Từ vựng TOEFL - Phần 15

2,657

discord
discord (n.)

sự bất hòa
/ˈdɪskɔːd/

Ex: He often sows discord among family members.
Anh ta thường gieo mối bất hoà trong các thành viên gia đình.

dispassionate
dispassionate (adj.)

không thiên vị
/dɪˈspæʃ.ən.ət/

Ex: She is a dispassionate observer.
Cô ấy là một quan sát viên công minh.

disseminate
disseminate (v.)

truyền bá; phổ biến, gieo rắc (khắp nơi)
/di'semineit/

Ex: The media disseminates news across the world.
Truyền thông đại chúng phổ biến tin tức đi khắp thế giới.

dissipate
dissipate (v.)

xua tan, (làm) tiêu tan
/ˈdɪsɪpeɪt/

Ex: Eventually, his anger dissipated.
Cuối cùng thì cơn giận của cậu ấy cũng tan biến.

dissociate
dissociate (v.)

tách mình ra khỏi một kế hoạch, hoạt động,...
/dɪˈsəʊʃieɪt/

Ex: She tried to dissociate the two events in her mind.
Cô đã cố gắng phân tách ra hai sự kiện trong tâm trí cô.

dissolute
dissolute (adj.)

phóng đãng
/ˈdɪs.ə.luːt/

Ex: He has been excommunicated from the church because of his dissolute habits.
Ông ấy đã bị nhà thờ trừng phạt vì những thói quen phóng túng của mình.

divulge
divulge (v.)

tiết lộ thông tin bí mật
/daɪˈvʌldʒ/

Ex: Police refused to divulge the identity of the suspect.
Cảnh sát từ chối tiết lộ danh tính của các nghi can.

dolorous
dolorous (adj.)

đau thương
/ˈdɒlərəs/

Ex: The dolorous film made me recall sad times.
Bộ phim đau thương khiến tôi nhớ lại những khi buồn bã.

edict
edict (n.)

chỉ dụ, sắc lệnh
/ˈiːdɪkt/

Ex: The festival was banned by royal edict.
Lễ hội đã bị cấm bởi sắc lệnh hoàng gia.

edify
edify (v.)

mở mang trí óc (ai), soi sáng ai (nghĩa bóng)
/ˈed.ɪ.faɪ/

Ex: These books will both entertain and edify readers.
Những quyển sách sẽ mang cả tính giải trí và mở mang trí óc cho độc giả.

effete
effete (adj.)

suy yếu; hết thời
/ɪˈfiːt/

Ex: That was an effete monarchy.
Đó là một chế độ quân chủ suy yếu.

egoism
egoism (n.)

tính ích kỷ
/ˈiːɡəʊɪzəm/

Ex: His egoism prevented him from really loving anyone but himself.
Sự ích kỷ của anh ta đã cản trở anh ta yêu bất kì ai ngoài bản thân anh ta.

egregious
egregious (adj.)

cực kì xấu xa, tệ
/ɪˈɡriːdʒəs/

Ex: He has a egregious behaviour.
Anh ta có một lối cư xử tệ hại.

elevate
elevate (v.)

nâng lên
/ˈeləˌveɪt/

Ex: Lie down and elevate your feet.
Nằm xuống và nâng chân lên.

elucidate
elucidate (v.)

làm sáng tỏ; giải thích
/ɪˈluːsɪdeɪt/

Ex: He elucidated a point of grammar.
Cậu ấy đã làm sáng tỏ là một điểm của ngữ pháp.

elude
elude (v.)

tránh né, trốn thoát ai một cách khéo léo
/ɪˈluːd/

Ex: The two men managed to elude the police for six weeks.
Hai người đàn ông đã xoay xở để tránh né cảnh sát trong sáu tuần.

encase
encase (v.)

bọc lấy, bao bọc (để bảo vệ)
/ɪnˈkeɪs/

Ex: The reactor is encased in concrete and steel.
Các lò phản ứng được bọc trong bê tông và thép.

encroach
encroach (v.)

xâm phạm (thời gian, quyền lợi, đời tư,...)
/ɪnˈkrəʊtʃ/

Ex: I won't encroach on your time any longer.
Tôi sẽ không xâm phạm vào thời gian của bạn nữa.

engender
engender (v.)

gây ra, đem lại
/ɪnˈdʒendər/

Ex: The issue engendered controversy.
Vấn đề đã gây ra tranh cãi.

ennui
ennui (n.)

sự buồn chán
/ɒnˈwiː/

Ex: Listening to your dull story about becoming a librarian is leaving me in a state of ennui.
Nghe câu chuyện buồn tẻ của bạn về việc trở thành người quản lí thư viện, đang để lại cho tôi một tâm trạng buồn chán.

ensue
ensue (v.)

xảy ra sau đó
/ɪnˈsjuː/

Ex: An argument ensued.
Một cuộc tranh cãi đã xảy ra sau đó.

enthral
enthral (v.)

mê hoặc, làm mê mệt
/ɪnˈθrɔːl/

Ex: The child watched, and was enthralled by the bright moving images.
Bọn trẻ đã xem, và bị mê hoặc bởi những hình ảnh sáng chuyển động.

entreat
entreat (v.)

khẩn nài, khẩn khoản
/ɪnˈtriːt/

Ex: Please help me, I entreat you.
Xin hãy giúp tôi, tôi van nài bạn đấy.

ephemeral
ephemeral (adj.)

phù du; kéo dài trong thời gian ngắn
/ɪˈfemərəl/

Ex: He's fed up with ephemeral pleasures.
Anh ta chán ngấy với những thú vui phù du.

epitaph
epitaph (n.)

văn bia
/ˈepɪtɑːf/

Ex: When I am buried, I want the epitaph on my headstone to read, “Wife, Mother, and Friend.”
Khi tôi được chôn cất, tôi muốn các chữ khắc bia trên bia mộ của tôi là "Vợ, Mẹ, và bạn bè."

epithet
epithet (n.)

từ dùng để chỉ ai hoặc cái gì đó có tính chất quan trọng (nhất là để khen hoặc chỉ trích)
/ˈep.ɪ.θet/

Ex: The film is long and dramatic but does not quite earn the epithet ‘epic’.
Bộ phim dài và kịch tính nhưng không hoàn toàn giành được danh xưng 'hoành tráng'.

equable
equable (adj.)

điềm đạm, điềm tĩnh
/ˈek.wə.bl̩/

Ex: He has an equable temperament.
Anh ta có khí chất điềm đạm.

erode
erode (v.)

xói mòn, ăn mòn
/ɪˈrəʊd/

Ex: The cliff face has been steadily eroded by the sea.
Bề mặt vách đá bị bào mòn dần dần bởi sóng biển.

err
err (v.)

phạm sai lầm
/ɜːr/

Ex: To err is human, to forgive divine.
Con người không ai hoàn hảo, hãy biết tha thứ.

erudite
erudite (adj.)

học rộng, uyên bác
/ˈer.ʊ.daɪt/

Ex: She could turn any conversation into an erudite discussion.
Cô ấy có thể biến bất kỳ cuộc trò chuyện nào thành một cuộc thảo luận uyên bác.

evacuate
evacuate (v.)

sơ tán
/ɪˈvækjueɪt/

Ex: Police evacuated nearby buildings.
Cảnh sát đã sơ tán tòa nhà gần đó.

exalt
exalt (v.)

ca ngợi
/ɪɡˈzɒlt/

Ex: His son was exalted to a high position in the government through family connections.
Con trai ông ấy đã được đưa lên đến một vị trí cao trong chính phủ nhờ vào mối quan hệ gia đình.

excavate
excavate (v.)

khai quật
/ˈekskəveɪt/

Ex: The Germans began to excavate the great temple of Hera at Samos in 1910.
Người Đức đã bắt đầu khai quật ngôi đền lớn của Hera tại Samos vào năm 1910.

excerpt
excerpt (n.)

đoạn trích
/ˈeksɜːpt/

Ex: Read the following excerpt from one of Milton's poems.
Hãy đọc đoạn trích sau đây từ một trong những bài thơ của Milton.

exhilarate
exhilarate (v.)

làm vui vẻ, làm phấn khởi
/ɪɡˈzɪl.ə.reɪt/

Ex: Achieving my weight loss goal is sure to exhilarate me.
Đạt được mục tiêu giảm cân chắc chắn sẽ làm tôi phấn khởi.

expound
expound (v.)

trình bày chi tiết
/ɪkˈspaʊnd/

Ex: He expounded his views on the subject to me at great length.
Anh ấy đã trình bày quan điểm về chủ đề cho tôi thật dài dòng.

expurgate
expurgate (v.)

cắt bỏ (những chỗ không thích hợp trong một cuốn sách hoặc một cuộc hội thoại)
/ˈekspəɡeɪt/

Ex: Although Peter tried very hard to expurgate thoughts of Anna from his mind after the breakup, he still saw her face everywhere.
Dù Peter đã rất cố gắng để bỏ bớt những suy nghĩ về Anna từ tâm trí của mình sau khi chia tay, nhưng anh vẫn thấy khuôn mặt của cô ở khắp mọi nơi.

extirpate
extirpate (v.)

phá hủy, hủy bỏ một thứ không tốt hoặc không cần đến
/ˈekstɜːpeɪt/

Ex: Hopefully the pesticides will extirpate the insects from my garden.
Hy vọng rằng các loại thuốc trừ sâu sẽ loại trừ tận gốc côn trùng trong khu vườn của tôi.

extol
extol (v.)

tán dương, khen ngợi
/ɪkˈstəʊl/

Ex: Doctors often extol the virtues of eating less fat.
Các bác sĩ thường khen ngợi tác dụng của việc ăn ít chất béo;

extraneous
extraneous (adj.)

không trực tiếp liên quan đến (vấn đề đang giải quyết...)
/ɪkˈstreɪniəs/

Ex: We do not want any extraneous information on the page.
Chúng tôi không muốn có bất kỳ thông tin nào không liên quan trên trang web.

exult
exult (v.)

hân hoan, hoan hỉ, hả hê (vì một điều gì đã diễn ra)
/ɪɡˈzʌlt/

Ex: He leaned back, exulting at the success of his plan.
Cậu ấy ngả người ra sau và hoan hỉ vì kế hoạch thành công.

facetious
facetious (adj.)

cố gắng tỏ ra đùa cợt (một cách không phù hợp, không đúng lúc)
/fəˈsiːʃəs/

Ex: Because Jane was overbearing and often facetious, she had few friends.
Vì Jane độc đoán và hay đùa cợt, nên cô có ít bạn.

fallible
fallible (adj.)

có thể sai lầm
/ˈfæləbl/

Ex: Memory is selective and fallible.
Bộ nhớ thì có chọn lọc và có thể sai lầm.

fastidious
fastidious (adj.)

tỉ mỉ, kĩ lưỡng
/fæsˈtɪdiəs/

Ex: Everything was planned in fastidious detail.
Mọi thứ đã được lên kế hoạch chi tiết kĩ lưỡng.

fatuous
fatuous (adj.)

ngu ngốc
/ˈfætjuəs/

Ex: It was a fatuous choice to carry so many glass cups at once.
Đó là một sự lựa chọn ngu ngốc khi mang theo quá nhiều ly thủy tinh cùng một lúc.

feign
feign (v.)

giả vờ
/feɪn/

Ex: He survived the massacre by feigning death.
Ông ấy đã sống sót trong vụ thảm sát bằng cách giả vờ chết.

fervid
fervid (adj.)

nồng nhiệt, tha thiết
/ˈfɜːvɪd/

Ex: The candidate made a fervid speech that held the audience’s attention.
Các ứng cử viên đã phát biểu nồng nhiệt, giữ được sự chú ý của khán giả.

flaccid
flaccid (adj.)

mềm, nhũn
/ˈflæs.ɪd/

Ex: The flaccid wind did not stir the chimes on the front porch.
Làn gió yếu ớt không khuấy động được chuông ở trước hiên.

flagrant
flagrant (adj.)

trắng trợn
/ˈfleɪɡrənt/

Ex: There is a flagrant abuse of human rights.
Có một sự lạm dụng trắng trợn nhân quyền.

flashback
flashback (n.)

hồi tưởng
/ˈflæʃbæk/

Ex: Looking at a family photo album is a great way to experience a flashback of your life.
Nhìn vào album ảnh gia đình là một cách tuyệt vời để trải nghiệm một đoạn hồi tưởng về cuộc sống của bạn.

discord

discord (n.) : sự bất hòa
/ˈdɪskɔːd/

Ex: He often sows discord among family members.
Anh ta thường gieo mối bất hoà trong các thành viên gia đình.

dispassionate

dispassionate (adj.) : không thiên vị
/dɪˈspæʃ.ən.ət/

Ex: She is a dispassionate observer.
Cô ấy là một quan sát viên công minh.

disseminate

disseminate (v.) : truyền bá; phổ biến, gieo rắc (khắp nơi)
/di'semineit/

Giải thích: to spread information, knowledge, etc. so that it reaches many people
Ex: The media disseminates news across the world.
Truyền thông đại chúng phổ biến tin tức đi khắp thế giới.

dissipate

dissipate (v.) : xua tan, (làm) tiêu tan
/ˈdɪsɪpeɪt/

Ex: Eventually, his anger dissipated.
Cuối cùng thì cơn giận của cậu ấy cũng tan biến.

dissociate

dissociate (v.) : tách mình ra khỏi một kế hoạch, hoạt động,...
/dɪˈsəʊʃieɪt/

Ex: She tried to dissociate the two events in her mind.
Cô đã cố gắng phân tách ra hai sự kiện trong tâm trí cô.

dissolute

dissolute (adj.) : phóng đãng
/ˈdɪs.ə.luːt/

Ex: He has been excommunicated from the church because of his dissolute habits.
Ông ấy đã bị nhà thờ trừng phạt vì những thói quen phóng túng của mình.

divulge

divulge (v.) : tiết lộ thông tin bí mật
/daɪˈvʌldʒ/

Ex: Police refused to divulge the identity of the suspect.
Cảnh sát từ chối tiết lộ danh tính của các nghi can.

dolorous

dolorous (adj.) : đau thương
/ˈdɒlərəs/

Ex: The dolorous film made me recall sad times.
Bộ phim đau thương khiến tôi nhớ lại những khi buồn bã.

edict

edict (n.) : chỉ dụ, sắc lệnh
/ˈiːdɪkt/

Ex: The festival was banned by royal edict.
Lễ hội đã bị cấm bởi sắc lệnh hoàng gia.

edify

edify (v.) : mở mang trí óc (ai), soi sáng ai (nghĩa bóng)
/ˈed.ɪ.faɪ/

Ex: These books will both entertain and edify readers.
Những quyển sách sẽ mang cả tính giải trí và mở mang trí óc cho độc giả.

effete

effete (adj.) : suy yếu; hết thời
/ɪˈfiːt/

Ex: That was an effete monarchy.
Đó là một chế độ quân chủ suy yếu.

egoism

egoism (n.) : tính ích kỷ
/ˈiːɡəʊɪzəm/

Ex: His egoism prevented him from really loving anyone but himself.
Sự ích kỷ của anh ta đã cản trở anh ta yêu bất kì ai ngoài bản thân anh ta.

egregious

egregious (adj.) : cực kì xấu xa, tệ
/ɪˈɡriːdʒəs/

Ex: He has a egregious behaviour.
Anh ta có một lối cư xử tệ hại.

elevate

elevate (v.) : nâng lên
/ˈeləˌveɪt/

Ex: Lie down and elevate your feet.
Nằm xuống và nâng chân lên.

elucidate

elucidate (v.) : làm sáng tỏ; giải thích
/ɪˈluːsɪdeɪt/

Ex: He elucidated a point of grammar.
Cậu ấy đã làm sáng tỏ là một điểm của ngữ pháp.

elude

elude (v.) : tránh né, trốn thoát ai một cách khéo léo
/ɪˈluːd/

Ex: The two men managed to elude the police for six weeks.
Hai người đàn ông đã xoay xở để tránh né cảnh sát trong sáu tuần.

encase

encase (v.) : bọc lấy, bao bọc (để bảo vệ)
/ɪnˈkeɪs/

Ex: The reactor is encased in concrete and steel.
Các lò phản ứng được bọc trong bê tông và thép.

encroach

encroach (v.) : xâm phạm (thời gian, quyền lợi, đời tư,...)
/ɪnˈkrəʊtʃ/

Ex: I won't encroach on your time any longer.
Tôi sẽ không xâm phạm vào thời gian của bạn nữa.

engender

engender (v.) : gây ra, đem lại
/ɪnˈdʒendər/

Ex: The issue engendered controversy.
Vấn đề đã gây ra tranh cãi.

ennui

ennui (n.) : sự buồn chán
/ɒnˈwiː/

Ex: Listening to your dull story about becoming a librarian is leaving me in a state of ennui.
Nghe câu chuyện buồn tẻ của bạn về việc trở thành người quản lí thư viện, đang để lại cho tôi một tâm trạng buồn chán.

ensue

ensue (v.) : xảy ra sau đó
/ɪnˈsjuː/

Ex: An argument ensued.
Một cuộc tranh cãi đã xảy ra sau đó.

enthral

enthral (v.) : mê hoặc, làm mê mệt
/ɪnˈθrɔːl/

Ex: The child watched, and was enthralled by the bright moving images.
Bọn trẻ đã xem, và bị mê hoặc bởi những hình ảnh sáng chuyển động.

entreat

entreat (v.) : khẩn nài, khẩn khoản
/ɪnˈtriːt/

Ex: Please help me, I entreat you.
Xin hãy giúp tôi, tôi van nài bạn đấy.

ephemeral

ephemeral (adj.) : phù du; kéo dài trong thời gian ngắn
/ɪˈfemərəl/

Ex: He's fed up with ephemeral pleasures.
Anh ta chán ngấy với những thú vui phù du.

epitaph

epitaph (n.) : văn bia
/ˈepɪtɑːf/

Ex: When I am buried, I want the epitaph on my headstone to read, “Wife, Mother, and Friend.”
Khi tôi được chôn cất, tôi muốn các chữ khắc bia trên bia mộ của tôi là "Vợ, Mẹ, và bạn bè."

epithet

epithet (n.) : từ dùng để chỉ ai hoặc cái gì đó có tính chất quan trọng (nhất là để khen hoặc chỉ trích)
/ˈep.ɪ.θet/

Ex: The film is long and dramatic but does not quite earn the epithet ‘epic’.
Bộ phim dài và kịch tính nhưng không hoàn toàn giành được danh xưng 'hoành tráng'.

equable

equable (adj.) : điềm đạm, điềm tĩnh
/ˈek.wə.bl̩/

Ex: He has an equable temperament.
Anh ta có khí chất điềm đạm.

erode

erode (v.) : xói mòn, ăn mòn
/ɪˈrəʊd/

Ex: The cliff face has been steadily eroded by the sea.
Bề mặt vách đá bị bào mòn dần dần bởi sóng biển.

err

err (v.) : phạm sai lầm
/ɜːr/

Ex: To err is human, to forgive divine.
Con người không ai hoàn hảo, hãy biết tha thứ.

erudite

erudite (adj.) : học rộng, uyên bác
/ˈer.ʊ.daɪt/

Ex: She could turn any conversation into an erudite discussion.
Cô ấy có thể biến bất kỳ cuộc trò chuyện nào thành một cuộc thảo luận uyên bác.

evacuate

evacuate (v.) : sơ tán
/ɪˈvækjueɪt/

Ex: Police evacuated nearby buildings.
Cảnh sát đã sơ tán tòa nhà gần đó.

exalt

exalt (v.) : ca ngợi
/ɪɡˈzɒlt/

Ex: His son was exalted to a high position in the government through family connections.
Con trai ông ấy đã được đưa lên đến một vị trí cao trong chính phủ nhờ vào mối quan hệ gia đình.

excavate

excavate (v.) : khai quật
/ˈekskəveɪt/

Ex: The Germans began to excavate the great temple of Hera at Samos in 1910.
Người Đức đã bắt đầu khai quật ngôi đền lớn của Hera tại Samos vào năm 1910.

excerpt

excerpt (n.) : đoạn trích
/ˈeksɜːpt/

Ex: Read the following excerpt from one of Milton's poems.
Hãy đọc đoạn trích sau đây từ một trong những bài thơ của Milton.

exhilarate

exhilarate (v.) : làm vui vẻ, làm phấn khởi
/ɪɡˈzɪl.ə.reɪt/

Ex: Achieving my weight loss goal is sure to exhilarate me.
Đạt được mục tiêu giảm cân chắc chắn sẽ làm tôi phấn khởi.

expound

expound (v.) : trình bày chi tiết
/ɪkˈspaʊnd/

Ex: He expounded his views on the subject to me at great length.
Anh ấy đã trình bày quan điểm về chủ đề cho tôi thật dài dòng.

expurgate

expurgate (v.) : cắt bỏ (những chỗ không thích hợp trong một cuốn sách hoặc một cuộc hội thoại)
/ˈekspəɡeɪt/

Ex: Although Peter tried very hard to expurgate thoughts of Anna from his mind after the breakup, he still saw her face everywhere.
Dù Peter đã rất cố gắng để bỏ bớt những suy nghĩ về Anna từ tâm trí của mình sau khi chia tay, nhưng anh vẫn thấy khuôn mặt của cô ở khắp mọi nơi.

extirpate

extirpate (v.) : phá hủy, hủy bỏ một thứ không tốt hoặc không cần đến
/ˈekstɜːpeɪt/

Ex: Hopefully the pesticides will extirpate the insects from my garden.
Hy vọng rằng các loại thuốc trừ sâu sẽ loại trừ tận gốc côn trùng trong khu vườn của tôi.

extol

extol (v.) : tán dương, khen ngợi
/ɪkˈstəʊl/

Ex: Doctors often extol the virtues of eating less fat.
Các bác sĩ thường khen ngợi tác dụng của việc ăn ít chất béo;

extraneous

extraneous (adj.) : không trực tiếp liên quan đến (vấn đề đang giải quyết...)
/ɪkˈstreɪniəs/

Ex: We do not want any extraneous information on the page.
Chúng tôi không muốn có bất kỳ thông tin nào không liên quan trên trang web.

exult

exult (v.) : hân hoan, hoan hỉ, hả hê (vì một điều gì đã diễn ra)
/ɪɡˈzʌlt/

Ex: He leaned back, exulting at the success of his plan.
Cậu ấy ngả người ra sau và hoan hỉ vì kế hoạch thành công.

facetious

facetious (adj.) : cố gắng tỏ ra đùa cợt (một cách không phù hợp, không đúng lúc)
/fəˈsiːʃəs/

Ex: Because Jane was overbearing and often facetious, she had few friends.
Vì Jane độc đoán và hay đùa cợt, nên cô có ít bạn.

fallible

fallible (adj.) : có thể sai lầm
/ˈfæləbl/

Ex: Memory is selective and fallible.
Bộ nhớ thì có chọn lọc và có thể sai lầm.

fastidious

fastidious (adj.) : tỉ mỉ, kĩ lưỡng
/fæsˈtɪdiəs/

Ex: Everything was planned in fastidious detail.
Mọi thứ đã được lên kế hoạch chi tiết kĩ lưỡng.

fatuous

fatuous (adj.) : ngu ngốc
/ˈfætjuəs/

Ex: It was a fatuous choice to carry so many glass cups at once.
Đó là một sự lựa chọn ngu ngốc khi mang theo quá nhiều ly thủy tinh cùng một lúc.

feign

feign (v.) : giả vờ
/feɪn/

Ex: He survived the massacre by feigning death.
Ông ấy đã sống sót trong vụ thảm sát bằng cách giả vờ chết.

fervid

fervid (adj.) : nồng nhiệt, tha thiết
/ˈfɜːvɪd/

Ex: The candidate made a fervid speech that held the audience’s attention.
Các ứng cử viên đã phát biểu nồng nhiệt, giữ được sự chú ý của khán giả.

flaccid

flaccid (adj.) : mềm, nhũn
/ˈflæs.ɪd/

Ex: The flaccid wind did not stir the chimes on the front porch.
Làn gió yếu ớt không khuấy động được chuông ở trước hiên.

flagrant

flagrant (adj.) : trắng trợn
/ˈfleɪɡrənt/

Ex: There is a flagrant abuse of human rights.
Có một sự lạm dụng trắng trợn nhân quyền.

flashback

flashback (n.) : hồi tưởng
/ˈflæʃbæk/

Ex: Looking at a family photo album is a great way to experience a flashback of your life.
Nhìn vào album ảnh gia đình là một cách tuyệt vời để trải nghiệm một đoạn hồi tưởng về cuộc sống của bạn.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập