expurgate
(v.)
: cắt bỏ (những chỗ không thích hợp trong một cuốn sách hoặc một cuộc hội thoại)
/ˈekspəɡeɪt/
Ex: Although Peter tried very hard to expurgate thoughts of Anna from his mind after the breakup, he still saw her face everywhere.
Dù Peter đã rất cố gắng để bỏ bớt những suy nghĩ về Anna từ tâm trí của mình sau khi chia tay, nhưng anh vẫn thấy khuôn mặt của cô ở khắp mọi nơi.
Bình luận