beauty.
Tôi ngưỡng mộ vẻ đẹp siêu phàm.

supernatural
supernatural (adj.)

siêu nhiên
/supəˈnætʃərəl/

Ex: Most Marvel characters have supernatural powers.
Hầu hết các nhân vật Marvel có sức mạnh siêu nhiên .

suspend
suspend (v.)

tạm ngừng; đình chỉ
/səˈspend/

Ex: Production has been suspended while safety checks are carried out.
Sản xuất đã bị tạm ngưng trong khi kiểm tra an toàn được thực hiện.

taunt
taunt (v.)

trêu chọc, khiêu khích
/tɔːnt/

Ex: The other kids continually taunted him about his size.
Những đứa trẻ khác liên tục chế giễu cậu ấy về kích cỡ của cậu.

temperate
temperate (adj.)

có chừng mực; ôn hoà
/ˈtempərət/

Ex: He is a temperate man.
Anh ấy là một người đàn ông ôn hòa.

temporal
temporal (adj.)

(thuộc) trần tục, (thuộc) thế tục
/ˈtempərəl/

Ex: He ignored the temporal pleasures of the world.
Ông ấy đã phớt lờ những thú vui trần thế của thế giới.

tenet
tenet (n.)

nguyên lý; giáo lý; chủ nghĩa
/ˈtenɪt/

Ex: This is one of the basic tenets of the Christian faith.
Đây là một trong những nguyên lý cơ bản của đức tin Cơ đốc giáo.

tentative
tentative (adj.)

tạm thời
/ˈtentətɪv/

Ex: I have tentative plans to take a trip to Seattle in July.
Tôi có kế hoạch tạm thời về một chuyến đi đến Seattle vào tháng Bảy.

tenuous
tenuous (adj.)

yếu ớt, không chắc chắn (hầu như không tồn tại)
/ˈtenjuəs/

Ex: The police have only found a tenuous connection between the two robberies.
Cảnh sát chỉ tìm thấy một kết nối yếu ớt giữa hai tên cướp.

thrive
thrive (v.)

trở nên, tiếp tục thành công hoặc khỏe mạnh
/θraɪv/

Ex: New businesses thrive in this area.
Các doanh nghiệp mới tiếp tục phát triển mạnh trong lĩnh vực này.

topography
topography (n.)

địa thế, địa hình; phép họa đồ
/təˈpɒɡrəfi/

Ex: A map showing the topography of the island
Bản đồ chỉ ra địa hình của hòn đảo.

tranquil
tranquil (adj.)

tĩnh lặng
/ˈtræŋkwɪl/

Ex: I love a tranquil scene.
Tôi yêu một khung cảnh tĩnh lặng.

turmoil
turmoil (n.)

sự rối loạn, tình trạng hỗn loạn
/ˈtɜːmɔɪl/

Ex: During the riots, there was widespread turmoil in the city.
Trong suốt cuộc bạo loạn, tình trạng hỗn loạn lan rộng trong thành phố.

ubiquitous
ubiquitous (adj.)

có ở khắp nơi; rất phổ biến
/juːˈbɪkwɪtəs/

Ex: Leather is very much in fashion this season, as is the ubiquitous denim.
Da được sử dụng rất nhiều trong thời trang mùa này như một chất liệu phổ biến.

uncalled for
uncalled for (adj.)

không đúng lúc, đúng chỗ
/ʌnˈkɔːldfɔːr/

Ex: His comments were uncalled for.
Ý kiến của ông không đúng chỗ.

uncanny
uncanny (adj.)

kỳ lạ, khó hiểu
/ʌnˈkæni/

Ex: I had an uncanny feeling I was being watched.
Tôi có một cảm giác kỳ lạ, tôi đang bị theo dõi.

uphold
uphold (v.)

ủng hộ, duy trì
/ʌpˈhəʊld/

Ex: We have a duty to uphold the law.
Chúng ta có nhiệm vụ phải tuân theo luật pháp.

utilitarian
utilitarian (adj.)

mang tính hữu dụng, thiết thực
/ˌjuːtɪlɪˈteəriən/

Ex: Like many factories, it's a very ugly utilitarian building.
Giống như nhiều nhà máy, đó là một tòa nhà thiết thực rất xấu xí.

vain
vain (adj.)

vô ích, không có kết quả
/veɪn/

Ex: She closed her eyes tightly in a vain attempt to hold back the tears.
Cô nhắm mắt lại trong một nỗ lực vô ích để giữ nước mắt.

vanish
vanish (v.)

biến mất (một cách không thể giải thích)
/ˈvænɪʃ/

Ex: He turned around and vanished into the house.
Cậu ấy quay vòng và biến mất trong ngôi nhà.

versatile
versatile (adj.)

đa năng, nhiều công dụng
/ˈvɜːsətaɪl/

Ex: This food processor is versatile. You can mix or chop up wet and dry foods.
Máy xay đa năng này rất đa năng. Bạn có thể trộn hoặc nghiền cả đồ ướt và đồ khô.

vestige
vestige (n.)

dấu vết, vết tích (của cái gì đó đã từng tồn tại)
/ˈvestɪdʒ/

Ex: They are the last vestiges of the old colonial regime.
Chúng là vết tích cuối cùng của chế độ thực dân cũ.

violate
violate (v.)

vi phạm, xâm phạm
/ˈvaɪəleɪt/

Ex: He violated international law.
Anh ta đã vi phạm luật pháp quốc tế.

withhold
withhold (v.)

Giấu, kìm lại, giữ lại
/wi 'hould/

Ex: Do not withhold any information from your accountant or he will not be able to prepare your tax form correctly.
Đừng giấu diếm bất kỳ thông tin nào với người kế toán của bạn kẻo không anh ta không thể chuẩn bị biểu mẫu thuế cho bạn chính xác được.

withstand
withstand (v.)

trụ lại, chịu đựng
/wɪðˈstænd/

Ex: The materials used have to be able to withstand high temperatures.
Các vật liệu được sử dụng phải có khả năng chịu được nhiệt độ cao.

zenith
zenith (n.)

cực điểm, tột đỉnh
/ˈzenɪθ/

Ex: In the 1860s, Tolstoy was at the zenith of his achievement.
Trong những năm 1860, Tolstoy đã ở đỉnh cao trong sự nghiệp của mình.

refute

refute (v.) : bác bỏ; chứng minh điều gì là sai
/rɪˈfjuːt/

Ex: She refutes any suggestion that she behaved unprofessionally.
Cô ấy bác bỏ bất kì ý kiến nào nói rằng cô ấy cư xử không chuyên nghiệp.

relinquish

relinquish (v.) : từ bỏ, buông thả
/ri'liɳkwiʃ/

Giải thích: to stop having something, especially when this happens unwillingly
Ex: After Claude married Kiki, he had to relinquish his exclusive hold on the kitchen and learn to share the joys of cooking.
Sau khi Claude lấy Kiki, anh ta đã phải từ bỏ độc quyền nắm giữ nhà bếp và biết chia sẻ niềm vui nấu nướng.

remnant

remnant (n.) : tàn dư, cái còn lại
/ˈremnənt/

Ex: There are a few remnants of food.
Có chút ít đồ ăn thừa.

reprisal

reprisal (n.) : sự trả thù, sự trả đũa
/rɪˈpraɪzəl/

Ex: They did not want to give evidence for fear of reprisals.
Họ không muốn đưa ra bằng chứng vì sợ bị trả thù.

resent

resent (v.) : phẫn uất, không bằng lòng
/rɪˈzent/

Ex: He resents being treated like a child.
Anh ấy không bằng lòng khi bị đối xử như một đứa trẻ.

resilient

resilient (adj.) : kiên cường; nhanh chóng phục hồi sau một cú sốc hoặc chấn thương...
/rɪˈzɪliənt/

Ex: She's a resilient girl - she won't be unhappy for long.
Cô ấy là một cô gái kiên cường - cô ấy sẽ không buồn lâu đâu.

respite

respite (n.) : thời gian nghỉ ngơi hoặc thoát khỏi điều gì khó khăn hoặc không dễ chịu
/ˈrespaɪt/

Ex: She continued to work without respite.
Cô ấy tiếp tục làm việc mà không có thời gian nghỉ ngơi.

retinue

retinue (n.) : đoàn tùy tùng
/ˈret.ɪ.njuː/

Ex: There was a retinue of advisers and bodyguards.
Đã có một đoàn tùy tùng gồm các cố vấn và vệ sĩ.

retribution

retribution (n.) : sự trừng phạt; sự báo thù
/ˌretrɪˈbjuːʃən/

Ex: People are seeking retribution for the latest terrorist outrages.
Họ đang tìm kiếm sự trừng phạt cho những khủng bố lăng mạ gần đây nhất.

retrieve

retrieve (v.) : lấy lại, mang về
/rɪˈtriːv/

Ex: She bent to retrieve her bottle from the floor.
Cô cúi xuống lấy chai nước của mình trên sàn nhà.

ripple

ripple (n.) : gợn sóng
/ˈrɪpl/

Ex: The ducks were frightened by the sudden ripple in the calm waters.
Những chú vịt bị hoảng sợ bởi những gợn sóng đột ngột trên mặt nước yên tĩnh.

rudimentary

rudimentary (adj.) : sơ bộ, sơ đẳng
/ruːdɪˈmentəri/

Ex: They were given only rudimentary training in the job.
Họ chỉ đưa ra khóa đào tạo căn bản trong công việc.

scatter

scatter (v.) : rắc, rải
/ˈskætə(r)/

Ex: The farmer was scattering the grains of rice on the ground.
Người nông dân đang rải thóc trên sân.

scorn

scorn (n.) : Sự khinh bỉ, sự khinh miệt
/skɔ:n/

Ex: She was unable to hide the scorn in her voice.
Cô ta không thể che dấu sự khinh bỉ trong giọng nói của cô ta

serene

serene (adj.) : yên lặng, thanh bình
/sɪˈriːn/

Ex: Although the children are gone for two days, my husband and I cannot enjoy a serene weekend because of the neighbor’s noisy dog.
Dù cho những đứa trẻ đã đi được 2 ngày, nhưng tôi và chồng tôi không thể có được cuối tuần thanh tịnh vì sự ồn ào của những chú chó hàng xóm.

shroud

shroud (v.) : che đậy
/ʃraʊd/

Ex: His family background is shrouded in mystery.
Lai lịch gia đình của ông ta được che đậy trong sự bí ẩn.

sordid

sordid (adj.) : hèn mọn
/ˈsɔːdɪd/

Ex: It was a shock to discover the truth about his sordid past.
Đó là một cú sốc khi phát hiện sự thật về quá khứ hèn mọn của cậu ta.

sporadic

sporadic (adj.) : không thường xuyên; không đều đặn, rải rác
/spəˈrædɪk/

Ex: More than 100 people have been killed this year in sporadic outbursts of ethnic violence.
Hơn 100 người đã thiệt mạng trong năm nay trong sự bùng phát rải rác của bạo lực sắc tộc.

stagnant

stagnant (adj.) : trì trệ
/ˈstægnənt/

Ex: A stagnant economy is not growing or developing.
Một nền kinh tế trì trệ là nền kinh tế không đang lớn lên hoặc không đang phát triển.

stigma

stigma (n.) : thái độ kỳ thị với một căn bệnh hoặc cách ứng xử; vết nhơ
/ˈstɪɡmə/

Ex: He suffered the social stigma of alcoholism.
Anh ta bị kỳ thị xã hội về sự nghiện rượu.

strenuous

strenuous (adj.) : đòi hỏi cố gắng lớn, vất vả
/ˈstrenjuəs/

Ex: He made a strenuous climb.
Anh ta đã thực hiện một sự leo trèo vất vả.

stringent

stringent (adj.) : nghiêm ngặt
/ˈstrɪndʒənt/

Ex: We need to introduce more stringent security measures such as identity cards.
Chúng tôi cần phải giới thiệu các biện pháp an ninh nghiêm ngặt hơn như chứng minh thư.

stumble

stumble (v.) : vấp ngã
/ˈstʌmbl/

Ex: I stumbled over a tree root.
Tôi vấp phải một cái gốc cây.

sturdy

sturdy (adj.) : cứng cáp, vững chắc
/ˈstɜːdi/

Ex: It's a sturdy wall.
Đó là một bức tường vững chắc.

sublime

sublime (adj.) : siêu phàm, tuyệt vời
/səˈblaɪm/

Ex: I adore sublime beauty.
Tôi ngưỡng mộ vẻ đẹp siêu phàm.

supernatural

supernatural (adj.) : siêu nhiên
/supəˈnætʃərəl/

Ex: Most Marvel characters have supernatural powers.
Hầu hết các nhân vật Marvel có sức mạnh siêu nhiên .

suspend

suspend (v.) : tạm ngừng; đình chỉ
/səˈspend/

Ex: Production has been suspended while safety checks are carried out.
Sản xuất đã bị tạm ngưng trong khi kiểm tra an toàn được thực hiện.

taunt

taunt (v.) : trêu chọc, khiêu khích
/tɔːnt/

Ex: The other kids continually taunted him about his size.
Những đứa trẻ khác liên tục chế giễu cậu ấy về kích cỡ của cậu.

temperate

temperate (adj.) : có chừng mực; ôn hoà
/ˈtempərət/

Ex: He is a temperate man.
Anh ấy là một người đàn ông ôn hòa.

temporal

temporal (adj.) : (thuộc) trần tục, (thuộc) thế tục
/ˈtempərəl/

Ex: He ignored the temporal pleasures of the world.
Ông ấy đã phớt lờ những thú vui trần thế của thế giới.

tenet

tenet (n.) : nguyên lý; giáo lý; chủ nghĩa
/ˈtenɪt/

Ex: This is one of the basic tenets of the Christian faith.
Đây là một trong những nguyên lý cơ bản của đức tin Cơ đốc giáo.

tentative

tentative (adj.) : tạm thời
/ˈtentətɪv/

Ex: I have tentative plans to take a trip to Seattle in July.
Tôi có kế hoạch tạm thời về một chuyến đi đến Seattle vào tháng Bảy.

tenuous

tenuous (adj.) : yếu ớt, không chắc chắn (hầu như không tồn tại)
/ˈtenjuəs/

Ex: The police have only found a tenuous connection between the two robberies.
Cảnh sát chỉ tìm thấy một kết nối yếu ớt giữa hai tên cướp.

thrive

thrive (v.) : trở nên, tiếp tục thành công hoặc khỏe mạnh
/θraɪv/

Ex: New businesses thrive in this area.
Các doanh nghiệp mới tiếp tục phát triển mạnh trong lĩnh vực này.

topography

topography (n.) : địa thế, địa hình; phép họa đồ
/təˈpɒɡrəfi/

Ex: A map showing the topography of the island
Bản đồ chỉ ra địa hình của hòn đảo.

tranquil

tranquil (adj.) : tĩnh lặng
/ˈtræŋkwɪl/

Ex: I love a tranquil scene.
Tôi yêu một khung cảnh tĩnh lặng.

turmoil

turmoil (n.) : sự rối loạn, tình trạng hỗn loạn
/ˈtɜːmɔɪl/

Ex: During the riots, there was widespread turmoil in the city.
Trong suốt cuộc bạo loạn, tình trạng hỗn loạn lan rộng trong thành phố.

ubiquitous

ubiquitous (adj.) : có ở khắp nơi; rất phổ biến
/juːˈbɪkwɪtəs/

Ex: Leather is very much in fashion this season, as is the ubiquitous denim.
Da được sử dụng rất nhiều trong thời trang mùa này như một chất liệu phổ biến.

uncalled for

uncalled for (adj.) : không đúng lúc, đúng chỗ
/ʌnˈkɔːldfɔːr/

Ex: His comments were uncalled for.
Ý kiến của ông không đúng chỗ.

uncanny

uncanny (adj.) : kỳ lạ, khó hiểu
/ʌnˈkæni/

Ex: I had an uncanny feeling I was being watched.
Tôi có một cảm giác kỳ lạ, tôi đang bị theo dõi.

uphold

uphold (v.) : ủng hộ, duy trì
/ʌpˈhəʊld/

Ex: We have a duty to uphold the law.
Chúng ta có nhiệm vụ phải tuân theo luật pháp.

utilitarian

utilitarian (adj.) : mang tính hữu dụng, thiết thực
/ˌjuːtɪlɪˈteəriən/

Ex: Like many factories, it's a very ugly utilitarian building.
Giống như nhiều nhà máy, đó là một tòa nhà thiết thực rất xấu xí.

vain

vain (adj.) : vô ích, không có kết quả
/veɪn/

Ex: She closed her eyes tightly in a vain attempt to hold back the tears.
Cô nhắm mắt lại trong một nỗ lực vô ích để giữ nước mắt.

vanish

vanish (v.) : biến mất (một cách không thể giải thích)
/ˈvænɪʃ/

Ex: He turned around and vanished into the house.
Cậu ấy quay vòng và biến mất trong ngôi nhà.

versatile

versatile (adj.) : đa năng, nhiều công dụng
/ˈvɜːsətaɪl/

Ex: This food processor is versatile. You can mix or chop up wet and dry foods.
Máy xay đa năng này rất đa năng. Bạn có thể trộn hoặc nghiền cả đồ ướt và đồ khô.

vestige

vestige (n.) : dấu vết, vết tích (của cái gì đó đã từng tồn tại)
/ˈvestɪdʒ/

Ex: They are the last vestiges of the old colonial regime.
Chúng là vết tích cuối cùng của chế độ thực dân cũ.

violate

violate (v.) : vi phạm, xâm phạm
/ˈvaɪəleɪt/

Ex: He violated international law.
Anh ta đã vi phạm luật pháp quốc tế.

withhold

withhold (v.) : Giấu, kìm lại, giữ lại
/wi 'hould/

Giải thích: to refuse to give something to someone
Ex: Do not withhold any information from your accountant or he will not be able to prepare your tax form correctly.
Đừng giấu diếm bất kỳ thông tin nào với người kế toán của bạn kẻo không anh ta không thể chuẩn bị biểu mẫu thuế cho bạn chính xác được.

withstand

withstand (v.) : trụ lại, chịu đựng
/wɪðˈstænd/

Ex: The materials used have to be able to withstand high temperatures.
Các vật liệu được sử dụng phải có khả năng chịu được nhiệt độ cao.

zenith

zenith (n.) : cực điểm, tột đỉnh
/ˈzenɪθ/

Ex: In the 1860s, Tolstoy was at the zenith of his achievement.
Trong những năm 1860, Tolstoy đã ở đỉnh cao trong sự nghiệp của mình.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập