Từ vựng TOEFL - Phần 2

5,716

compatible
compatible (adj.)

tương thích, hợp nhau
/kəm'pætəbl/

Ex: Because my girlfriend and I listen to the same music artists, we have compatible tastes in music.
Vì tôi và bạn gái tôi cùng nghe nhạc của những nghệ sĩ giống nhau, nên chúng tôi hợp nhau về thị hiếu âm nhạc.

compensate
compensate (v.)

bù, đền bù, bồi thường
/'kɔmpenseit/

Ex: If you are injured in a traffic accident, you can be compensated for your losses.
Nếu bạn bị thương trong một tai nạn giao thông, bạn có thể được bồi thường mọi thiệt hại.

competence
competence (n.)

năng lực; khả năng
/ˈkɒmpɪtəns/

Ex: He is trying to gain a high level of competence in magic.
Cậu ấy đang cố gắng để đạt được một cấp độ cao về khả năng ảo thuật.

complement
complement (v.)

bổ sung
/ˈkɒmplɪment/

Ex: Children should be complemented vitamin D daily.
Trẻ em nên được bổ sung vitamin D mỗi ngày.

comprise
comprise (v.)

bao gồm
/kəmˈpraɪz/

Ex: Women and children comprise seventy percent of the hospital’s patients.
Phụ nữ và trẻ em chiếm bảy mươi phần trăm bệnh nhân của bệnh viện.

compulsory
compulsory (adj.)

bắt buộc
/kəmˈpʌls(ə)ri/

Ex: Some people think that students in primary schools should study English as a compulsory school subject.
Một số người nghĩ rằng học sinh tiểu học nên học Tiếng Anh như là một môn bắt buộc ở trường.

conceal
conceal (v.)

giấu (người, vật gì đó)
/kənˈsiːl/

Ex: Some guns were concealed in a drawer.
Một số khẩu súng đã được giấu trong ngăn kéo.

concept
concept (n.)

khái niệm
/ˈkɒnsept/

Ex: Can you grasp the concept of marketing?
Bạn có nắm bắt được khái niệm marketing không?

conflict
conflict (n.)

cuộc xung đột
/ˈkɒnflɪkt/

Ex: When conflicts do happen, we work together to find the solutions.
Khi xảy ra các xung đột, chúng tôi sẽ cùng nhau tìm ra giải pháp.

conform
conform (v.)

làm cho phù hợp, làm cho thích hợp
/kən'fɔ:m/

Ex: Our safety standards conform to those established by the government.
Các tiêu chuẩn an toàn của chúng tôi phù hợp với những tiêu chuẩn được thiết lập bởi chính phủ.

consecutive
consecutive (adj.)

liên tiếp
/kənˈsekjʊtɪv/

Ex: She was absent for five consecutive days.
Cô đã vắng mặt trong năm ngày liên tiếp.

consensus
consensus (n.)

sự đồng thuận, nhất trí
/kənˈsensəs/

Ex: The clients and agency have reached a consensus.
Các khách hàng và đại lý đã đạt được sự đồng thuận.

conspicuous
conspicuous (adj.)

dễ thấy hoặc chú ý; nổi bật
/kənˈspɪkjuəs/

Ex: Mary's red hair always made her conspicuous at school.
Tóc đỏ của Mary luôn làm cô ấy nổi bật ở trường.

constitute
constitute (v.)

cấu thành, tạo thành, thành lập
/'kɔnstitju:t/

Ex: What constitutes success?
Điều gì tạo nên thành công?

contemplate
contemplate (v.)

suy ngẫm (về lựa chọn, về cách thức)
/ˈkɒntəmpleɪt/

Ex: You're too young to be contemplating retirement.
Bạn còn quá trẻ để ngẫm đến chuyện về hưu.

contemporary
contemporary (adj.)

cùng thời, đương thời
/kənˈtem.pə.rer.i/

Ex: He was contemporary with Ho Chi Minh President.
Ông ấy ở cùng thời với Bác Hồ.

contradictory
contradictory (adj.)

mâu thuẫn, trái ngược
/ˌkɒntrəˈdɪktəri/

Ex: We are faced with two apparently contradictory statements.
Chúng tôi đang phải đối mặt với hai báo cáo rõ ràng trái ngược nhau.

controversy
controversy (n.)

tranh cãi, tranh luận
/ˈkɒntrəvɜːsi/

Ex: to cause controversy
nguyên nhân gây tranh cãi

convenient
convenient (adj.)

thuận tiện
/kənˈviːniənt/

Ex: Living here is so convenient – everything I need is just 5 minutes away.
Sống ở đây thật thuận tiện – mọi thứ mình cần chỉ cách 5 phút.

conversely
conversely (adv.)

ngược lại
/ˈkɒnvɜːsli/

Ex: In real life, nobody was all bad, nor, conversely, all good.
Trong cuộc sống thực tế, không ai hoặc toàn xấu hay ngược lại hoàn toàn tốt cả.

convert
convert (v.)

chuyển đổi
/kənˈvəːt/

Ex: Can you help me convert file PDF to Word, please?
Bạn có thể giúp mình chuyển đổi bản thảo từ PDF sang Word được không?

convey
convey (v.)

chuyển tải, thể hiện (ý tưởng, cảm xúc đến ai)
/kənˈveɪ/

Ex: Colours like red convey a sense of energy and strength.
Các màu như đỏ thể hiện cảm giác năng lượng và sức mạnh.

correspond
correspond (v.)

trao đổi thư từ
/kɒrɪˈspɒnd/

Ex: How often do you correspond?
Bạn thường xuyên trao đổi thư từ thế nào?

counterpart
counterpart (n.)

bên tương ứng
/ˈkaʊntəpɑːt/

Ex: The Prime Minister will meet with his European counterparts to discuss the war against drugs.
Thủ tướng Chính phủ sẽ gặp gỡ với các người đồng cấp châu Âu để thảo luận về cuộc chiến chống ma túy.

criterion
criterion (n.)

tiêu chuẩn
/kraɪˈtɪəriən/

Ex: We have specific criteria to decide whether the students will pass.
Chúng tôi có các tiêu chuẩn cụ thể để quyết định xem các sinh viên nào sẽ vượt qua.

crucial
crucial (adj.)

cốt yếu, chủ yếu, có tính quyết định
/'kru:ʃjəl/

Ex: Inventory is a crucial process and must be taken seriously by all staff.
Kiểm kê là một quá trình cốt yếu và phải được thực hiện nghiêm túc bởi mọi nhân viên.

cumulative
cumulative (adj.)

tích lũy
/ˈkjuːmjələtɪv/

Ex: Learning is a cumulative process.
Học tập là một quá trình tích luỹ.

curb
curb (n.)

sự kềm chế, hạn chế
/kɜːb/

Ex: He needs to learn to curb his temper.
Ông ta cần phải học cách kiềm chế cơn giận.

curious
curious (adj.)

tò mò, thích tìm  hiểu
/ˈkjʊəriəs/

Ex: My son is a curious boy; he always asks questions.
Con trai tôi là một cậu bé thích tìm hiểu; nó rất hay đặt ra các câu hỏi.

cynical
cynical (adj.)

hoài nghi
/ˈsɪnɪkəl/

Ex: Do you have to be so cynical about everything?
Phải chăng bạn đang hoài nghi về mọi thứ?

debris
debris (n.)

mảnh vỡ, mảnh vụn
/ˈdebriː/

Ex: Emergency teams are still clearing the debris from the plane crash.
Đội giải cứu khẩn cấp vẫn còn đang dọn dẹp các mảnh vỡ từ vụ tai nạn máy bay.

decay
decay (v.)

thối rữa (thực phẩm); sâu, mục (răng, xương, lá...)
/dɪˈkeɪ/

Ex: Candy can cause tooth decay.
Kẹo có thể gây sâu răng.

defect
defect (n.)

khuyết điểm, sai sót
/di'fekt/

Ex: Because of a defect in cable, the phone was returned.
Vì một lỗi ở dây cáp nên chiếc điện thoại đã được trả lại.

deficit
deficit (n.)

(tài chính) số tiền thiếu hụt (do chi lớn hơn thu), sự thâm hụt
/ˈdefɪsɪt/

Ex: The trade deficit narrowed to $39 billion in November.
Bội chi thương mại giảm xuống còn 39 triệu đô la trong tháng 11.

delegate
delegate (n.)

đại biểu
/ˈdelɪɡət/

Ex: The conference was attended by delegates from 56 countries.
Hội nghị có sự tham dự của các đại biểu từ 56 quốc gia.

deliberate
deliberate (adj.)

thong thả, cố ý, chủ tâm
/dɪˈlɪbərət/

Ex: She spoke in a slow and deliberate way.
Cô nói một cách chậm rãi và thong thả.

demise
demise (n.)

sự chấm dứt, thất bại (của một học viện, ý tưởng, công ty...)
/dɪˈmaɪz/

Ex: Losing this game will mean the team's demise.
Mất trò chơi này sẽ có nghĩa là sự chấm dứt của đội.

derive
derive (v.)

xuất phát từ, bắt nguồn từ
/dɪˈraɪv/

Ex: The Nokia brand is derived from a city in Finland named Nokia.
Thương hiệu Nokia bắt nguồn từ tên thành phố Nokia ở Phần Lan.

detect
detect (v.)

tìm ra, khám phá ra, nhận thấy
/di'tekt/

Ex: The tests are designed to detect the disease early.
Các xét nghiệm này được thiết kế để phát hiện bệnh sớm.

devise
devise (v.)

nghĩ ra, sáng chế
/dɪˈvaɪz/

Ex: A new system has been devised to control traffic in the city.
Một hệ thống mới đã được đưa ra để kiểm soát giao thông trong thành phố.

dictate
dictate (v.)

ra lệnh, sai khiến (thường tạo cảm giác khó chịu)
/dɪkˈteɪt/

Ex: You can't dictate to people how they should live.
Ông không thể ra lệnh cho thiên hạ phải sống như thế nào.

dilemma
dilemma (n.)

tình trạng khó xử
/dʌɪˈlɛmə/

Ex: I have to face a dilemma.
Tôi phải đối mặt với một tình thế khó xử.

discourse
discourse (n.)

luận văn; đàm luận
/ˈdɪskɔːs/

Ex: a discourse on issues of environmental protection.
một diễn thuyết về vấn đề bảo vệ môi trường.

discrepancy
discrepancy (n.)

‹sự› khác nhau, trái ngược nhau
/dis'krepənsi/

Ex: We easily explained the discrepancy between the two destiny.
Chúng tôi dễ dàng giải thích sự khác nhau giữa 2 số phận.

disposition
disposition (n.)

tính khí
/ˌdɪspəˈzɪʃən/

Ex: He was a man of decisive action and an calm disposition.
Anh ấy là một người có hành động kiên quyết và khí chất điềm đạm.

dispute
dispute (n.)

cuộc tranh luận, cuộc tranh chấp
/ˈdɪspjuːt/

Ex: We have been unable to resolve the dispute over working conditions.
Chúng tôi không thể giải quyết được những tranh chấp về điều kiện làm việc.

distinct
distinct (adj.)

riêng biệt, khác biệt
/dɪˈstɪŋkt/

Ex: The two concepts are quite distinct from each other.
Hai khái niệm khá khác biệt với nhau.

distribute
distribute (v.)

phân phối
/dɪˈstrɪbjuːt/

Ex: The books will be distributed free to local schools.
Những cuốn sách sẽ được phát miễn phí cho các trường học địa phương.

diversity
diversity (n.)

sự khác biệt, đa dạng
/da ɪˈvɜːsɪti/

Ex: Is America the most ethnic diversity country in the world?
Mỹ có phải là nước đa dạng sắc tộc nhất trên thế giới?

drought
drought (n.)

nạn hạn hán
/draʊt/

Ex: A drought caused most of the corn crop to fail.
Trận hạn hán đã khiến cho vụ ngô bị thất thu.

compatible

compatible (adj.) : tương thích, hợp nhau
/kəm'pætəbl/

Giải thích: able to be used together
Ex: Because my girlfriend and I listen to the same music artists, we have compatible tastes in music.
Vì tôi và bạn gái tôi cùng nghe nhạc của những nghệ sĩ giống nhau, nên chúng tôi hợp nhau về thị hiếu âm nhạc.

compensate

compensate (v.) : bù, đền bù, bồi thường
/'kɔmpenseit/

Giải thích: to provide something good to balance or reduce the bad effects of damage, loss
Ex: If you are injured in a traffic accident, you can be compensated for your losses.
Nếu bạn bị thương trong một tai nạn giao thông, bạn có thể được bồi thường mọi thiệt hại.

competence

competence (n.) : năng lực; khả năng
/ˈkɒmpɪtəns/

Ex: He is trying to gain a high level of competence in magic.
Cậu ấy đang cố gắng để đạt được một cấp độ cao về khả năng ảo thuật.

complement

complement (v.) : bổ sung
/ˈkɒmplɪment/

Ex: Children should be complemented vitamin D daily.
Trẻ em nên được bổ sung vitamin D mỗi ngày.

comprise

comprise (v.) : bao gồm
/kəmˈpraɪz/

Ex: Women and children comprise seventy percent of the hospital’s patients.
Phụ nữ và trẻ em chiếm bảy mươi phần trăm bệnh nhân của bệnh viện.

compulsory

compulsory (adj.) : bắt buộc
/kəmˈpʌls(ə)ri/

Ex: Some people think that students in primary schools should study English as a compulsory school subject.
Một số người nghĩ rằng học sinh tiểu học nên học Tiếng Anh như là một môn bắt buộc ở trường.

conceal

conceal (v.) : giấu (người, vật gì đó)
/kənˈsiːl/

Ex: Some guns were concealed in a drawer.
Một số khẩu súng đã được giấu trong ngăn kéo.

concept

concept (n.) : khái niệm
/ˈkɒnsept/

Ex: Can you grasp the concept of marketing?
Bạn có nắm bắt được khái niệm marketing không?

conflict

conflict (n.) : cuộc xung đột
/ˈkɒnflɪkt/

Ex: When conflicts do happen, we work together to find the solutions.
Khi xảy ra các xung đột, chúng tôi sẽ cùng nhau tìm ra giải pháp.

conform

conform (v.) : làm cho phù hợp, làm cho thích hợp
/kən'fɔ:m/

Giải thích: to behave and think in the same way as most other people in a group or society
Ex: Our safety standards conform to those established by the government.
Các tiêu chuẩn an toàn của chúng tôi phù hợp với những tiêu chuẩn được thiết lập bởi chính phủ.

consecutive

consecutive (adj.) : liên tiếp
/kənˈsekjʊtɪv/

Ex: She was absent for five consecutive days.
Cô đã vắng mặt trong năm ngày liên tiếp.

consensus

consensus (n.) : sự đồng thuận, nhất trí
/kənˈsensəs/

Ex: The clients and agency have reached a consensus.
Các khách hàng và đại lý đã đạt được sự đồng thuận.

conspicuous

conspicuous (adj.) : dễ thấy hoặc chú ý; nổi bật
/kənˈspɪkjuəs/

Ex: Mary's red hair always made her conspicuous at school.
Tóc đỏ của Mary luôn làm cô ấy nổi bật ở trường.

constitute

constitute (v.) : cấu thành, tạo thành, thành lập
/'kɔnstitju:t/

Giải thích: to be considered to be something
Ex: What constitutes success?
Điều gì tạo nên thành công?

contemplate

contemplate (v.) : suy ngẫm (về lựa chọn, về cách thức)
/ˈkɒntəmpleɪt/

Ex: You're too young to be contemplating retirement.
Bạn còn quá trẻ để ngẫm đến chuyện về hưu.

contemporary

contemporary (adj.) : cùng thời, đương thời
/kənˈtem.pə.rer.i/

Ex: He was contemporary with Ho Chi Minh President.
Ông ấy ở cùng thời với Bác Hồ.

contradictory

contradictory (adj.) : mâu thuẫn, trái ngược
/ˌkɒntrəˈdɪktəri/

Ex: We are faced with two apparently contradictory statements.
Chúng tôi đang phải đối mặt với hai báo cáo rõ ràng trái ngược nhau.

controversy

controversy (n.) : tranh cãi, tranh luận
/ˈkɒntrəvɜːsi/

Ex: to cause controversy
nguyên nhân gây tranh cãi

convenient

convenient (adj.) : thuận tiện
/kənˈviːniənt/

Giải thích: useful, easy, or quick to do; not causing problems
Ex: Living here is so convenient – everything I need is just 5 minutes away.
Sống ở đây thật thuận tiện – mọi thứ mình cần chỉ cách 5 phút.

conversely

conversely (adv.) : ngược lại
/ˈkɒnvɜːsli/

Ex: In real life, nobody was all bad, nor, conversely, all good.
Trong cuộc sống thực tế, không ai hoặc toàn xấu hay ngược lại hoàn toàn tốt cả.

convert

convert (v.) : chuyển đổi
/kənˈvəːt/

Ex: Can you help me convert file PDF to Word, please?
Bạn có thể giúp mình chuyển đổi bản thảo từ PDF sang Word được không?

convey

convey (v.) : chuyển tải, thể hiện (ý tưởng, cảm xúc đến ai)
/kənˈveɪ/

Ex: Colours like red convey a sense of energy and strength.
Các màu như đỏ thể hiện cảm giác năng lượng và sức mạnh.

correspond

correspond (v.) : trao đổi thư từ
/kɒrɪˈspɒnd/

Ex: How often do you correspond?
Bạn thường xuyên trao đổi thư từ thế nào?

counterpart

counterpart (n.) : bên tương ứng
/ˈkaʊntəpɑːt/

Ex: The Prime Minister will meet with his European counterparts to discuss the war against drugs.
Thủ tướng Chính phủ sẽ gặp gỡ với các người đồng cấp châu Âu để thảo luận về cuộc chiến chống ma túy.

criterion

criterion (n.) : tiêu chuẩn
/kraɪˈtɪəriən/

Ex: We have specific criteria to decide whether the students will pass.
Chúng tôi có các tiêu chuẩn cụ thể để quyết định xem các sinh viên nào sẽ vượt qua.

crucial

crucial (adj.) : cốt yếu, chủ yếu, có tính quyết định
/'kru:ʃjəl/

Giải thích: extremely important, because it will affect other things
Ex: Inventory is a crucial process and must be taken seriously by all staff.
Kiểm kê là một quá trình cốt yếu và phải được thực hiện nghiêm túc bởi mọi nhân viên.

cumulative

cumulative (adj.) : tích lũy
/ˈkjuːmjələtɪv/

Ex: Learning is a cumulative process.
Học tập là một quá trình tích luỹ.

curb

curb (n.) : sự kềm chế, hạn chế
/kɜːb/

Ex: He needs to learn to curb his temper.
Ông ta cần phải học cách kiềm chế cơn giận.

curious

curious (adj.) : tò mò, thích tìm  hiểu
/ˈkjʊəriəs/

Ex: My son is a curious boy; he always asks questions.
Con trai tôi là một cậu bé thích tìm hiểu; nó rất hay đặt ra các câu hỏi.

cynical

cynical (adj.) : hoài nghi
/ˈsɪnɪkəl/

Ex: Do you have to be so cynical about everything?
Phải chăng bạn đang hoài nghi về mọi thứ?

debris

debris (n.) : mảnh vỡ, mảnh vụn
/ˈdebriː/

Ex: Emergency teams are still clearing the debris from the plane crash.
Đội giải cứu khẩn cấp vẫn còn đang dọn dẹp các mảnh vỡ từ vụ tai nạn máy bay.

decay

decay (v.) : thối rữa (thực phẩm); sâu, mục (răng, xương, lá...)
/dɪˈkeɪ/

Ex: Candy can cause tooth decay.
Kẹo có thể gây sâu răng.

defect

defect (n.) : khuyết điểm, sai sót
/di'fekt/

Giải thích: a fault in something
Ex: Because of a defect in cable, the phone was returned.
Vì một lỗi ở dây cáp nên chiếc điện thoại đã được trả lại.

deficit

deficit (n.) : (tài chính) số tiền thiếu hụt (do chi lớn hơn thu), sự thâm hụt
/ˈdefɪsɪt/

Ex: The trade deficit narrowed to $39 billion in November.
Bội chi thương mại giảm xuống còn 39 triệu đô la trong tháng 11.

delegate

delegate (n.) : đại biểu
/ˈdelɪɡət/

Ex: The conference was attended by delegates from 56 countries.
Hội nghị có sự tham dự của các đại biểu từ 56 quốc gia.

deliberate

deliberate (adj.) : thong thả, cố ý, chủ tâm
/dɪˈlɪbərət/

Ex: She spoke in a slow and deliberate way.
Cô nói một cách chậm rãi và thong thả.

demise

demise (n.) : sự chấm dứt, thất bại (của một học viện, ý tưởng, công ty...)
/dɪˈmaɪz/

Ex: Losing this game will mean the team's demise.
Mất trò chơi này sẽ có nghĩa là sự chấm dứt của đội.

derive

derive (v.) : xuất phát từ, bắt nguồn từ
/dɪˈraɪv/

Ex: The Nokia brand is derived from a city in Finland named Nokia.
Thương hiệu Nokia bắt nguồn từ tên thành phố Nokia ở Phần Lan.

detect

detect (v.) : tìm ra, khám phá ra, nhận thấy
/di'tekt/

Giải thích: to discover something
Ex: The tests are designed to detect the disease early.
Các xét nghiệm này được thiết kế để phát hiện bệnh sớm.

devise

devise (v.) : nghĩ ra, sáng chế
/dɪˈvaɪz/

Ex: A new system has been devised to control traffic in the city.
Một hệ thống mới đã được đưa ra để kiểm soát giao thông trong thành phố.

dictate

dictate (v.) : ra lệnh, sai khiến (thường tạo cảm giác khó chịu)
/dɪkˈteɪt/

Ex: You can't dictate to people how they should live.
Ông không thể ra lệnh cho thiên hạ phải sống như thế nào.

dilemma

dilemma (n.) : tình trạng khó xử
/dʌɪˈlɛmə/

Ex: I have to face a dilemma.
Tôi phải đối mặt với một tình thế khó xử.

discourse

discourse (n.) : luận văn; đàm luận
/ˈdɪskɔːs/

Ex: a discourse on issues of environmental protection.
một diễn thuyết về vấn đề bảo vệ môi trường.

discrepancy

discrepancy (n.) : ‹sự› khác nhau, trái ngược nhau
/dis'krepənsi/

Giải thích: a difference between two or more things that should be the same
Ex: We easily explained the discrepancy between the two destiny.
Chúng tôi dễ dàng giải thích sự khác nhau giữa 2 số phận.

disposition

disposition (n.) : tính khí
/ˌdɪspəˈzɪʃən/

Ex: He was a man of decisive action and an calm disposition.
Anh ấy là một người có hành động kiên quyết và khí chất điềm đạm.

dispute

dispute (n.) : cuộc tranh luận, cuộc tranh chấp
/ˈdɪspjuːt/

Ex: We have been unable to resolve the dispute over working conditions.
Chúng tôi không thể giải quyết được những tranh chấp về điều kiện làm việc.

distinct

distinct (adj.) : riêng biệt, khác biệt
/dɪˈstɪŋkt/

Ex: The two concepts are quite distinct from each other.
Hai khái niệm khá khác biệt với nhau.

distribute

distribute (v.) : phân phối
/dɪˈstrɪbjuːt/

Ex: The books will be distributed free to local schools.
Những cuốn sách sẽ được phát miễn phí cho các trường học địa phương.

diversity

diversity (n.) : sự khác biệt, đa dạng
/da ɪˈvɜːsɪti/

Ex: Is America the most ethnic diversity country in the world?
Mỹ có phải là nước đa dạng sắc tộc nhất trên thế giới?

drought

drought (n.) : nạn hạn hán
/draʊt/

Ex: A drought caused most of the corn crop to fail.
Trận hạn hán đã khiến cho vụ ngô bị thất thu.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập