Ex: I did a quick overview of your teeth and they look in good shape. Tôi đã khám tổng quát nhanh hàm răng của cô và chúng trông có vẻ tốt.
overwhelming (adj.)
rất lớn và mạnh; áp đảo /ˌəʊvəˈwelmɪŋ/
Ex: The evidence against him was overwhelming. Bằng chứng chống lại anh ấy vô cùng áp đảo.
paradigm (n.)
mẫu, mô hình /ˈpærədaɪm/
Ex: He need to provide a paradigm for students to copy. Anh ấy cần cung cấp một mô hình cho sinh viên sao chép.
paradox (n.)
nghịch lí, mâu thuẫn /ˈpærədɒks/
Ex: He was a paradox—a loner who loved to chat to strangers. Ông là một người mâu thuẫn, một người cô độc thích trò chuyện với người lạ.
parameter (n.)
giới hạn /pəˈræmɪtə(r)/
Ex: Parameters for the experiment must be clearly defined before we can begin. Các thông số thí nghiệm phải được xác định rõ ràng trước khi chúng ta có thể bắt đầu.
paramount (adj.)
quan trọng nhất /ˈpærəmaʊnt/
Ex: This matter is of paramount importance. Vấn đề này là hết sức quan trọng.
particle (n.)
mảnh nhỏ (của cái gì) /ˈpɑːtɪkl/
Ex: particles of dust các hạt bụi
perceive (v.)
nhận thấy, để ý /pəˈsiːv/
Ex: I perceived a change in his behaviour. Tôi nhận thấy một sự thay đổi trong hành vi của anh ta.
persistent (adj.)
kiên trì, dai dẳng /pəˈsɪstənt/
Ex: persistent rain cơn mưa dai dẳng
perspective (n.)
góc nhìn, khía cạnh /pə'spektiv/
Ex: Parents and children usually see things from different perspectives. Cha mẹ và con cái thường quan sát sự vật, sự việc từ góc nhìn khác nhau.
poll (n.)
cuộc điều tra dư luận, cuộc thăm dò ý kiến /pəʊl/
Ex: to carry out/conduct a poll tiến hành một cuộc thăm dò
posture (n.)
tư thế, dáng điệu /ˈpɒstʃə/
Ex: a comfortable/relaxed posture một tư thế thoải mái
potent (adj.)
có ảnh hưởng mạnh (đối với cơ thể hay trí tuệ) /ˈpəʊtənt/
Ex: Mary’s perfume was so potent it affected my sinuses and caused me to sneeze. Nước hoa của Mary rất mạnh đã ảnh hưởng đến xoang và khiến tôi hắt hơi.
predecessor (n.)
người đi trước, bậc tiền bối /ˈpriːdɪˌsesə/
Ex: Unlike his predecessor, the new manager is quite extroverted and sociable. Không giống như người tiền nhiệm của mình, người quản lí mới khá là hướng ngoại và hòa đồng.
preliminary (adj.)
sơ bộ, ban đầu /prɪˈlɪmɪnəri/
Ex: After a few preliminary remarks he announced the winners. Sau một vài nhận xét sơ bộ, ông ấy đã tuyên bố những người chiến thắng.
prestige (n.)
uy tín; thanh danh /presˈtiːʒ/
Ex: I want a job with high prestige. Tôi muốn có một công việc với uy tín cao.
prestigious (adj.)
có uy tín, có thanh thế /presˈtɪdʒ.əs/
Ex: a prestigious award một giải thưởng uy tín
presumably (adv.)
có lẽ /prɪˈzjuːməbli/
Ex: This is presumably where the accident happened. Có lẽ đây là nơi tai nạn xảy ra.
primitive (adj.)
nguyên thủy /ˈprɪmɪtɪv/
Ex: primitive tribes bộ lạc nguyên thủy
prior (adj.)
trước đó, trước (một khoảng thời gian nào đó) /praɪər/
Ex: They have a prior claim to the property. Họ có quyền ưu tiên đối với tài sản này.
privilege (n.)
ưu tiên, đặc quyền /ˈprɪvəlɪdʒ/
Ex: You can enjoy all the benefits and privileges of club membership. Bạn có thể tận hưởng tất cả các lợi ích và đặc quyền của thành viên câu lạc bộ.
probe (v.)
thăm dò, dò xét /prəʊb/
Ex: He didn't like the media probing into his past. Anh ấy không thích phương tiện truyền thông cứ dò xét vào quá khứ của mình.
profound (adj.)
rất lớn; sâu sắc /prəˈfaʊnd/
Ex: profound changes in the earth's climate sự thay đổi rất lớn trong khí hậu của trái đất
prominent (adj.)
quan trọng, nổi tiếng /ˈprɒmɪnənt/
Ex: Music is a prominent part in my life. Âm nhạc là một phần quan trọng trong cuộc sống của tôi.
prone (adj.)
dễ bị; dễ mắc phải /prəʊn/
Ex: prone to injury dễ bị tổn thương
prosperous (adj.)
thịnh vượng, phồn vinh /ˈprɒspərəs/
Ex: prosperous countries các quốc gia phồn thịnh
provisional (adj.)
tạm thời, lâm thời /prəˈvɪʒənəl/
Ex: a provisional government chính phủ lâm thời
proximity (n.)
sắp xỉ, sự gần gũi /prɔk´simiti/
Ex: The fans were worried by the proximity of the storm clouds. Những người hâm mộ lo lắng bởi đám mây báo bão đến gần.
radical (adj.)
liên quan đến những phần cơ bản và quan trọng nhất; hoàn toàn, triệt để /ˈrædɪkəl/
Ex: the need for radical changes in education sự cần thiết các thay đổi căn bản trong giáo dục
ratio (n.)
tỷ số, tỷ lệ /ˈreɪʃiəʊ/
Ex: in the ratio of 5 to 10 theo tỷ lệ 5 trên 10
rational (adj.)
hợp lí, dựa trên lí trí /ˈræʃənəl/
Ex: a rational argument một cuộc tranh luận dựa trên lí trí
raw (adj.)
còn sống (chưa được nấu) /rɔː/
Ex: raw sugar đường chưa tinh chế
recover (v.)
hồi phục /rɪˈkʌvər/
Ex: She had a heart attack but is recovering well. Cô đã có một cơn đau tim nhưng đang hồi phục tốt.
regime (n.)
chế độ /reɪˈʒiːm/
Ex: socialist regime chế độ xã hội chủ nghĩa
regulatory (adj.)
có quyền lực điều khiển một lĩnh vực kinh doanh hoặc công nghiệp /ˈreɡjələtəri/
Ex: Dramatically reduce the regulatory burden. Làm giảm đáng kể gánh nặng về quản lý.
remarkable (adj.)
phi thường, đáng chú ý /rɪˈmɑːkəbl/
Ex: a remarkable event một sự kiện đáng chú ý
reminiscent (adj.)
làm nhớ lại, gợi lại /ˌremɪˈnɪsənt/
Ex: The way he laughed was strongly reminiscent of his father. Cách anh ấy cười gợi nhớ rất nhiều về người cha anh ấy.
render (v.)
làm, khiến (ai lâm vào tình trạng nào) /ˈrendər/
Ex: The virus rendered the computer useless. Virus khiến cho máy tính vô dụng.
renowned (adj.)
nổi tiếng /rɪˈnaʊnd/
Ex: He is a renowned actor. Ông ấy là một diễn viên nổi tiếng.
residual (adj.)
còn dư, còn lại của một quá trình /rɪˈzɪdjuəl/
Ex: There are still a few residual problems with the computer program. Hiện vẫn còn một vài sự cố còn lại với chương trình máy tính.
retain (v.)
giữ lại; tiếp tục có /rɪˈteɪn/
Ex: We worked hard to retain our trophy. Chúng tôi làm việc chăm chỉ để giữ lại cúp vô địch của chúng tôi.
rigid (adj.)
cứng nhắc, không linh hoạt /ˈrɪdʒɪd/
Ex: The curriculum was too narrow and too rigid. Chương trình đào tạo thì quá hẹp và quá cứng nhắc.
rigorous (adj.)
khắt khe, nghiêm ngặt /ˈrɪɡərəs/
Ex: The second team adopted a much more rigorous approach to the problem. Nhóm nghiên cứu thứ hai đã thông qua một cách tiếp cận vấn đề khắt khe hơn.
rural (adj.)
thuộc nông thôn, thôn quê /ˈrʊrəl/
Ex: The themes of the puppet shows are rural. Chủ đề của những màn múa rối đều nói về nông thôn.
sally (n.)
câu nhận xét hài hước /ˈsæl.i/
Ex: Everyone waited for his next sally. Mọi người đều chờ đợi câu hài hước tiếp theo của cậu ấy.
sanction (v.)
phê chuẩn /ˈsæŋkʃən/
Ex: The government refused to sanction a further cut in interest rates. Chính phủ đã từ chối phê duyệt việc cắt giảm thêm lãi suất.
sanctuary (n.)
khu bảo tồn /ˈsæŋktʃʊəri/
Ex: a wildlife sanctuary một khu bảo tồn động vật hoang dã
Giải thích: a general description something Ex: I did a quick overview of your teeth and they look in good shape. Tôi đã khám tổng quát nhanh hàm răng của cô và chúng trông có vẻ tốt.
overwhelming
(adj.)
: rất lớn và mạnh; áp đảo /ˌəʊvəˈwelmɪŋ/
Ex: The evidence against him was overwhelming. Bằng chứng chống lại anh ấy vô cùng áp đảo.
paradigm
(n.)
: mẫu, mô hình /ˈpærədaɪm/
Ex: He need to provide a paradigm for students to copy. Anh ấy cần cung cấp một mô hình cho sinh viên sao chép.
paradox
(n.)
: nghịch lí, mâu thuẫn /ˈpærədɒks/
Ex: He was a paradox—a loner who loved to chat to strangers. Ông là một người mâu thuẫn, một người cô độc thích trò chuyện với người lạ.
parameter
(n.)
: giới hạn /pəˈræmɪtə(r)/
Ex: Parameters for the experiment must be clearly defined before we can begin. Các thông số thí nghiệm phải được xác định rõ ràng trước khi chúng ta có thể bắt đầu.
paramount
(adj.)
: quan trọng nhất /ˈpærəmaʊnt/
Ex: This matter is of paramount importance. Vấn đề này là hết sức quan trọng.
particle
(n.)
: mảnh nhỏ (của cái gì) /ˈpɑːtɪkl/
Ex: particles of dust các hạt bụi
perceive
(v.)
: nhận thấy, để ý /pəˈsiːv/
Ex: I perceived a change in his behaviour. Tôi nhận thấy một sự thay đổi trong hành vi của anh ta.
persistent
(adj.)
: kiên trì, dai dẳng /pəˈsɪstənt/
Giải thích: a way of thinking about something Ex: Parents and children usually see things from different perspectives. Cha mẹ và con cái thường quan sát sự vật, sự việc từ góc nhìn khác nhau.
poll
(n.)
: cuộc điều tra dư luận, cuộc thăm dò ý kiến /pəʊl/
Ex: to carry out/conduct a poll tiến hành một cuộc thăm dò
posture
(n.)
: tư thế, dáng điệu /ˈpɒstʃə/
Ex: a comfortable/relaxed posture một tư thế thoải mái
potent
(adj.)
: có ảnh hưởng mạnh (đối với cơ thể hay trí tuệ) /ˈpəʊtənt/
Ex: Mary’s perfume was so potent it affected my sinuses and caused me to sneeze. Nước hoa của Mary rất mạnh đã ảnh hưởng đến xoang và khiến tôi hắt hơi.
predecessor
(n.)
: người đi trước, bậc tiền bối /ˈpriːdɪˌsesə/
Ex: Unlike his predecessor, the new manager is quite extroverted and sociable. Không giống như người tiền nhiệm của mình, người quản lí mới khá là hướng ngoại và hòa đồng.
preliminary
(adj.)
: sơ bộ, ban đầu /prɪˈlɪmɪnəri/
Ex: After a few preliminary remarks he announced the winners. Sau một vài nhận xét sơ bộ, ông ấy đã tuyên bố những người chiến thắng.
prestige
(n.)
: uy tín; thanh danh /presˈtiːʒ/
Ex: I want a job with high prestige. Tôi muốn có một công việc với uy tín cao.
prestigious
(adj.)
: có uy tín, có thanh thế /presˈtɪdʒ.əs/
Ex: a prestigious award một giải thưởng uy tín
presumably
(adv.)
: có lẽ /prɪˈzjuːməbli/
Ex: This is presumably where the accident happened. Có lẽ đây là nơi tai nạn xảy ra.
primitive
(adj.)
: nguyên thủy /ˈprɪmɪtɪv/
Ex: primitive tribes bộ lạc nguyên thủy
prior
(adj.)
: trước đó, trước (một khoảng thời gian nào đó) /praɪər/
Ex: They have a prior claim to the property. Họ có quyền ưu tiên đối với tài sản này.
privilege
(n.)
: ưu tiên, đặc quyền /ˈprɪvəlɪdʒ/
Ex: You can enjoy all the benefits and privileges of club membership. Bạn có thể tận hưởng tất cả các lợi ích và đặc quyền của thành viên câu lạc bộ.
probe
(v.)
: thăm dò, dò xét /prəʊb/
Ex: He didn't like the media probing into his past. Anh ấy không thích phương tiện truyền thông cứ dò xét vào quá khứ của mình.
profound
(adj.)
: rất lớn; sâu sắc /prəˈfaʊnd/
Ex: profound changes in the earth's climate sự thay đổi rất lớn trong khí hậu của trái đất
prominent
(adj.)
: quan trọng, nổi tiếng /ˈprɒmɪnənt/
Ex: Music is a prominent part in my life. Âm nhạc là một phần quan trọng trong cuộc sống của tôi.
provisional
(adj.)
: tạm thời, lâm thời /prəˈvɪʒənəl/
Ex: a provisional government chính phủ lâm thời
proximity
(n.)
: sắp xỉ, sự gần gũi /prɔk´simiti/
Giải thích: the state of being near someone or something in distance or time Ex: The fans were worried by the proximity of the storm clouds. Những người hâm mộ lo lắng bởi đám mây báo bão đến gần.
radical
(adj.)
: liên quan đến những phần cơ bản và quan trọng nhất; hoàn toàn, triệt để /ˈrædɪkəl/
Ex: the need for radical changes in education sự cần thiết các thay đổi căn bản trong giáo dục
ratio
(n.)
: tỷ số, tỷ lệ /ˈreɪʃiəʊ/
Ex: in the ratio of 5 to 10 theo tỷ lệ 5 trên 10
rational
(adj.)
: hợp lí, dựa trên lí trí /ˈræʃənəl/
Ex: a rational argument một cuộc tranh luận dựa trên lí trí
raw
(adj.)
: còn sống (chưa được nấu) /rɔː/
Ex: raw sugar đường chưa tinh chế
recover
(v.)
: hồi phục /rɪˈkʌvər/
Ex: She had a heart attack but is recovering well. Cô đã có một cơn đau tim nhưng đang hồi phục tốt.
regime
(n.)
: chế độ /reɪˈʒiːm/
Ex: socialist regime chế độ xã hội chủ nghĩa
regulatory
(adj.)
: có quyền lực điều khiển một lĩnh vực kinh doanh hoặc công nghiệp /ˈreɡjələtəri/
Ex: Dramatically reduce the regulatory burden. Làm giảm đáng kể gánh nặng về quản lý.
Bình luận