Từ vựng TOEFL - Phần 13

3,538

abet
abet (v.)

xúi giục
/əˈbet/

Ex: He was abetted in the deception by his wife.
Ông ấy bị xúi bẩy lừa dối vợ.

abhor
abhor (v.)

ghê tởm; ghét cay ghét đắng
/əbˈhɔːr/

Ex: I abhor all forms of racism.
Tôi ghét cay ghét đắng tất cả các hình thức phân biệt chủng tộc.

abject
abject (adj.)

khốn khổ và hết hy vọng
/ˈæbdʒekt/

Ex: They are in abject poverty.
Họ nghèo rớt mồng tơi.

abridge
abridge (v.)

rút ngắn lại, cắt bớt (sách, vở kịch,...)
/əˈbrɪdʒ/

Ex: The book was abridged for children.
Cuốn sách đã được rút ngắn bớt cho trẻ em.

abrogate
abrogate (v.)

bãi bỏ (luật lệ, thỏa thuận,...)
/ˈæb.rə.ɡeɪt/

Ex: The rule has been abrogated by mutual consent.
Quy tắc đã được bãi bỏ theo thoả thuận chung.

abstemious
abstemious (adj.)

tiết chế, có điều độ
/æbˈstiː.mi.əs/

Ex: He was a hard-working man with abstemious habits.
Anh ấy là người đàn ông làm việc chăm chỉ với những thói quen điều độ.

accede
accede (v.)

đồng ý, tán thành
/əkˈsiːd/

Ex: He acceded to demands for his resignation.
Ông ta đã đồng ý yêu cầu từ chức.

accentuate
accentuate (v.)

tô điểm, làm nổi bật
/əkˈsentʃueɪt/

Ex: Her short hair accentuated her huge eyes.
Mái tóc ngắn của cô ấy đã làm nổi bật đôi mắt to của cô.

acrimonious
acrimonious (adj.)

chua cay, gay gắt
/ˌækrɪˈməʊniəs/

Ex: His parents went through an acrimonious divorce.
Cha mẹ của cậu ấy đã trải qua một cuộc ly hôn gay gắt.

acumen
acumen (n.)

sự nhạy bén
/ˈækjʊmən/

Ex: She has considerable business acumen.
Cô ta có tài kinh doanh nhạy bén.

admonish
admonish (v.)

khiển trách, la rầy
/ədˈmɒnɪʃ/

Ex: She was admonished for chewing gum in class.
Cô đã bị khiển trách vì nhai kẹo cao su trong lớp.

affable
affable (adj.)

lịch sự, hoà nhã; niềm nở, ân cần
/ˈæfəbl/

Ex: He greeted everyone in the same relaxed and affable manner.
Anh ấy chào đón tất cả mọi người đều thoải mái và niềm nở.

aforementioned
aforementioned (adj.)

đã kể trước đây, đã nói ở trên
/əˈfɔːmenʃənd/

Ex: The aforementioned person was seen acting suspiciously.
Những người kể trên đã được xem là có hành động đáng ngờ.

aggravate
aggravate (v.)

làm trầm trọng, xấu thêm
/ˈæɡrəveɪt/

Ex: Pollution can aggravate asthma.
Ô nhiễm có thể làm bệnh hen suyễn trầm trọng thêm.

agitate
agitate (v.)

tranh luận, vận động
/ˈædʒɪteɪt/

Ex: Political groups agitate for social change.
Nhóm chính trị vận động vì sự thay đổi xã hội.

alacrity
alacrity (n.)

sự sốt sắng
/əˈlækrəti/

Ex: They accepted the offer with alacrity.
Họ chấp nhận lời đề nghị với một sự sốt sắng.

alienate
alienate (v.)

làm ai đó xa lánh bản thân
/ˈeɪliəneɪt/

Ex: Many artists feel alienated from society
Nhiều nghệ sĩ cảm thấy mình bị xã hội xa lánh.

allay
allay (v.)

làm dịu đi, làm lắng xuống (nỗi xúc động, nỗi buồn...)
/əˈleɪ/

Ex: The government is keen to allay the public’s fears.
Chính phủ muốn làm dịu nỗi sợ hãi của công chúng.

allure
allure (n.)

sức quyến rũ, sức lôi cuốn
/əˈljʊər/

Ex: The hungry woman could not resist the allure of the bakery.
Người phụ nữ đói bụng không thể cưỡng lại sức quyến rũ của chiếc bánh.

amass
amass (v.)

chất đống, tích luỹ
/əˈmæs/

Ex: He amassed a fortune from silver mining.
Ông ấy đã tích lũy được khối tài sản từ khai thác mỏ bạc.

anachronism
anachronism (n.)

người, phong tục, quan niệm lỗi thời
/əˈnæk.rə.nɪ.zəm/

Ex: The monarchy is seen by many people as an anachronism in the modern world.
Chế độ quân chủ được nhìn thấy bởi nhiều người có quan niệm lỗi thời trong thế giới hiện đại.

animus
animus (n.)

ác cảm
/ˈænɪməs/

Ex: If you hear any animus in my voice, it is because I really dislike my mother-in-law.
Nếu bạn nghe thấy bất kỳ ác cảm trong giọng nói của tôi, do tôi thực sự không thích mẹ chồng tôi.

apprise
apprise (v.)

cho biết, báo cho biết
/əˈpraɪz/

Ex: The young doctor found it difficult to apprise the man of his wife’s death.
Vị bác sĩ trẻ thấy khó khăn khi thông báo cho người đàn ông rằng vợ ông đã chết.

approbation
approbation (n.)

sự chấp thuận, sự đồng ý
/ˌæp.rəˈbeɪ.ʃən/

Ex: She showed a sign of approbation.
Cô đã cho thấy dấu hiệu của sự tán thành.

archetype
archetype (n.)

ví dụ điển hình
/ˈɑːkɪtaɪp/

Ex: She is the archetype of an American movie star.
Cô là ví dụ điển hình của một ngôi sao điện ảnh Mỹ.

artful
artful (adj.)

tinh ranh, ma mãnh
/ˈɑːtfəl/

Ex: He was artful and cunning, and I didn't really trust him.
Cậu ta tinh ranh và xảo quyệt, và tôi đã không thực sự tin tưởng cậu ta.

ascetic
ascetic (adj.)

khổ hạnh
/əˈsetɪk/

Ex: The monks lived a very ascetic life.
Các tu sĩ đã sống một cuộc sống rất khổ hạnh.

assail
assail (v.)

công kích (bằng lời nói hoặc vũ lực)
/əˈseɪl/

Ex: He was assailed with fierce blows to the head.
Anh ấy đã bị công kích với những cú đánh ác liệt vào đầu.

assiduous
assiduous (adj.)

chuyên cần, siêng năng
/əˈsɪdjuəs/

Ex: He is one of the most assiduous members of the team.
Anh ta là một trong những thành viên siêng năng nhất của đội bóng.

auspicious
auspicious (adj.)

có điềm tốt, điềm lành; thuận lợi
/ɔːˈspɪʃəs/

Ex: They won their first match of the season 5–1 which was an auspicious beginning.
Họ đã giành chiến thắng trận đấu đầu tiên của mùa giải với tỉ số 5-1 đó là một khởi đầu tốt lành.

avarice
avarice (n.)

tính hám lợi, tính tham lam
/ˈævərɪs/

Ex: My husband is full of avarice.
Chồng tôi thì đầy lòng tham lam.

awry
awry (adj.)

hỏng, không như ý muốn
/əˈraɪ/

Ex: All my plans for the party had gone awry.
Tất cả kế hoạch của tôi cho bữa tiệc đều không như mong đợi.

bane
bane (n.)

điều gây ra rắc rối, buồn phiền cho ai
/beɪn/

Ex: The neighbours' kids are the bane of my life.
Những đứa trẻ hàng xóm là điều gây rắc rối cho cuộc sống của tôi.

belie
belie (v.)

tạo ra ấn tượng sai về ai, điều gì
/bɪˈlaɪ/

Ex: Her calm face belied the terror she was feeling.
Khuôn mặt bình tĩnh của cô ấy trái ngược với nỗi sợ hãi mà cô ấy đang cảm thấy.

belligerent
belligerent (adj.)

hay gây sự
/bəˈlɪdʒərənt/

Ex: She is a belligerent person.
Cô ấy một người hiếu chiến.

bestow
bestow (v.)

ban tặng cái gì cho ai (nhất là để cho thấy họ đáng tôn trọng)
/bɪˈstəʊ/

Ex: It was a title bestowed upon him by the king.
Nó là một danh hiệu ban cho anh ta bởi nhà vua.

bibliophile
bibliophile (n.)

người mê sách
/ˈbɪb.li.ə.faɪl/

Ex: Sue is a bibliophile who reads at least four books every day.
Sue là một người mê sách, cô đọc ít nhất bốn cuốn sách mỗi ngày.

blandishments
blandishments (n.)

lời xu nịnh
/ˈblæn.dɪʃ.mənts/

Ex: I never thought you were capable of such blandishment.
Tôi không bao giờ nghĩ rằng bạn đã có khả năng xu nịnh như vậy.

bombast
bombast (n.)

lời nói khoa trương
/ˈbɒmbæst/

Ex: His speech was full of bombast.
Bài phát biểu của ông ấy đầy khoa trương.

boorish
boorish (adj.)

thô lỗ
/ˈbʊərɪʃ/

Ex: I hate boorish behaviors, such as yelling for service in restaurants.
Tôi ghét những hành vi thô lỗ, như là la hét để được phục vụ trong nhà hàng.

bucolic
bucolic (adj.)

(thuộc) thôn quê, cuộc sống nông thôn
/bjuˈkɒlɪk/

Ex: The painting shows a typically bucolic scene with peasants.
Bức tranh cho thấy một cảnh thường thấy ở nông thôn với những người nông dân.

buffoon
buffoon (n.)

anh hề
/bəˈfuːn/

Ex: I was a fool, the tragic buffoon who lives in the forest.
Tôi là một kẻ ngốc, là người hề bi thảm sống trong rừng.

bulwark
bulwark (n.)

người bảo vệ; nguyên tắc bảo vệ
/ˈbʊlwək/

Ex: At the time fascism had many supporters in the West, who saw it as a bulwark against communism.
Vào thời kỳ này, chủ nghĩa phát xít đã có nhiều người ủng hộ ở phương Tây, người coi nó như là một bức tường thành chống chủ nghĩa cộng sản.

bumptious
bumptious (adj.)

tự phụ; khoa trương
/ˈbʌmp.ʃəs/

Ex: He is quite bumptious about his wealthy family.
Anh ta khá là khoa trương về gia đình giàu có của anh ta.

burgeon
burgeon (v.)

bắt đầu lớn lên, phát triển nhanh chóng
/ˈbɜːdʒən/

Ex: Love burgeoned between them.
Tình yêu lớn dần giữa họ.

cadaverous
cadaverous (adj.)

tái nhợt, nhìn như bị bệnh
/kəˈdævərəs/

Ex: The cadaverous model walked the runway.
Người mẫu tái nhợt đi trên sàn diễn.

calamity
calamity (n.)

tai hoạ, tai ương
/kəˈlæməti/

Ex: Sudan suffered a series of calamities during the 1980s.
Sudan bị một loạt các thiên tai trong những năm 1980.

candid
candid (adj.)

ngay thẳng, bộc trực
/ˈkændɪd/

Ex: The two presidents have had candid talks about the current crisis.
Hai vị tổng thống đã có cuộc đàm phán thẳng thắn về cuộc khủng hoảng hiện nay.

candour
candour (n.)

tính thật thà, ngay thẳng
/ˈkændər/

Ex: "We really don't know what to do about it," she said with surprising candour.
"Chúng tôi thực sự không biết phải làm gì về nó," cô ấy nói thẳng thắn một cách đáng ngạc nhiên.

cantankerous
cantankerous (adj.)

nóng tính, hay phàn nàn
/kænˈtæŋkərəs/

Ex: He's getting a bit cantankerous in his old age.
Ông ấy trở nên nóng tính một chút bởi tuổi già.

abet

abet (v.) : xúi giục
/əˈbet/

Ex: He was abetted in the deception by his wife.
Ông ấy bị xúi bẩy lừa dối vợ.

abhor

abhor (v.) : ghê tởm; ghét cay ghét đắng
/əbˈhɔːr/

Ex: I abhor all forms of racism.
Tôi ghét cay ghét đắng tất cả các hình thức phân biệt chủng tộc.

abject

abject (adj.) : khốn khổ và hết hy vọng
/ˈæbdʒekt/

Ex: They are in abject poverty.
Họ nghèo rớt mồng tơi.

abridge

abridge (v.) : rút ngắn lại, cắt bớt (sách, vở kịch,...)
/əˈbrɪdʒ/

Ex: The book was abridged for children.
Cuốn sách đã được rút ngắn bớt cho trẻ em.

abrogate

abrogate (v.) : bãi bỏ (luật lệ, thỏa thuận,...)
/ˈæb.rə.ɡeɪt/

Ex: The rule has been abrogated by mutual consent.
Quy tắc đã được bãi bỏ theo thoả thuận chung.

abstemious

abstemious (adj.) : tiết chế, có điều độ
/æbˈstiː.mi.əs/

Ex: He was a hard-working man with abstemious habits.
Anh ấy là người đàn ông làm việc chăm chỉ với những thói quen điều độ.

accede

accede (v.) : đồng ý, tán thành
/əkˈsiːd/

Ex: He acceded to demands for his resignation.
Ông ta đã đồng ý yêu cầu từ chức.

accentuate

accentuate (v.) : tô điểm, làm nổi bật
/əkˈsentʃueɪt/

Ex: Her short hair accentuated her huge eyes.
Mái tóc ngắn của cô ấy đã làm nổi bật đôi mắt to của cô.

acrimonious

acrimonious (adj.) : chua cay, gay gắt
/ˌækrɪˈməʊniəs/

Ex: His parents went through an acrimonious divorce.
Cha mẹ của cậu ấy đã trải qua một cuộc ly hôn gay gắt.

acumen

acumen (n.) : sự nhạy bén
/ˈækjʊmən/

Ex: She has considerable business acumen.
Cô ta có tài kinh doanh nhạy bén.

admonish

admonish (v.) : khiển trách, la rầy
/ədˈmɒnɪʃ/

Ex: She was admonished for chewing gum in class.
Cô đã bị khiển trách vì nhai kẹo cao su trong lớp.

affable

affable (adj.) : lịch sự, hoà nhã; niềm nở, ân cần
/ˈæfəbl/

Ex: He greeted everyone in the same relaxed and affable manner.
Anh ấy chào đón tất cả mọi người đều thoải mái và niềm nở.

aforementioned

aforementioned (adj.) : đã kể trước đây, đã nói ở trên
/əˈfɔːmenʃənd/

Ex: The aforementioned person was seen acting suspiciously.
Những người kể trên đã được xem là có hành động đáng ngờ.

aggravate

aggravate (v.) : làm trầm trọng, xấu thêm
/ˈæɡrəveɪt/

Ex: Pollution can aggravate asthma.
Ô nhiễm có thể làm bệnh hen suyễn trầm trọng thêm.

agitate

agitate (v.) : tranh luận, vận động
/ˈædʒɪteɪt/

Ex: Political groups agitate for social change.
Nhóm chính trị vận động vì sự thay đổi xã hội.

alacrity

alacrity (n.) : sự sốt sắng
/əˈlækrəti/

Ex: They accepted the offer with alacrity.
Họ chấp nhận lời đề nghị với một sự sốt sắng.

alienate

alienate (v.) : làm ai đó xa lánh bản thân
/ˈeɪliəneɪt/

Ex: Many artists feel alienated from society
Nhiều nghệ sĩ cảm thấy mình bị xã hội xa lánh.

allay

allay (v.) : làm dịu đi, làm lắng xuống (nỗi xúc động, nỗi buồn...)
/əˈleɪ/

Ex: The government is keen to allay the public’s fears.
Chính phủ muốn làm dịu nỗi sợ hãi của công chúng.

allure

allure (n.) : sức quyến rũ, sức lôi cuốn
/əˈljʊər/

Ex: The hungry woman could not resist the allure of the bakery.
Người phụ nữ đói bụng không thể cưỡng lại sức quyến rũ của chiếc bánh.

amass

amass (v.) : chất đống, tích luỹ
/əˈmæs/

Ex: He amassed a fortune from silver mining.
Ông ấy đã tích lũy được khối tài sản từ khai thác mỏ bạc.

anachronism

anachronism (n.) : người, phong tục, quan niệm lỗi thời
/əˈnæk.rə.nɪ.zəm/

Ex: The monarchy is seen by many people as an anachronism in the modern world.
Chế độ quân chủ được nhìn thấy bởi nhiều người có quan niệm lỗi thời trong thế giới hiện đại.

animus

animus (n.) : ác cảm
/ˈænɪməs/

Ex: If you hear any animus in my voice, it is because I really dislike my mother-in-law.
Nếu bạn nghe thấy bất kỳ ác cảm trong giọng nói của tôi, do tôi thực sự không thích mẹ chồng tôi.

apprise

apprise (v.) : cho biết, báo cho biết
/əˈpraɪz/

Ex: The young doctor found it difficult to apprise the man of his wife’s death.
Vị bác sĩ trẻ thấy khó khăn khi thông báo cho người đàn ông rằng vợ ông đã chết.

approbation

approbation (n.) : sự chấp thuận, sự đồng ý
/ˌæp.rəˈbeɪ.ʃən/

Ex: She showed a sign of approbation.
Cô đã cho thấy dấu hiệu của sự tán thành.

archetype

archetype (n.) : ví dụ điển hình
/ˈɑːkɪtaɪp/

Ex: She is the archetype of an American movie star.
Cô là ví dụ điển hình của một ngôi sao điện ảnh Mỹ.

artful

artful (adj.) : tinh ranh, ma mãnh
/ˈɑːtfəl/

Ex: He was artful and cunning, and I didn't really trust him.
Cậu ta tinh ranh và xảo quyệt, và tôi đã không thực sự tin tưởng cậu ta.

ascetic

ascetic (adj.) : khổ hạnh
/əˈsetɪk/

Ex: The monks lived a very ascetic life.
Các tu sĩ đã sống một cuộc sống rất khổ hạnh.

assail

assail (v.) : công kích (bằng lời nói hoặc vũ lực)
/əˈseɪl/

Ex: He was assailed with fierce blows to the head.
Anh ấy đã bị công kích với những cú đánh ác liệt vào đầu.

assiduous

assiduous (adj.) : chuyên cần, siêng năng
/əˈsɪdjuəs/

Ex: He is one of the most assiduous members of the team.
Anh ta là một trong những thành viên siêng năng nhất của đội bóng.

auspicious

auspicious (adj.) : có điềm tốt, điềm lành; thuận lợi
/ɔːˈspɪʃəs/

Ex: They won their first match of the season 5–1 which was an auspicious beginning.
Họ đã giành chiến thắng trận đấu đầu tiên của mùa giải với tỉ số 5-1 đó là một khởi đầu tốt lành.

avarice

avarice (n.) : tính hám lợi, tính tham lam
/ˈævərɪs/

Ex: My husband is full of avarice.
Chồng tôi thì đầy lòng tham lam.

awry

awry (adj.) : hỏng, không như ý muốn
/əˈraɪ/

Ex: All my plans for the party had gone awry.
Tất cả kế hoạch của tôi cho bữa tiệc đều không như mong đợi.

bane

bane (n.) : điều gây ra rắc rối, buồn phiền cho ai
/beɪn/

Ex: The neighbours' kids are the bane of my life.
Những đứa trẻ hàng xóm là điều gây rắc rối cho cuộc sống của tôi.

belie

belie (v.) : tạo ra ấn tượng sai về ai, điều gì
/bɪˈlaɪ/

Ex: Her calm face belied the terror she was feeling.
Khuôn mặt bình tĩnh của cô ấy trái ngược với nỗi sợ hãi mà cô ấy đang cảm thấy.

belligerent

belligerent (adj.) : hay gây sự
/bəˈlɪdʒərənt/

Ex: She is a belligerent person.
Cô ấy một người hiếu chiến.

bestow

bestow (v.) : ban tặng cái gì cho ai (nhất là để cho thấy họ đáng tôn trọng)
/bɪˈstəʊ/

Ex: It was a title bestowed upon him by the king.
Nó là một danh hiệu ban cho anh ta bởi nhà vua.

bibliophile

bibliophile (n.) : người mê sách
/ˈbɪb.li.ə.faɪl/

Ex: Sue is a bibliophile who reads at least four books every day.
Sue là một người mê sách, cô đọc ít nhất bốn cuốn sách mỗi ngày.

blandishments

blandishments (n.) : lời xu nịnh
/ˈblæn.dɪʃ.mənts/

Ex: I never thought you were capable of such blandishment.
Tôi không bao giờ nghĩ rằng bạn đã có khả năng xu nịnh như vậy.

bombast

bombast (n.) : lời nói khoa trương
/ˈbɒmbæst/

Ex: His speech was full of bombast.
Bài phát biểu của ông ấy đầy khoa trương.

boorish

boorish (adj.) : thô lỗ
/ˈbʊərɪʃ/

Ex: I hate boorish behaviors, such as yelling for service in restaurants.
Tôi ghét những hành vi thô lỗ, như là la hét để được phục vụ trong nhà hàng.

bucolic

bucolic (adj.) : (thuộc) thôn quê, cuộc sống nông thôn
/bjuˈkɒlɪk/

Ex: The painting shows a typically bucolic scene with peasants.
Bức tranh cho thấy một cảnh thường thấy ở nông thôn với những người nông dân.

buffoon

buffoon (n.) : anh hề
/bəˈfuːn/

Ex: I was a fool, the tragic buffoon who lives in the forest.
Tôi là một kẻ ngốc, là người hề bi thảm sống trong rừng.

bulwark

bulwark (n.) : người bảo vệ; nguyên tắc bảo vệ
/ˈbʊlwək/

Ex: At the time fascism had many supporters in the West, who saw it as a bulwark against communism.
Vào thời kỳ này, chủ nghĩa phát xít đã có nhiều người ủng hộ ở phương Tây, người coi nó như là một bức tường thành chống chủ nghĩa cộng sản.

bumptious

bumptious (adj.) : tự phụ; khoa trương
/ˈbʌmp.ʃəs/

Ex: He is quite bumptious about his wealthy family.
Anh ta khá là khoa trương về gia đình giàu có của anh ta.

burgeon

burgeon (v.) : bắt đầu lớn lên, phát triển nhanh chóng
/ˈbɜːdʒən/

Ex: Love burgeoned between them.
Tình yêu lớn dần giữa họ.

cadaverous

cadaverous (adj.) : tái nhợt, nhìn như bị bệnh
/kəˈdævərəs/

Ex: The cadaverous model walked the runway.
Người mẫu tái nhợt đi trên sàn diễn.

calamity

calamity (n.) : tai hoạ, tai ương
/kəˈlæməti/

Ex: Sudan suffered a series of calamities during the 1980s.
Sudan bị một loạt các thiên tai trong những năm 1980.

candid

candid (adj.) : ngay thẳng, bộc trực
/ˈkændɪd/

Ex: The two presidents have had candid talks about the current crisis.
Hai vị tổng thống đã có cuộc đàm phán thẳng thắn về cuộc khủng hoảng hiện nay.

candour

candour (n.) : tính thật thà, ngay thẳng
/ˈkændər/

Ex: "We really don't know what to do about it," she said with surprising candour.
"Chúng tôi thực sự không biết phải làm gì về nó," cô ấy nói thẳng thắn một cách đáng ngạc nhiên.

cantankerous

cantankerous (adj.) : nóng tính, hay phàn nàn
/kænˈtæŋkərəs/

Ex: He's getting a bit cantankerous in his old age.
Ông ấy trở nên nóng tính một chút bởi tuổi già.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập