capricious
(adj.)
: thất thường
/kəˈprɪʃəs/
Ex: Because of his capricious nature, Kenny found it hard to keep a steady job.
Do bản tính thất thường của mình, Kenny nhận thấy khó để duy trì một công việc ổn định.
castigate
(v.)
: chỉ trích ai, điều gì một cách nghiêm khắc
/ˈkæstɪɡeɪt/
Ex: He castigated himself for being so stupid.
Cậu ấy tự khiển trách bản thân vì đã quá ngu ngốc.
cherish
(v.)
: trân trọng, yêu quý
/ˈtʃerɪʃ/
Ex: Children need to be cherished.
Trẻ em cần được yêu thương.
chicanery
(n.)
: việc dùng mánh khóe, sự nói chuyện khôn khéo để lừa gạt người khác
/ʃɪˈkeɪnəri/
Ex: He resorted to the worst flattery and chicanery to win the job.
Anh ta đã phải dùng đến sự tâng bốc tồi tệ nhất và xảo ngôn để giành chiến thắng trong công việc.
circumspect
(adj.)
: thận trọng
/ˈsɜːkəmspekt/
Ex: He was very circumspect in his financial affairs.
Anh ấy đã rất thận trọng trong vấn đề tài chính của mình.
circumvent
(v.)
: tìm cách tránh một khó khăn hoặc một quy định nào đó; lách (luật)
/ˌsɜːkəmˈvent/
Ex: They found a way of circumventing the law.
Họ đã tìm ra một cách để lách luật.
cogent
(adj.)
: vững chắc; có sức thuyết phục
/ˈkəʊdʒənt/
Ex: She put forward some cogent reasons for abandoning the plan.
Cô ấy đưa ra một số lý do thuyết phục cho việc từ bỏ kế hoạch.
cold-shoulder
(v.)
: lạnh nhạt với ai
Ex: I spoke to her on the street, but she gave me the cold shoulder.
Tôi đã nói chuyện với cô ấy trên phố, nhưng cô ấy lại lạnh nhạt với tôi.
collide
(v.)
: va nhau, đụng nhau
/kəˈlaɪd/
Ex: The car and the van collided head-on in thick fog.
Ô tô và chiếc xe tải va chạm đầu vào nhau trong sương mù dày đặc.
commodious
(adj.)
: rộng rãi
/kəˈməʊdiəs/
Ex: I finally found an inexpensive hotel with rooms that are commodious enough for the whole family.
Cuối cùng tôi cũng tìm được một khách sạn không quá đắt có phòng đủ rộng rãi cho cả gia đình.
concord
(n.)
: sự hòa hợp, hòa thuận
/ˈkɒŋ.kɔːd/
Ex: We should live in concord with neighbouring states.
Chúng ta nên sống hòa hợp với các quốc gia láng giềng.
condolence
(n.)
: lời chia buồn; sự chia buồn
/kənˈdəʊləns/
Ex: Our condolences go to his wife and family.
Xin gửi lời chia buồn của chúng tôi đến với vợ và gia đình anh ấy.
condone
(v.)
: tha thứ, bỏ qua
/kənˈdəʊn/
Ex: Terrorism can never be condoned.
Khủng bố không bao giờ có thể được tha thứ.
confederate
(n.)
: người đồng mưu; người cấu kết
/kənˈfedərət/
Ex: Rokovssky was his confederate in the assassination plot.
Rokovssky là đồng phạm của hắn trong âm mưu ám sát.
confluence
(n.)
: sự hợp lưu (khi hai thứ hợp thành một)
/ˈkɒnfluːəns/
Ex: The confluence of the two interior design styles has created a unique trend in decorating.
Sự phối hợp của hai phong cách thiết kế nội thất đã tạo ra một xu hướng độc đáo trong trang trí.
confound
(v.)
: khiến ai bối rối và ngạc nhiên
/kənˈfaʊnd/
Ex: The sudden rise in share prices has confounded economists.
Sự gia tăng đột biến trong giá cổ phiếu làm cho các nhà kinh tế học phải ngạc nhiên.
congregate
(v.)
: tập hợp, tụ hợp
/ˈkɒŋɡrɪɡeɪt/
Ex: Young people often congregate in the main square in the evenings.
Thanh thiếu niên thường tụ tập ở quảng trường chính vào các buổi tối.
consecrate
(v.)
: dùng cho mục đích tôn giáo
/ˈkɒnsɪkreɪt/
Ex: The church was consecrated in 1853.
Nhà thờ được dùng cho mục đích tôn giáo vào năm 1853.
conspire
(v.)
: âm mưu (việc gì đó bất hợp pháp hoặc tai hại)
/kənˈspaɪər/
Ex: They were accused of conspiring against the king.
Họ bị cáo buộc âm mưu chống lại nhà vua.
consummate
(adj.)
: cực kì giỏi; hoàn hảo
/ˈkɒn.sə.mət/
Ex: She was a consummate performer.
Cô ấy là một diễn viên chuyên nghiệp.
contrive
(v.)
: xoay xở, lo liệu
/kənˈtraɪv/
Ex: She contrived to spend a couple of hours with him every Sunday evening.
Cô định ra một vài giờ dành cho anh ấy vào mỗi tối chủ nhật.
convivial
(adj.)
: vui tươi, thân thiện (bầu không khí, tính cách)
/kənˈvɪv.i.əl/
Ex: Anna was a convivial party host who made everyone feel at home.
Anna là cô chủ tiệc thân thiện, cô đã làm mọi người cảm thấy như ở nhà.
cordial
(adj.)
: nồng hậu
/ˈkɔːdiəl/
Ex: If you treat people in a cordial manner, they will treat you well also.
Nếu bạn đối xử với mọi người một cách chân thành, họ cũng sẽ đối xử với bạn tốt như vậy.
coterie
(n.)
: nhóm (những người có cùng sở thích nhưng không thích mời người khác)
/ˈkəʊtəri/
Ex: With his latest novel, James hopes to reach a whole new coterie of readers.
Với cuốn tiểu thuyết mới nhất của mình, James hy vọng sẽ chạm tới được nhóm độc giả hoàn toàn mới.
covet
(v.)
: thèm thuồng, thèm muốn
/ˈkʌvɪt/
Ex: He had long coveted the chance to work with a famous musician.
Cậu ấy từ lâu đã khao khát có cơ hội làm việc với một nhạc sĩ nổi tiếng.
crass
(adj.)
: đần độn, dốt đặc
/kræs/
Ex: I thought his comments were somewhat crass.
Tôi nghĩ rằng ý kiến của cậu ấy là hơi thô bỉ.
creditable
(adj.)
: đáng khen, đáng ca ngợi
/ˈkredɪtəbl/
Ex: It was a very creditable result for the team.
Đó là một kết quả rất đáng khen cho cả đội.
credulous
(adj.)
: cả tin, nhẹ dạ
/ˈkred.jʊ.ləs/
Ex: Few people are credulous enough to believe such nonsense.
Có vài người nhẹ dạ đến mức lại tin những điều vô lý như vậy.
cringe
(v.)
: tránh xa ai, trốn ai vì sợ
/krɪndʒ/
Ex: I cringe when I think of the poems I wrote then.
Tôi co rúm người lại khi tôi nghĩ về những bài thơ tôi viết sau đó.
culpable
(adj.)
: đáng khiển trách
/ˈkʌlpəbl/
Ex: The judge found the man culpable of the crime and sentenced him to life in prison.
Các thẩm phán xét thấy tội lỗi của người đàn ông là một tội ác và kết án ông tù chung thân.
dearth
(n.)
: sự thiếu, sự khan hiếm
/dɜːθ/
Ex: There was a dearth of reliable information on the subject.
Có một sự khan hiếm thông tin đáng tin cậy về đề tài này.
decipher
(v.)
: giải mã
/dɪˈsaɪfər/
Ex: There was no way I could decipher my doctor’s handwriting.
Không có cách nào mà tôi có thể giải mã chữ viết tay bác sĩ của tôi.
deem
(v.)
: cho rằng, thấy rằng
/diːm/
Ex: The evening was deemed a great success.
Buổi tối đã được coi là một thành công lớn.
delectable
(adj.)
: ngon lành
/dɪˈlektəbl/
Ex: There is the delectable smell of freshly baked bread.
Có mùi ngon lành của bánh mì mới ra lò.
deluge
(v.)
: đổ dồn một thứ gì cho ai, cái gì trong cùng một lúc
/ˈdeljuːdʒ/
Ex: The town was deluged with thick slimy mud.
Thành phố tràn ngập đầy bùn nhớp nháp.
demagogue
(n.)
: (chính trị gia, người cầm quyền) kẻ mị dân
/ˈdeməɡɒɡ/
Ex: Only a demagogue could persuade so many people to rebel against authority.
Chỉ có một kẻ mị dân mới có thể thuyết phục được rất nhiều người nổi dậy chống lại chính quyền.
demure
(adj.)
: kín đáo; nghiêm trang, từ tốn
/dɪˈmjʊər/
Ex: She was a demure young lady.
Cô ta là một quý bà trẻ đoan trang.
denounce
(v.)
: chỉ trích mạnh mẽ
/dɪˈnaʊns/
Ex: The government's economic policy has been denounced on all sides.
Chính sách kinh tế của chính phủ đã bị chỉ trích mạnh mẽ từ tất cả các bên.
deplete
(v.)
: cạn kiệt, suy yếu
/dɪˈpliːt/
Ex: Food supplies were severely depleted.
Nguồn cung cấp lương thực đã cạn kiệt nghiêm trọng.
deplore
(v.)
: kịch liệt phản đối
/dɪˈplɔːr/
Ex: Like everyone else, I deplore and condemn this killing.
Cũng giống như những người khác, tôi kịch liệt phản đối và lên án vụ giết người này.
deprave
(v.)
: làm hư hỏng, làm suy đồi
/dɪˈpreɪv/
Ex: In my view this book would deprave young children.
Theo quan điểm của tôi cuốn sách này sẽ làm trẻ nhỏ hư hỏng.
deprecate
(v.)
: phản đối mạnh, không tán thành
/ˈdep.rə.keɪt/
Ex: Your children will not respect you if you constantly deprecate them.
Con bạn sẽ không tôn trọng bạn nếu bạn liên tục không tán thành chúng.
depreciate
(v.)
: bị giảm giá trị
/dɪˈpriːʃieɪt/
Ex: The new car starts to depreciate in value as soon as it is driven off the lot.
Chiếc xe hơi mới sẽ bắt đầu giảm giá trị khi nó được lái nhiều.
deranged
(adj.)
: loạn trí
/dɪˈreɪndʒd/
Ex: She got mentally deranged.
Cô ấy bị thần kinh loạn trí rồi.
destitute
(adj.)
: bần cùng
/ˈdestɪtjuːt/
Ex: When he died, his family was left completely destitute life.
Khi ông ấy qua đời, gia đình ông đã hoàn toàn rơi vào cảnh bần cùng.
didactic
(adj.)
: để dạy ai điều gì, sư phạm
/daɪˈdæk.tɪk/
Ex: Although the fiction books are not meant to be didactic, they are quite informative.
Mặc dù những cuốn sách tiểu thuyết không có ý nghĩa giáo huấn, nhưng chúng có tác dụng nâng cao ý thức.
diffident
(adj.)
: thiếu tự tin; không muốn nói về bản thân
/ˈdɪfɪdənt/
Ex: The diffident girl found it hard to talk to the boy of her dreams.
Các cô gái thiếu tự tin sẽ thấy khó khăn khi nói chuyện với các chàng trai về ước mơ của mình.
dilettante
(n.)
: người không chuyên sâu (không tập trung đi sâu vào cái gì); nghiệp dư
/ˌdɪl.əˈtæn.ti/
Ex: Although Gary purchased an expensive camera, he is a dilettante because he rarely takes pictures.
Dù Gary đã mua một chiếc máy ảnh đắt tiền, nhưng anh ấy chỉ là người nghiệp dư, vì anh hiếm khi chụp ảnh.
disconcert
(v.)
: làm bối rối, làm lúng túng
/ˌdɪskənˈsɜːt/
Ex: His answer rather disconcerted her.
Câu trả lời của cậu ấy hơi làm cô ấy bối rối.
disconsolate
(adj.)
: rất buồn và thất vọng
/dɪˈskɒnsələt/
Ex: The disconsolate players left for home without a trophy.
Các cầu thủ rất buồn và thất vọng trở về nhà mà không có chiến thắng nào.