Từ vựng TOEFL - Phần 14

3,086

capricious
capricious (adj.)

thất thường
/kəˈprɪʃəs/

Ex: Because of his capricious nature, Kenny found it hard to keep a steady job.
Do bản tính thất thường của mình, Kenny nhận thấy khó để duy trì một công việc ổn định.

castigate
castigate (v.)

chỉ trích ai, điều gì một cách nghiêm khắc
/ˈkæstɪɡeɪt/

Ex: He castigated himself for being so stupid.
Cậu ấy tự khiển trách bản thân vì đã quá ngu ngốc.

cherish
cherish (v.)

trân trọng, yêu quý
/ˈtʃerɪʃ/

Ex: Children need to be cherished.
Trẻ em cần được yêu thương.

chicanery
chicanery (n.)

việc dùng mánh khóe, sự nói chuyện khôn khéo để lừa gạt người khác
/ʃɪˈkeɪnəri/

Ex: He resorted to the worst flattery and chicanery to win the job.
Anh ta đã phải dùng đến sự tâng bốc tồi tệ nhất và xảo ngôn để giành chiến thắng trong công việc.

circumspect
circumspect (adj.)

thận trọng
/ˈsɜːkəmspekt/

Ex: He was very circumspect in his financial affairs.
Anh ấy đã rất thận trọng trong vấn đề tài chính của mình.

circumvent
circumvent (v.)

tìm cách tránh một khó khăn hoặc một quy định nào đó; lách (luật)
/ˌsɜːkəmˈvent/

Ex: They found a way of circumventing the law.
Họ đã tìm ra một cách để lách luật.

cogent
cogent (adj.)

vững chắc; có sức thuyết phục
/ˈkəʊdʒənt/

Ex: She put forward some cogent reasons for abandoning the plan.
Cô ấy đưa ra một số lý do thuyết phục cho việc từ bỏ kế hoạch.

cold-shoulder
cold-shoulder (v.)

lạnh nhạt với ai

Ex: I spoke to her on the street, but she gave me the cold shoulder.
Tôi đã nói chuyện với cô ấy trên phố, nhưng cô ấy lại lạnh nhạt với tôi.

collide
collide (v.)

va nhau, đụng nhau
/kəˈlaɪd/

Ex: The car and the van collided head-on in thick fog.
Ô tô và chiếc xe tải va chạm đầu vào nhau trong sương mù dày đặc.

commodious
commodious (adj.)

rộng rãi
/kəˈməʊdiəs/

Ex: I finally found an inexpensive hotel with rooms that are commodious enough for the whole family.
Cuối cùng tôi cũng tìm được một khách sạn không quá đắt có phòng đủ rộng rãi cho cả gia đình.

concord
concord (n.)

sự hòa hợp, hòa thuận
/ˈkɒŋ.kɔːd/

Ex: We should live in concord with neighbouring states.
Chúng ta nên sống hòa hợp với các quốc gia láng giềng.

condolence
condolence (n.)

lời chia buồn; sự chia buồn
/kənˈdəʊləns/

Ex: Our condolences go to his wife and family.
Xin gửi lời chia buồn của chúng tôi đến với vợ và gia đình anh ấy.

condone
condone (v.)

tha thứ, bỏ qua
/kənˈdəʊn/

Ex: Terrorism can never be condoned.
Khủng bố không bao giờ có thể được tha thứ.

confederate
confederate (n.)

người đồng mưu; người cấu kết
/kənˈfedərət/

Ex: Rokovssky was his confederate in the assassination plot.
Rokovssky là đồng phạm của hắn trong âm mưu ám sát.

confluence
confluence (n.)

sự hợp lưu (khi hai thứ hợp thành một)
/ˈkɒnfluːəns/

Ex: The confluence of the two interior design styles has created a unique trend in decorating.
Sự phối hợp của hai phong cách thiết kế nội thất đã tạo ra một xu hướng độc đáo trong trang trí.

confound
confound (v.)

khiến ai bối rối và ngạc nhiên
/kənˈfaʊnd/

Ex: The sudden rise in share prices has confounded economists.
Sự gia tăng đột biến trong giá cổ phiếu làm cho các nhà kinh tế học phải ngạc nhiên.

congregate
congregate (v.)

tập hợp, tụ hợp
/ˈkɒŋɡrɪɡeɪt/

Ex: Young people often congregate in the main square in the evenings.
Thanh thiếu niên thường tụ tập ở quảng trường chính vào các buổi tối.

consecrate
consecrate (v.)

dùng cho mục đích tôn giáo
/ˈkɒnsɪkreɪt/

Ex: The church was consecrated in 1853.
Nhà thờ được dùng cho mục đích tôn giáo vào năm 1853.

conspire
conspire (v.)

âm mưu (việc gì đó bất hợp pháp hoặc tai hại)
/kənˈspaɪər/

Ex: They were accused of conspiring against the king.
Họ bị cáo buộc âm mưu chống lại nhà vua.

consummate
consummate (adj.)

cực kì giỏi; hoàn hảo
/ˈkɒn.sə.mət/

Ex: She was a consummate performer.
Cô ấy là một diễn viên chuyên nghiệp.

contrive
contrive (v.)

xoay xở, lo liệu
/kənˈtraɪv/

Ex: She contrived to spend a couple of hours with him every Sunday evening.
Cô định ra một vài giờ dành cho anh ấy vào mỗi tối chủ nhật.

convivial
convivial (adj.)

vui tươi, thân thiện (bầu không khí, tính cách)
/kənˈvɪv.i.əl/

Ex: Anna was a convivial party host who made everyone feel at home.
Anna là cô chủ tiệc thân thiện, cô đã làm mọi người cảm thấy như ở nhà.

cordial
cordial (adj.)

nồng hậu
/ˈkɔːdiəl/

Ex: If you treat people in a cordial manner, they will treat you well also.
Nếu bạn đối xử với mọi người một cách chân thành, họ cũng sẽ đối xử với bạn tốt như vậy.

coterie
coterie (n.)

nhóm (những người có cùng sở thích nhưng không thích mời người khác)
/ˈkəʊtəri/

Ex: With his latest novel, James hopes to reach a whole new coterie of readers.
Với cuốn tiểu thuyết mới nhất của mình, James hy vọng sẽ chạm tới được nhóm độc giả hoàn toàn mới.

covet
covet (v.)

thèm thuồng, thèm muốn
/ˈkʌvɪt/

Ex: He had long coveted the chance to work with a famous musician.
Cậu ấy từ lâu đã khao khát có cơ hội làm việc với một nhạc sĩ nổi tiếng.

crass
crass (adj.)

đần độn, dốt đặc
/kræs/

Ex: I thought his comments were somewhat crass.
Tôi nghĩ rằng ý kiến của cậu ấy là hơi thô bỉ.

creditable
creditable (adj.)

đáng khen, đáng ca ngợi
/ˈkredɪtəbl/

Ex: It was a very creditable result for the team.
Đó là một kết quả rất đáng khen cho cả đội.

credulous
credulous (adj.)

cả tin, nhẹ dạ
/ˈkred.jʊ.ləs/

Ex: Few people are credulous enough to believe such nonsense.
Có vài người nhẹ dạ đến mức lại tin những điều vô lý như vậy.

cringe
cringe (v.)

tránh xa ai, trốn ai vì sợ
/krɪndʒ/

Ex: I cringe when I think of the poems I wrote then.
Tôi co rúm người lại khi tôi nghĩ về những bài thơ tôi viết sau đó.

culpable
culpable (adj.)

đáng khiển trách
/ˈkʌlpəbl/

Ex: The judge found the man culpable of the crime and sentenced him to life in prison.
Các thẩm phán xét thấy tội lỗi của người đàn ông là một tội ác và kết án ông tù chung thân.

dearth
dearth (n.)

sự thiếu, sự khan hiếm
/dɜːθ/

Ex: There was a dearth of reliable information on the subject.
Có một sự khan hiếm thông tin đáng tin cậy về đề tài này.

decipher
decipher (v.)

giải mã
/dɪˈsaɪfər/

Ex: There was no way I could decipher my doctor’s handwriting.
Không có cách nào mà tôi có thể giải mã chữ viết tay bác sĩ của tôi.

deem
deem (v.)

cho rằng, thấy rằng
/diːm/

Ex: The evening was deemed a great success.
Buổi tối đã được coi là một thành công lớn.

delectable
delectable (adj.)

ngon lành
/dɪˈlektəbl/

Ex: There is the delectable smell of freshly baked bread.
Có mùi ngon lành của bánh mì mới ra lò.

deluge
deluge (v.)

đổ dồn một thứ gì cho ai, cái gì trong cùng một lúc
/ˈdeljuːdʒ/

Ex: The town was deluged with thick slimy mud.
Thành phố tràn ngập đầy bùn nhớp nháp.

demagogue
demagogue (n.)

(chính trị gia, người cầm quyền) kẻ mị dân
/ˈdeməɡɒɡ/

Ex: Only a demagogue could persuade so many people to rebel against authority.
Chỉ có một kẻ mị dân mới có thể thuyết phục được rất nhiều người nổi dậy chống lại chính quyền.

demure
demure (adj.)

kín đáo; nghiêm trang, từ tốn
/dɪˈmjʊər/

Ex: She was a demure young lady.
Cô ta là một quý bà trẻ đoan trang.

denounce
denounce (v.)

chỉ trích mạnh mẽ
/dɪˈnaʊns/

Ex: The government's economic policy has been denounced on all sides.
Chính sách kinh tế của chính phủ đã bị chỉ trích mạnh mẽ từ tất cả các bên.

deplete
deplete (v.)

cạn kiệt, suy yếu
/dɪˈpliːt/

Ex: Food supplies were severely depleted.
Nguồn cung cấp lương thực đã cạn kiệt nghiêm trọng.

deplore
deplore (v.)

kịch liệt phản đối
/dɪˈplɔːr/

Ex: Like everyone else, I deplore and condemn this killing.
Cũng giống như những người khác, tôi kịch liệt phản đối và lên án vụ giết người này.

deprave
deprave (v.)

làm hư hỏng, làm suy đồi
/dɪˈpreɪv/

Ex: In my view this book would deprave young children.
Theo quan điểm của tôi cuốn sách này sẽ làm trẻ nhỏ hư hỏng.

deprecate
deprecate (v.)

phản đối mạnh, không tán thành
/ˈdep.rə.keɪt/

Ex: Your children will not respect you if you constantly deprecate them.
Con bạn sẽ không tôn trọng bạn nếu bạn liên tục không tán thành chúng.

depreciate
depreciate (v.)

bị giảm giá trị
/dɪˈpriːʃieɪt/

Ex: The new car starts to depreciate in value as soon as it is driven off the lot.
Chiếc xe hơi mới sẽ bắt đầu giảm giá trị khi nó được lái nhiều.

deranged
deranged (adj.)

loạn trí
/dɪˈreɪndʒd/

Ex: She got mentally deranged.
Cô ấy bị thần kinh loạn trí rồi.

destitute
destitute (adj.)

bần cùng
/ˈdestɪtjuːt/

Ex: When he died, his family was left completely destitute life.
Khi ông ấy qua đời, gia đình ông đã hoàn toàn rơi vào cảnh bần cùng.

didactic
didactic (adj.)

để dạy ai điều gì, sư phạm
/daɪˈdæk.tɪk/

Ex: Although the fiction books are not meant to be didactic, they are quite informative.
Mặc dù những cuốn sách tiểu thuyết không có ý nghĩa giáo huấn, nhưng chúng có tác dụng nâng cao ý thức.

diffident
diffident (adj.)

thiếu tự tin; không muốn nói về bản thân
/ˈdɪfɪdənt/

Ex: The diffident girl found it hard to talk to the boy of her dreams.
Các cô gái thiếu tự tin sẽ thấy khó khăn khi nói chuyện với các chàng trai về ước mơ của mình.

dilettante
dilettante (n.)

người không chuyên sâu (không tập trung đi sâu vào cái gì); nghiệp dư
/ˌdɪl.əˈtæn.ti/

Ex: Although Gary purchased an expensive camera, he is a dilettante because he rarely takes pictures.
Dù Gary đã mua một chiếc máy ảnh đắt tiền, nhưng anh ấy chỉ là người nghiệp dư, vì anh hiếm khi chụp ảnh.

disconcert
disconcert (v.)

làm bối rối, làm lúng túng
/ˌdɪskənˈsɜːt/

Ex: His answer rather disconcerted her.
Câu trả lời của cậu ấy hơi làm cô ấy bối rối.

disconsolate
disconsolate (adj.)

rất buồn và thất vọng
/dɪˈskɒnsələt/

Ex: The disconsolate players left for home without a trophy.
Các cầu thủ rất buồn và thất vọng trở về nhà mà không có chiến thắng nào.

capricious

capricious (adj.) : thất thường
/kəˈprɪʃəs/

Ex: Because of his capricious nature, Kenny found it hard to keep a steady job.
Do bản tính thất thường của mình, Kenny nhận thấy khó để duy trì một công việc ổn định.

castigate

castigate (v.) : chỉ trích ai, điều gì một cách nghiêm khắc
/ˈkæstɪɡeɪt/

Ex: He castigated himself for being so stupid.
Cậu ấy tự khiển trách bản thân vì đã quá ngu ngốc.

cherish

cherish (v.) : trân trọng, yêu quý
/ˈtʃerɪʃ/

Ex: Children need to be cherished.
Trẻ em cần được yêu thương.

chicanery

chicanery (n.) : việc dùng mánh khóe, sự nói chuyện khôn khéo để lừa gạt người khác
/ʃɪˈkeɪnəri/

Ex: He resorted to the worst flattery and chicanery to win the job.
Anh ta đã phải dùng đến sự tâng bốc tồi tệ nhất và xảo ngôn để giành chiến thắng trong công việc.

circumspect

circumspect (adj.) : thận trọng
/ˈsɜːkəmspekt/

Ex: He was very circumspect in his financial affairs.
Anh ấy đã rất thận trọng trong vấn đề tài chính của mình.

circumvent

circumvent (v.) : tìm cách tránh một khó khăn hoặc một quy định nào đó; lách (luật)
/ˌsɜːkəmˈvent/

Ex: They found a way of circumventing the law.
Họ đã tìm ra một cách để lách luật.

cogent

cogent (adj.) : vững chắc; có sức thuyết phục
/ˈkəʊdʒənt/

Ex: She put forward some cogent reasons for abandoning the plan.
Cô ấy đưa ra một số lý do thuyết phục cho việc từ bỏ kế hoạch.

cold-shoulder

cold-shoulder (v.) : lạnh nhạt với ai

Ex: I spoke to her on the street, but she gave me the cold shoulder.
Tôi đã nói chuyện với cô ấy trên phố, nhưng cô ấy lại lạnh nhạt với tôi.

collide

collide (v.) : va nhau, đụng nhau
/kəˈlaɪd/

Ex: The car and the van collided head-on in thick fog.
Ô tô và chiếc xe tải va chạm đầu vào nhau trong sương mù dày đặc.

commodious

commodious (adj.) : rộng rãi
/kəˈməʊdiəs/

Ex: I finally found an inexpensive hotel with rooms that are commodious enough for the whole family.
Cuối cùng tôi cũng tìm được một khách sạn không quá đắt có phòng đủ rộng rãi cho cả gia đình.

concord

concord (n.) : sự hòa hợp, hòa thuận
/ˈkɒŋ.kɔːd/

Ex: We should live in concord with neighbouring states.
Chúng ta nên sống hòa hợp với các quốc gia láng giềng.

condolence

condolence (n.) : lời chia buồn; sự chia buồn
/kənˈdəʊləns/

Ex: Our condolences go to his wife and family.
Xin gửi lời chia buồn của chúng tôi đến với vợ và gia đình anh ấy.

condone

condone (v.) : tha thứ, bỏ qua
/kənˈdəʊn/

Ex: Terrorism can never be condoned.
Khủng bố không bao giờ có thể được tha thứ.

confederate

confederate (n.) : người đồng mưu; người cấu kết
/kənˈfedərət/

Ex: Rokovssky was his confederate in the assassination plot.
Rokovssky là đồng phạm của hắn trong âm mưu ám sát.

confluence

confluence (n.) : sự hợp lưu (khi hai thứ hợp thành một)
/ˈkɒnfluːəns/

Ex: The confluence of the two interior design styles has created a unique trend in decorating.
Sự phối hợp của hai phong cách thiết kế nội thất đã tạo ra một xu hướng độc đáo trong trang trí.

confound

confound (v.) : khiến ai bối rối và ngạc nhiên
/kənˈfaʊnd/

Ex: The sudden rise in share prices has confounded economists.
Sự gia tăng đột biến trong giá cổ phiếu làm cho các nhà kinh tế học phải ngạc nhiên.

congregate

congregate (v.) : tập hợp, tụ hợp
/ˈkɒŋɡrɪɡeɪt/

Ex: Young people often congregate in the main square in the evenings.
Thanh thiếu niên thường tụ tập ở quảng trường chính vào các buổi tối.

consecrate

consecrate (v.) : dùng cho mục đích tôn giáo
/ˈkɒnsɪkreɪt/

Ex: The church was consecrated in 1853.
Nhà thờ được dùng cho mục đích tôn giáo vào năm 1853.

conspire

conspire (v.) : âm mưu (việc gì đó bất hợp pháp hoặc tai hại)
/kənˈspaɪər/

Ex: They were accused of conspiring against the king.
Họ bị cáo buộc âm mưu chống lại nhà vua.

consummate

consummate (adj.) : cực kì giỏi; hoàn hảo
/ˈkɒn.sə.mət/

Ex: She was a consummate performer.
Cô ấy là một diễn viên chuyên nghiệp.

contrive

contrive (v.) : xoay xở, lo liệu
/kənˈtraɪv/

Ex: She contrived to spend a couple of hours with him every Sunday evening.
Cô định ra một vài giờ dành cho anh ấy vào mỗi tối chủ nhật.

convivial

convivial (adj.) : vui tươi, thân thiện (bầu không khí, tính cách)
/kənˈvɪv.i.əl/

Ex: Anna was a convivial party host who made everyone feel at home.
Anna là cô chủ tiệc thân thiện, cô đã làm mọi người cảm thấy như ở nhà.

cordial

cordial (adj.) : nồng hậu
/ˈkɔːdiəl/

Ex: If you treat people in a cordial manner, they will treat you well also.
Nếu bạn đối xử với mọi người một cách chân thành, họ cũng sẽ đối xử với bạn tốt như vậy.

coterie

coterie (n.) : nhóm (những người có cùng sở thích nhưng không thích mời người khác)
/ˈkəʊtəri/

Ex: With his latest novel, James hopes to reach a whole new coterie of readers.
Với cuốn tiểu thuyết mới nhất của mình, James hy vọng sẽ chạm tới được nhóm độc giả hoàn toàn mới.

covet

covet (v.) : thèm thuồng, thèm muốn
/ˈkʌvɪt/

Ex: He had long coveted the chance to work with a famous musician.
Cậu ấy từ lâu đã khao khát có cơ hội làm việc với một nhạc sĩ nổi tiếng.

crass

crass (adj.) : đần độn, dốt đặc
/kræs/

Ex: I thought his comments were somewhat crass.
Tôi nghĩ rằng ý kiến của cậu ấy là hơi thô bỉ.

creditable

creditable (adj.) : đáng khen, đáng ca ngợi
/ˈkredɪtəbl/

Ex: It was a very creditable result for the team.
Đó là một kết quả rất đáng khen cho cả đội.

credulous

credulous (adj.) : cả tin, nhẹ dạ
/ˈkred.jʊ.ləs/

Ex: Few people are credulous enough to believe such nonsense.
Có vài người nhẹ dạ đến mức lại tin những điều vô lý như vậy.

cringe

cringe (v.) : tránh xa ai, trốn ai vì sợ
/krɪndʒ/

Ex: I cringe when I think of the poems I wrote then.
Tôi co rúm người lại khi tôi nghĩ về những bài thơ tôi viết sau đó.

culpable

culpable (adj.) : đáng khiển trách
/ˈkʌlpəbl/

Ex: The judge found the man culpable of the crime and sentenced him to life in prison.
Các thẩm phán xét thấy tội lỗi của người đàn ông là một tội ác và kết án ông tù chung thân.

dearth

dearth (n.) : sự thiếu, sự khan hiếm
/dɜːθ/

Ex: There was a dearth of reliable information on the subject.
Có một sự khan hiếm thông tin đáng tin cậy về đề tài này.

decipher

decipher (v.) : giải mã
/dɪˈsaɪfər/

Ex: There was no way I could decipher my doctor’s handwriting.
Không có cách nào mà tôi có thể giải mã chữ viết tay bác sĩ của tôi.

deem

deem (v.) : cho rằng, thấy rằng
/diːm/

Ex: The evening was deemed a great success.
Buổi tối đã được coi là một thành công lớn.

delectable

delectable (adj.) : ngon lành
/dɪˈlektəbl/

Ex: There is the delectable smell of freshly baked bread.
Có mùi ngon lành của bánh mì mới ra lò.

deluge

deluge (v.) : đổ dồn một thứ gì cho ai, cái gì trong cùng một lúc
/ˈdeljuːdʒ/

Ex: The town was deluged with thick slimy mud.
Thành phố tràn ngập đầy bùn nhớp nháp.

demagogue

demagogue (n.) : (chính trị gia, người cầm quyền) kẻ mị dân
/ˈdeməɡɒɡ/

Ex: Only a demagogue could persuade so many people to rebel against authority.
Chỉ có một kẻ mị dân mới có thể thuyết phục được rất nhiều người nổi dậy chống lại chính quyền.

demure

demure (adj.) : kín đáo; nghiêm trang, từ tốn
/dɪˈmjʊər/

Ex: She was a demure young lady.
Cô ta là một quý bà trẻ đoan trang.

denounce

denounce (v.) : chỉ trích mạnh mẽ
/dɪˈnaʊns/

Ex: The government's economic policy has been denounced on all sides.
Chính sách kinh tế của chính phủ đã bị chỉ trích mạnh mẽ từ tất cả các bên.

deplete

deplete (v.) : cạn kiệt, suy yếu
/dɪˈpliːt/

Ex: Food supplies were severely depleted.
Nguồn cung cấp lương thực đã cạn kiệt nghiêm trọng.

deplore

deplore (v.) : kịch liệt phản đối
/dɪˈplɔːr/

Ex: Like everyone else, I deplore and condemn this killing.
Cũng giống như những người khác, tôi kịch liệt phản đối và lên án vụ giết người này.

deprave

deprave (v.) : làm hư hỏng, làm suy đồi
/dɪˈpreɪv/

Ex: In my view this book would deprave young children.
Theo quan điểm của tôi cuốn sách này sẽ làm trẻ nhỏ hư hỏng.

deprecate

deprecate (v.) : phản đối mạnh, không tán thành
/ˈdep.rə.keɪt/

Ex: Your children will not respect you if you constantly deprecate them.
Con bạn sẽ không tôn trọng bạn nếu bạn liên tục không tán thành chúng.

depreciate

depreciate (v.) : bị giảm giá trị
/dɪˈpriːʃieɪt/

Ex: The new car starts to depreciate in value as soon as it is driven off the lot.
Chiếc xe hơi mới sẽ bắt đầu giảm giá trị khi nó được lái nhiều.

deranged

deranged (adj.) : loạn trí
/dɪˈreɪndʒd/

Ex: She got mentally deranged.
Cô ấy bị thần kinh loạn trí rồi.

destitute

destitute (adj.) : bần cùng
/ˈdestɪtjuːt/

Ex: When he died, his family was left completely destitute life.
Khi ông ấy qua đời, gia đình ông đã hoàn toàn rơi vào cảnh bần cùng.

didactic

didactic (adj.) : để dạy ai điều gì, sư phạm
/daɪˈdæk.tɪk/

Ex: Although the fiction books are not meant to be didactic, they are quite informative.
Mặc dù những cuốn sách tiểu thuyết không có ý nghĩa giáo huấn, nhưng chúng có tác dụng nâng cao ý thức.

diffident

diffident (adj.) : thiếu tự tin; không muốn nói về bản thân
/ˈdɪfɪdənt/

Ex: The diffident girl found it hard to talk to the boy of her dreams.
Các cô gái thiếu tự tin sẽ thấy khó khăn khi nói chuyện với các chàng trai về ước mơ của mình.

dilettante

dilettante (n.) : người không chuyên sâu (không tập trung đi sâu vào cái gì); nghiệp dư
/ˌdɪl.əˈtæn.ti/

Ex: Although Gary purchased an expensive camera, he is a dilettante because he rarely takes pictures.
Dù Gary đã mua một chiếc máy ảnh đắt tiền, nhưng anh ấy chỉ là người nghiệp dư, vì anh hiếm khi chụp ảnh.

disconcert

disconcert (v.) : làm bối rối, làm lúng túng
/ˌdɪskənˈsɜːt/

Ex: His answer rather disconcerted her.
Câu trả lời của cậu ấy hơi làm cô ấy bối rối.

disconsolate

disconsolate (adj.) : rất buồn và thất vọng
/dɪˈskɒnsələt/

Ex: The disconsolate players left for home without a trophy.
Các cầu thủ rất buồn và thất vọng trở về nhà mà không có chiến thắng nào.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập