Từ vựng TOEFL - Phần 3

4,243

dubious
dubious (adj.)

không chắc chắn; nghi ngờ
/ˈdjuːbiəs/

Ex: I was rather dubious about the whole idea.
Tôi đã khá nghi ngờ về toàn bộ ý tưởng này.

due
due (adj.)

bởi vì
/djuː/

Ex: The team's success was largely due to her efforts.
Sự thành công của nhóm phần lớn là do những nỗ lực của cô ấy.

duration
duration (n.)

khoảng thời gian
/djuə'reiʃn/

Ex: Mother lent me her spare jacket for the duration of the trip.
Mẹ đã cho tôi mượn chiếc áo khoác để dành của bà cho suốt thời gian chuyến đi (của tôi).

elaborate
elaborate (adj.)

kỹ lưỡng, công phu; tinh vi
/ɪˈlæbərət/

Ex: elaborate designs
Những bản đồ án công phu

eligible
eligible (adj.)

thích hợp, đủ tư cách, đủ tiêu chuẩn; có thể chọn được
/ˈɛlɪdʒɪb(ə)l/

Ex: Who is eligible to become president?
Ai sẽ đủ tiêu chuẩn để trở thành tổng thống?

elite
elite (n.)

nhóm người trong xã hội được xem là quan trọng và có ảnh hưởng nhất bởi quyền lực, tài năng, sự giàu có... của họ
/ɪˈliːt/

Ex: a member of the intellectual elite
một thành viên của nhóm người trí thức giàu có

embrace
embrace (v.)

ôm, ôm ấp
/im'breis/

Ex: He rushed to embrace me at the airport.
Anh ta lao tới ôm tôi ở sân bay.

emphasize
emphasize (v.)

nhấn mạnh, làm nổi bật
/ˈɛmfəˌsaɪz/

Ex: The nurse emphasized the importance of eating a balanced diet.
Người y tá nhấn mạnh tầm quan trọng của việc ăn uống theo chế độ cân bằng.

encounter
encounter (n.)

cuộc chạm trán (đột ngột, bất ngờ hoặc có bạo lực)
/ɪnˈkaʊntər/

Ex: The story describes the extraordinary encounter between a boy and a giraffe.
Câu chuyện mô tả cuộc gặp gỡ đặc biệt giữa một người cậu bé và chú hưu cao cổ.

enhance
enhance (v.)

nâng cao, tăng cường
/in'hɑ:ns/

Ex: This is an opportunity to enhance the reputation of the company.
Đây là cơ hội để nâng cao danh tiếng của công ty.

enterprise
enterprise (n.)

hãng, công ty, xí nghiệp
/'entəpraiz/

Ex: The new enterprise quickly established an account with the office supply store.
Công ty mới thiết lập một cách nhanh chóng bản thanh toán với cửa hàng đồ dùng văn phòng (bàn ghế, văn phòng phẩm, máy fax...).

enthusiast
enthusiast (n.)

người say mê
/ɪnˈθjuːziæst/

Ex: He's a model-aircraft enthusiast.
Anh ấy là một người đam mê máy bay mô hình.

equivalent
equivalent (adj.)

tương đương
/i'kwivələnt/

Ex: The food the airline serves in business class is equivalent to that served in first class.
Đồ ăn mà hãng hàng không phục vụ cho vé hạng thường thì tương đương với đồ ăn được phục vụ cho vé hạng nhất.

essential
essential (adj.)

cần thiết, quan trọng
/ɪˈsenʃəl/

Ex: A map is essential for this trip to explore the forest.
Một chiếc bản đồ là cần thiết cho chuyến đi khám phá khu rừng này.

ethical
ethical (adj.)

(thuộc) đạo đức
/ˈeθɪkəl/

Ex: ethical issues/standards
Vấn đề đạo đức hay tiêu chuẩn đạo đức

exceed
exceed (v.)

vượt trội
/ɪkˈsiːd/

Ex: The price will not exceed £100.
Giá sẽ không vượt quá 100 £.

exotic
exotic (adj.)

ở nước ngoài đưa vào; kỳ lạ
/ɪɡˈzɒtɪk/

Ex: brightly-coloured exotic flowers
loài hoa sáng màu kì lạ

expenditure
expenditure (n.)

sự chi tiêu; phí tổn
/ɪkˈspendɪtʃər/

Ex: The government asked for the total expenditure this year of about $27 billion.
Chính phủ yêu cầu tổng chi tiêu trong năm nay khoảng 27 tỷ $.

exploit
exploit (v.)

khai thác, bóc lột
/ɪkˈsplɔɪt/

Ex: We need to make sure that we exploit our resources as fully as possible.
Chúng ta cần phải chắc chắn rằng chúng ta khai thác các nguồn tài nguyên đầy đủ nhất có thể.

exposure
exposure (n.)

phơi sáng
/ɪkˈspəʊʒə/

Ex: Her new movie has had a lot of exposure in the media.
Bộ phim mới của cô đã được bàn luận nhiều trên các phương tiện truyền thông.

extensive
extensive (adj.)

lớn, rộng lớn
/ɪkˈstensɪv/

Ex: It is an extensive collection of silver.
Đây là một bộ sưu tập bạc rất lớn.

famine
famine (n.)

nạn đói
/ˈfæmɪn/

Ex: a severe famine
một nạn đói nghiêm trọng

fancy
fancy (adj.)

cầu kỳ; sặc sỡ
/ˈfænsi/

Ex: That's a very fancy pants!
Quả là một cái quần sặc sỡ!

fatal
fatal (adj.)

gây tử vong, gây chết người
/ˈfeɪtəl/

Ex: The result of a fatal accident inquiry into her death is due later this year.
Kết quả cuộc điều tra tai nạn chết người của cô ấy hoàn tất vào cuối năm nay.

favour
favour (n.)

điều bạn làm giúp đỡ người khác; ơn, ân huệ
/ˈfeɪvər/

Ex: I've come to ask you a favour.
Tôi đã đến để hỏi bạn một đặc ân.

feasible
feasible (adj.)

khả thi
/ˈfiːzəbl/

Ex: With the extra resources, the project now seems feasible.
Với các nguồn lực bổ sung, dự án bây giờ có vẻ khả thi.

feature
feature (n.)

điểm đặc trưng
/'fi:tʃər/

Ex: Her big eyes are her most attractive feature.
Đôi mắt to của cô ấy là điểm đặc trưng hấp dẫn nhất của cô ấy.

fertile
fertile (adj.)

màu mỡ
/ˈfəːtʌɪl/

Ex: The soil in my garden is so fertile.
Đất trong vườn mình rất màu mỡ.

finite
finite (adj.)

có hạn
/ˈfaɪ.naɪt/

Ex: Natural resources seem infinite but are actually finite.
Tài nguyên thiên nhiên dường như vô hạn, nhưng thực sự thì nó hữu hạn đấy.

flock
flock (v.)

lũ lượt kéo đến
/flɒk/

Ex: Thousands of people flocked to the beach this weekend.
Hàng ngàn người đổ xô đến bãi biển vào cuối tuần này.

flourish
flourish (v.)

phát triển
/ˈflʌrɪʃ/

Ex: My tomatoes are flourishing this summer.
Những cây cà chua của tôi đang phát triển vào mùa hè này.

foremost
foremost (adj.)

lỗi lạc nhất, đầu tiên
/ˈfɔːməʊst/

Ex: the foremost painter
hoạ sĩ lỗi lạc nhất

foster
foster (v.)

ấp ủ, nuôi dưỡng, thúc đẩy
/ˈfɔːstər/

Ex: The club's aim is to foster better relations within the community.
Mục đích của câu lạc bộ là để thúc đẩy các mối quan hệ tốt hơn trong cộng đồng.

fragment
fragment (n.)

mảnh, mảnh vỡ
/ˈfræɡmənt/

Ex: Police found fragments of glass near the scene.
Cảnh sát đã tìm thấy mảnh vỡ thủy tinh gần hiện trường.

fraud
fraud (n.)

sự gian lận, sự lừa gạt
/frɔːd/

Ex: I don't want to be charged with credit card fraud.
Tôi không muốn bị buộc tội gian lận thẻ tín dụng.

fundamental
fundamental (adj.)

cơ bản, chủ yếu
/,fʌndə'mentl/

Ex: I need to go to the fundamental food store to buy vegan foods.
Tôi cần đến cửa hàng thực phẩm cơ bản để mua thực phẩm chay.

gesture
gesture (n.)

điệu bộ, cử chỉ
/ˈdʒestʃər/

Ex: The angry fans made rude gestures at the striker.
Các fan hâm mộ giận dữ làm những cử chỉ thô lỗ đối với các tiền đạo.

grave
grave (adj.)

trang nghiêm, nghiêm nghị
/ɡreɪv/

Ex: Tom put some flowers on Mary's tomb in the grave atmosphere.
Tom đặt một ít hoa trên mộ của Mary trong bầu không khí trang nghiêm.

halt
halt (v.)

dừng lại; bắt ai hoặc vật gì dừng lại
/hɒlt/

Ex: She walked towards him and then halted.
Cô ấy bước về phía anh ta và sau đó dừng lại.

harness
harness (v.)

khai thác, sử dụng tiềm năng
/ˈhɑːnɪs/

Ex: attempts to harness the sun's rays as a source of energy
những nỗ lực để khai thác ánh nắng mặt trời như một nguồn năng lượng

hazardous
hazardous (adj.)

nguy hiểm (đến sức khỏe hoặc sư an toàn của ai)
/ˈhæzədəs/

Ex: hazardous chemicals
hóa chất nguy hiểm

herald
herald (v.)

báo trước
/ˈherəld/

Ex: These talks could herald a new era of peace.
Những cuộc đàm phán như báo trước một kỷ nguyên mới của hòa bình.

hierarchy
hierarchy (n.)

hệ thống cấp bậc
/ˈhaɪərɑːki/

Ex: She's quite high up in the management hierarchy.
Cô ấy có vị trí khá là cao trong hệ thống phân cấp quản lý.

highlight
highlight (v.)

làm nổi bật
/ˈhaɪlaɪt/

Ex: Your résumé should highlight your skills and achievements.
Sơ yếu lý lịch của bạn nên làm nổi bật các kỹ năng và thành tích của bạn.

hostile
hostile (adj.)

không thân thiện, thù địch
/ˈhɒstaɪl/

Ex: The speaker got a hostile reception from the audience.
Diễn giả đã chịu sự đón tiếp không thân thiện từ phía khán giả.

hybrid
hybrid (n.)

cây lai; vật lai
/ˈhaɪbrɪd/

Ex: A mule is a hybrid of a male donkey and a female horse.
Con la là con lai từ một con lừa đực và một con ngựa cái.

hypothesis
hypothesis (n.)

giả thuyết
/haɪˈpɒθəsɪs/

Ex: to confirm a hypothesis
xác nhận một giả thuyết

ideology
ideology (n.)

ý thức hệ, hệ tư tưởng
/ˌaɪdiˈɒlədʒi/

Ex: capitalist ideology
hệ tư tưởng tư bản chủ nghĩa

illusion
illusion (n.)

ảo tưởng
/ɪˈluːʒən/

Ex: He's under the illusion that(= believes wrongly that) he is a giant.
Anh ấy ảo tưởng rằng anh ấy là một người khổng lồ.

imminent
imminent (adj.)

sắp xảy ra
/ˈɪmɪnənt/

Ex: the imminent threat of invasion
mối đe dọa sắp xảy ra cuộc xâm lược

dubious

dubious (adj.) : không chắc chắn; nghi ngờ
/ˈdjuːbiəs/

Ex: I was rather dubious about the whole idea.
Tôi đã khá nghi ngờ về toàn bộ ý tưởng này.

due

due (adj.) : bởi vì
/djuː/

Ex: The team's success was largely due to her efforts.
Sự thành công của nhóm phần lớn là do những nỗ lực của cô ấy.

duration

duration (n.) : khoảng thời gian
/djuə'reiʃn/

Giải thích: the length of time that something lasts or continues
Ex: Mother lent me her spare jacket for the duration of the trip.
Mẹ đã cho tôi mượn chiếc áo khoác để dành của bà cho suốt thời gian chuyến đi (của tôi).

elaborate

elaborate (adj.) : kỹ lưỡng, công phu; tinh vi
/ɪˈlæbərət/

Ex: elaborate designs
Những bản đồ án công phu

eligible

eligible (adj.) : thích hợp, đủ tư cách, đủ tiêu chuẩn; có thể chọn được
/ˈɛlɪdʒɪb(ə)l/

Giải thích: able to practicipate in something, qualified
Ex: Who is eligible to become president?
Ai sẽ đủ tiêu chuẩn để trở thành tổng thống?

elite

elite (n.) : nhóm người trong xã hội được xem là quan trọng và có ảnh hưởng nhất bởi quyền lực, tài năng, sự giàu có... của họ
/ɪˈliːt/

Ex: a member of the intellectual elite
một thành viên của nhóm người trí thức giàu có

embrace

embrace (v.) : ôm, ôm ấp
/im'breis/

Ex: He rushed to embrace me at the airport.
Anh ta lao tới ôm tôi ở sân bay.

emphasize

emphasize (v.) : nhấn mạnh, làm nổi bật
/ˈɛmfəˌsaɪz/

Giải thích: to give special importance to something
Ex: The nurse emphasized the importance of eating a balanced diet.
Người y tá nhấn mạnh tầm quan trọng của việc ăn uống theo chế độ cân bằng.

encounter

encounter (n.) : cuộc chạm trán (đột ngột, bất ngờ hoặc có bạo lực)
/ɪnˈkaʊntər/

Ex: The story describes the extraordinary encounter between a boy and a giraffe.
Câu chuyện mô tả cuộc gặp gỡ đặc biệt giữa một người cậu bé và chú hưu cao cổ.

enhance

enhance (v.) : nâng cao, tăng cường
/in'hɑ:ns/

Giải thích: to increase or further improve the good quality, value, or status of someone or something
Ex: This is an opportunity to enhance the reputation of the company.
Đây là cơ hội để nâng cao danh tiếng của công ty.

enterprise

enterprise (n.) : hãng, công ty, xí nghiệp
/'entəpraiz/

Giải thích: a company or business
Ex: The new enterprise quickly established an account with the office supply store.
Công ty mới thiết lập một cách nhanh chóng bản thanh toán với cửa hàng đồ dùng văn phòng (bàn ghế, văn phòng phẩm, máy fax...).

enthusiast

enthusiast (n.) : người say mê
/ɪnˈθjuːziæst/

Ex: He's a model-aircraft enthusiast.
Anh ấy là một người đam mê máy bay mô hình.

equivalent

equivalent (adj.) : tương đương
/i'kwivələnt/

Giải thích: equal in value, amount, meaning, importance, etc.
Ex: The food the airline serves in business class is equivalent to that served in first class.
Đồ ăn mà hãng hàng không phục vụ cho vé hạng thường thì tương đương với đồ ăn được phục vụ cho vé hạng nhất.

essential

essential (adj.) : cần thiết, quan trọng
/ɪˈsenʃəl/

Ex: A map is essential for this trip to explore the forest.
Một chiếc bản đồ là cần thiết cho chuyến đi khám phá khu rừng này.

ethical

ethical (adj.) : (thuộc) đạo đức
/ˈeθɪkəl/

Ex: ethical issues/standards
Vấn đề đạo đức hay tiêu chuẩn đạo đức

exceed

exceed (v.) : vượt trội
/ɪkˈsiːd/

Ex: The price will not exceed £100.
Giá sẽ không vượt quá 100 £.

exotic

exotic (adj.) : ở nước ngoài đưa vào; kỳ lạ
/ɪɡˈzɒtɪk/

Ex: brightly-coloured exotic flowers
loài hoa sáng màu kì lạ

expenditure

expenditure (n.) : sự chi tiêu; phí tổn
/ɪkˈspendɪtʃər/

Ex: The government asked for the total expenditure this year of about $27 billion.
Chính phủ yêu cầu tổng chi tiêu trong năm nay khoảng 27 tỷ $.

exploit

exploit (v.) : khai thác, bóc lột
/ɪkˈsplɔɪt/

Ex: We need to make sure that we exploit our resources as fully as possible.
Chúng ta cần phải chắc chắn rằng chúng ta khai thác các nguồn tài nguyên đầy đủ nhất có thể.

exposure

exposure (n.) : phơi sáng
/ɪkˈspəʊʒə/

Ex: Her new movie has had a lot of exposure in the media.
Bộ phim mới của cô đã được bàn luận nhiều trên các phương tiện truyền thông.

extensive

extensive (adj.) : lớn, rộng lớn
/ɪkˈstensɪv/

Ex: It is an extensive collection of silver.
Đây là một bộ sưu tập bạc rất lớn.

famine

famine (n.) : nạn đói
/ˈfæmɪn/

Ex: a severe famine
một nạn đói nghiêm trọng

fancy

fancy (adj.) : cầu kỳ; sặc sỡ
/ˈfænsi/

Ex: That's a very fancy pants!
Quả là một cái quần sặc sỡ!

fatal

fatal (adj.) : gây tử vong, gây chết người
/ˈfeɪtəl/

Ex: The result of a fatal accident inquiry into her death is due later this year.
Kết quả cuộc điều tra tai nạn chết người của cô ấy hoàn tất vào cuối năm nay.

favour

favour (n.) : điều bạn làm giúp đỡ người khác; ơn, ân huệ
/ˈfeɪvər/

Ex: I've come to ask you a favour.
Tôi đã đến để hỏi bạn một đặc ân.

feasible

feasible (adj.) : khả thi
/ˈfiːzəbl/

Ex: With the extra resources, the project now seems feasible.
Với các nguồn lực bổ sung, dự án bây giờ có vẻ khả thi.

feature

feature (n.) : điểm đặc trưng
/'fi:tʃər/

Ex: Her big eyes are her most attractive feature.
Đôi mắt to của cô ấy là điểm đặc trưng hấp dẫn nhất của cô ấy.

fertile

fertile (adj.) : màu mỡ
/ˈfəːtʌɪl/

Ex: The soil in my garden is so fertile.
Đất trong vườn mình rất màu mỡ.

finite

finite (adj.) : có hạn
/ˈfaɪ.naɪt/

Ex: Natural resources seem infinite but are actually finite.
Tài nguyên thiên nhiên dường như vô hạn, nhưng thực sự thì nó hữu hạn đấy.

flock

flock (v.) : lũ lượt kéo đến
/flɒk/

Ex: Thousands of people flocked to the beach this weekend.
Hàng ngàn người đổ xô đến bãi biển vào cuối tuần này.

flourish

flourish (v.) : phát triển
/ˈflʌrɪʃ/

Ex: My tomatoes are flourishing this summer.
Những cây cà chua của tôi đang phát triển vào mùa hè này.

foremost

foremost (adj.) : lỗi lạc nhất, đầu tiên
/ˈfɔːməʊst/

Ex: the foremost painter
hoạ sĩ lỗi lạc nhất

foster

foster (v.) : ấp ủ, nuôi dưỡng, thúc đẩy
/ˈfɔːstər/

Ex: The club's aim is to foster better relations within the community.
Mục đích của câu lạc bộ là để thúc đẩy các mối quan hệ tốt hơn trong cộng đồng.

fragment

fragment (n.) : mảnh, mảnh vỡ
/ˈfræɡmənt/

Ex: Police found fragments of glass near the scene.
Cảnh sát đã tìm thấy mảnh vỡ thủy tinh gần hiện trường.

fraud

fraud (n.) : sự gian lận, sự lừa gạt
/frɔːd/

Giải thích: wrongful or criminal deception intended to result in financial or personal gain
Ex: I don't want to be charged with credit card fraud.
Tôi không muốn bị buộc tội gian lận thẻ tín dụng.

fundamental

fundamental (adj.) : cơ bản, chủ yếu
/,fʌndə'mentl/

Ex: I need to go to the fundamental food store to buy vegan foods.
Tôi cần đến cửa hàng thực phẩm cơ bản để mua thực phẩm chay.

gesture

gesture (n.) : điệu bộ, cử chỉ
/ˈdʒestʃər/

Giải thích: a movement of part of the body, especially a hand or the head, to express an idea or meaning
Ex: The angry fans made rude gestures at the striker.
Các fan hâm mộ giận dữ làm những cử chỉ thô lỗ đối với các tiền đạo.

grave

grave (adj.) : trang nghiêm, nghiêm nghị
/ɡreɪv/

Ex: Tom put some flowers on Mary's tomb in the grave atmosphere.
Tom đặt một ít hoa trên mộ của Mary trong bầu không khí trang nghiêm.

halt

halt (v.) : dừng lại; bắt ai hoặc vật gì dừng lại
/hɒlt/

Ex: She walked towards him and then halted.
Cô ấy bước về phía anh ta và sau đó dừng lại.

harness

harness (v.) : khai thác, sử dụng tiềm năng
/ˈhɑːnɪs/

Ex: attempts to harness the sun's rays as a source of energy
những nỗ lực để khai thác ánh nắng mặt trời như một nguồn năng lượng

hazardous

hazardous (adj.) : nguy hiểm (đến sức khỏe hoặc sư an toàn của ai)
/ˈhæzədəs/

Ex: hazardous chemicals
hóa chất nguy hiểm

herald

herald (v.) : báo trước
/ˈherəld/

Ex: These talks could herald a new era of peace.
Những cuộc đàm phán như báo trước một kỷ nguyên mới của hòa bình.

hierarchy

hierarchy (n.) : hệ thống cấp bậc
/ˈhaɪərɑːki/

Ex: She's quite high up in the management hierarchy.
Cô ấy có vị trí khá là cao trong hệ thống phân cấp quản lý.

highlight

highlight (v.) : làm nổi bật
/ˈhaɪlaɪt/

Ex: Your résumé should highlight your skills and achievements.
Sơ yếu lý lịch của bạn nên làm nổi bật các kỹ năng và thành tích của bạn.

hostile

hostile (adj.) : không thân thiện, thù địch
/ˈhɒstaɪl/

Ex: The speaker got a hostile reception from the audience.
Diễn giả đã chịu sự đón tiếp không thân thiện từ phía khán giả.

hybrid

hybrid (n.) : cây lai; vật lai
/ˈhaɪbrɪd/

Ex: A mule is a hybrid of a male donkey and a female horse.
Con la là con lai từ một con lừa đực và một con ngựa cái.

hypothesis

hypothesis (n.) : giả thuyết
/haɪˈpɒθəsɪs/

Ex: to confirm a hypothesis
xác nhận một giả thuyết

ideology

ideology (n.) : ý thức hệ, hệ tư tưởng
/ˌaɪdiˈɒlədʒi/

Ex: capitalist ideology
hệ tư tưởng tư bản chủ nghĩa

illusion

illusion (n.) : ảo tưởng
/ɪˈluːʒən/

Giải thích: a false idea or belief
Ex: He's under the illusion that(= believes wrongly that) he is a giant.
Anh ấy ảo tưởng rằng anh ấy là một người khổng lồ.

imminent

imminent (adj.) : sắp xảy ra
/ˈɪmɪnənt/

Ex: the imminent threat of invasion
mối đe dọa sắp xảy ra cuộc xâm lược



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập