người bảo vệ; nguyên tắc bảo vệ
/ˈbʊlwək/
Ex: At the time fascism had many supporters in the West, who saw it as a bulwark against communism.
Vào thời kỳ này, chủ nghĩa phát xít đã có nhiều người ủng hộ ở phương Tây, người coi nó như là một bức tường thành chống chủ nghĩa cộng sản.
Bình luận