Ex: We are seeking for the missing man in the entire county. Chúng ta đang tìm người đàn ông mất tích trên toàn quốc.
severe (adj.)
cực kì nghiêm trọng, trầm trọng /sɪˈvɪər/
Ex: I had a severe injury but luckily I am still alive. Tôi đã bị một chấn thương nghiêm trọng nhưng may mắn là tôi vẫn còn sống.
sheer (adj.)
chỉ là; đúng là, tuyệt đối; hoàn toàn (dùng để nhấn mạnh độ to, lớn) /ʃɪər/
Ex: It is sheer waste. Thật chỉ là phí công.
sinister (adj.)
có vẻ ác, có vẻ nguy hiểm; tạo cảm giác chẳng lành /ˈsɪnɪstər/
Ex: There was something cold and sinister about him. Anh ta có vẻ gì đó lạnh lùng và nguy hiểm.
solidarity (n.)
sự đoàn kết /ˌsɒlɪˈdærəti/
Ex: When a group of people show solidarity they support each other or another group. Khi một nhóm người thể hiện sự đoàn kết họ hỗ trợ lẫn nhau hoặc hỗ trợ cả nhóm khác.
solitary (adj.)
diễn ra một mình /ˈsɒlɪtəri/
Ex: A solitary kind of person. Một kiểu người thích sống một mình.
span (n.)
quãng thời gian /spæn/
Ex: I worked with him over a span of six years. Tôi đã làm việc với anh ta trong khoảng thời gian sáu năm.
specimen (n.)
mẫu, mẫu vật /ˈspesəmɪn/
Ex: Astronauts have brought back specimens of rock from the moon. Các nhà du hành đã mang về các mẫu đá từ mặt trăng.
spectacular (adj.)
hùng vĩ /spɛkˈtakjʊlə/
Ex: From the window you can have a spectacular view of the mountain. Từ cửa sổ bạn có thể nhìn thấy cảnh núi non hùng vĩ.
spectrum (n.)
sự phân bổ theo tính chất /'spektrəm/
Ex: Red and violet are at opposite ends of the spectrum. Màu đỏ và tím được phân bổ ở hai đầu của quang phổ.
speculation (n.)
sự suy đoán /ˌspekjəˈleɪʃən/
Ex: There was widespread speculation that she was going to resign. Có tin đồn rộng rãi rằng cô dự định từ chức.
spontaneous (adj.)
ngẫu hứng, tự phát /spɒnˈteɪniəs/
Ex: They just do it, and it's beautiful and creative and spontaneous. Họ chỉ làm điều đó, và nó đẹp và sáng tạo và ngẫu hứng.
static (adj.)
tĩnh, không thay đổi, phát triển /ˈstætɪk/
Ex: The balance sheet provides a static picture of the financial position at a point in time. Bảng cân đối cung cấp một hình ảnh tĩnh về tình hình tài chính tại một thời điểm.
statistics (n.)
số liệu thống kê /stəˈtɪstɪk/
Ex: Have you seen the latest statistics on crime ? Anh có thấy thống kê mới nhất về tội phạm hay chưa?
stimulate (v.)
khích lệ, khuyến khích /ˈstɪmjuleɪt/
Ex: Reading stories can stimulate children's imagination. Đọc truyện có thể thúc đẩy trí tưởng tượng của trẻ.
subsidy (n.)
bao cấp, trợ cấp /ˈsʌbsɪdi/
Ex: The government is planning to abolish subsidy to farmers. Chính phủ đang có kế hoạch bãi bỏ trợ cấp cho nông dân.
substantial (adj.)
lớn, đáng kể /səbˈstænʃəl/
Ex: She inherited a substantial fortune from her grandmother. Cô ấy thừa hưởng một gia tài lớn từ bà ngoại.
subtle (adj.)
khó thấy, không dễ phát hiện /ˈsʌtl/
Ex: There are subtle differences between the two versions. Có sự khác biệt khó phát hiện giữa hai phiên bản.
sufficient (adj.)
đủ, đủ dùng (cho một việc hay mục đích nào đó) /səˈfɪʃənt/
Ex: One sip should be sufficient. Một ngụm chắc là đủ.
surveillance (n.)
sự theo dõi cẩn thận đối với người bị nghi ngờ hình sự; sự giám sát /sɜːˈveɪləns/
Ex: The police are keeping the suspects under round-the-clock surveillance. Cảnh sát đang giám sát những kẻ bị tình nghi 24 giờ/ 24 giờ.
suspicious (adj.)
đầy nghi ngờ /səˈspɪʃəs/
Ex: They became suspicious of his behaviour and contacted the police. Họ trở nên nghi ngờ về hành vi của anh ta và đã báo cảnh sát.
swift (adj.)
mau, nhanh, lẹ /swɪft/
Ex: swift action hành động mau lẹ
sympathetic (adj.)
đồng cảm, thông cảm /ˌsɪmpəˈθetɪk/
Ex: My classmates are very kind and sympathetic. Các bạn cùng lớp tôi rất tốt bụng và đồng cảm.
tangible (adj.)
hữu hình, rõ ràng /'tændʒəbl/
Ex: We cannot accept his findings without tangible evidence. Chúng tôi không thể chấp nhận việc tìm kiếm của anh ấy mà không có chứng cứ rõ ràng
tender (adj.)
âu yếm; dịu dàng /ˈtendər/
Ex: tender words lời lẽ âu yếm dịu dàng
thermal (adj.)
thuộc về nhiệt /ˈθɜːməl/
Ex: thermal insulation sự cách nhiệt
threshold (n.)
(nghĩa bóng) ngưỡng cửa /ˈθreʃhəʊld/
Ex: She felt as though she was on the threshold of a new life. Cô cảm thấy như thể cô đang trên ngưỡng cửa của một cuộc sống mới.
trait (n.)
đức tính /treɪt/
Ex: One of her brother's more admirable personality traits was his general lack of prejudice. Một trong những đức tính đáng ngưỡng mộ hơn của anh trai cô ấy là tính không định kiến.
transform (v.)
thay đổi, biến đổi /trænsˈfɔːm/
Ex: We transform liquid into ice by putting it in a fridge. Chúng ta chuyển chất lỏng thành băng bằng cách cho vào trong tủ lạnh.
trauma (n.)
chấn thương tâm lí, tổn thương /ˈtrɔːmə/
Ex: the effects of trauma and stress on the body những ảnh hưởng của chấn thương và căng thẳng trên cơ thể
trigger (n.)
nguyên nhân thúc đẩy (đặc biệt là một điều tồi tệ xảy ra) /ˈtrɪɡər/
Ex: The trigger for the strike was the closure of another factory. Nguyên nhân cuộc đình công là việc đóng cửa nhà máy khác.
triumph (n.)
thành tựu, chiến thắng /ˈtraɪəmf/
Ex: one of the greatest triumphs of modern science một trong những thành tựu lớn nhất của khoa học hiện đại
trivial (adj.)
nhỏ nhặt, lặt vặt /ˈtrɪviəl/
Ex: My younger brother and I used to have some arguments about trivial things. Trước đây em trai tôi và tôi hay tranh cãi nhau về những chuyện nhỏ nhặt.
undergo (v.)
trải qua /ˌʌndəˈɡəʊ/
Ex: He was lucky enough to undergo a life-saving brain operation. Ông đã may mắn trải qua một ca phẫu thuật não cứu sống tính mạng.
undertake (v.)
thực hiện /ˌʌndɚˈteɪk/
Ex: Students are required to undertake simple experiments. Sinh viên được yêu cầu thực hiện những thí nghiệm đơn giản.
utter (adj.)
hoàn toàn, tuyệt đối /ˈʌtər/
Ex: utter darkness cảnh tối tăm hoàn toàn
vague (adj.)
mơ hồ /veɪɡ/
Ex: vague memories những ký ức mơ hồ
valid (adj.)
có giá trị, có hiệu lực /'vælid/
Ex: I need to make certain that my passport is valid if we plan to go overseas this December. Tôi cần biết chắc rằng hộ chiếu của tôi có giá trị nếu chúng tôi dự tính xuất ngoại tháng 12 này.
variable (n.)
biến số; vật, lượng, tình huống có thể thay đổi /ˈveriəbl/
Ex: The quality of the hotel food is distinctly variable. Chất lượng thức ăn của khách sạn đó thay đổi rõ rệt.
vast (adj.)
rất lớn (diện tích, kích cỡ, lượng,...) /vɑːst/
Ex: The the vast majority of people cares nothing about this issue. Đại đa số mọi người thì không quan tâm gì đến vấn đề này.
venture (n.)
cuộc mạo hiểm /ˈventʃər/
Ex: How do you feel about man's first venture into space? Bạn cảm thấy thế nào về cuộc mạo hiểm vào vũ trụ đầu tiên của loài người?
vigorous (adj.)
mãnh liệt, đầy sinh lực /ˈvɪɡərəs/
Ex: A vigorous campaign against tax fraud. Một chiến dịch mạnh mẽ chống lại việc trốn thuế.
virtual (adj.)
thực sự /ˈvɜːtʃuəl/
Ex: A virtual state of war exists between the two countries. Tình trạng chiến tranh thực sự vẫn tồn tại giữa hai nước.
vital (adj.)
thiết yếu, mang tính quyết định /ˈvaɪtəl/
Ex: The presence of oceans is vital for optimal climate stability and habitability. Sự hiện diện của các đại dương là rất quan trọng cho sự ổn định khí hậu tối ưu và các loài sinh sống.
vivid (adj.)
sinh động /ˈvɪvɪd/
Ex: This is a vivid story about life and death. Đây là một câu chuyện sống động về cuộc sống và cái chết.
wary (adj.)
thận trọng, cảnh giác đối với ai, điều gì /ˈweəri/
Ex: She was wary of getting involved with him. Cô ấy cẩn thận với việc tham gia với anh ta.
widespread (adj.)
lan rộng, rộng rãi /ˈwaɪdspred/
Ex: There has been a widespread fear of the virus. Đã có một sự sợ hãi lan rộng của virus.
wretched (adj.)
buồn; bệnh /ˈretʃɪd/
Ex: a wretched life cuộc sống khốn khổ
yield (v.)
sinh lợi /jiːld/
Ex: The company's investment yielded high returns. Việc đầu tư của công ty đã mang lại tiền lãi cao hơn.
secular
(adj.)
: không liên quan đến tôn giáo /ˈsekjələr/
Ex: secular music nhạc thế tục
seek
(v.)
: tìm kiếm /siːk/
Ex: We are seeking for the missing man in the entire county. Chúng ta đang tìm người đàn ông mất tích trên toàn quốc.
severe
(adj.)
: cực kì nghiêm trọng, trầm trọng /sɪˈvɪər/
Ex: I had a severe injury but luckily I am still alive. Tôi đã bị một chấn thương nghiêm trọng nhưng may mắn là tôi vẫn còn sống.
sheer
(adj.)
: chỉ là; đúng là, tuyệt đối; hoàn toàn (dùng để nhấn mạnh độ to, lớn) /ʃɪər/
Ex: It is sheer waste. Thật chỉ là phí công.
sinister
(adj.)
: có vẻ ác, có vẻ nguy hiểm; tạo cảm giác chẳng lành /ˈsɪnɪstər/
Ex: There was something cold and sinister about him. Anh ta có vẻ gì đó lạnh lùng và nguy hiểm.
solidarity
(n.)
: sự đoàn kết /ˌsɒlɪˈdærəti/
Ex: When a group of people show solidarity they support each other or another group. Khi một nhóm người thể hiện sự đoàn kết họ hỗ trợ lẫn nhau hoặc hỗ trợ cả nhóm khác.
solitary
(adj.)
: diễn ra một mình /ˈsɒlɪtəri/
Ex: A solitary kind of person. Một kiểu người thích sống một mình.
span
(n.)
: quãng thời gian /spæn/
Ex: I worked with him over a span of six years. Tôi đã làm việc với anh ta trong khoảng thời gian sáu năm.
specimen
(n.)
: mẫu, mẫu vật /ˈspesəmɪn/
Ex: Astronauts have brought back specimens of rock from the moon. Các nhà du hành đã mang về các mẫu đá từ mặt trăng.
spectacular
(adj.)
: hùng vĩ /spɛkˈtakjʊlə/
Ex: From the window you can have a spectacular view of the mountain. Từ cửa sổ bạn có thể nhìn thấy cảnh núi non hùng vĩ.
spectrum
(n.)
: sự phân bổ theo tính chất /'spektrəm/
Giải thích: a complete or wide range of related qualities, ideas, etc. Ex: Red and violet are at opposite ends of the spectrum. Màu đỏ và tím được phân bổ ở hai đầu của quang phổ.
speculation
(n.)
: sự suy đoán /ˌspekjəˈleɪʃən/
Ex: There was widespread speculation that she was going to resign. Có tin đồn rộng rãi rằng cô dự định từ chức.
spontaneous
(adj.)
: ngẫu hứng, tự phát /spɒnˈteɪniəs/
Ex: They just do it, and it's beautiful and creative and spontaneous. Họ chỉ làm điều đó, và nó đẹp và sáng tạo và ngẫu hứng.
static
(adj.)
: tĩnh, không thay đổi, phát triển /ˈstætɪk/
Ex: The balance sheet provides a static picture of the financial position at a point in time. Bảng cân đối cung cấp một hình ảnh tĩnh về tình hình tài chính tại một thời điểm.
statistics
(n.)
: số liệu thống kê /stəˈtɪstɪk/
Ex: Have you seen the latest statistics on crime ? Anh có thấy thống kê mới nhất về tội phạm hay chưa?
Ex: She felt as though she was on the threshold of a new life. Cô cảm thấy như thể cô đang trên ngưỡng cửa của một cuộc sống mới.
trait
(n.)
: đức tính /treɪt/
Ex: One of her brother's more admirable personality traits was his general lack of prejudice. Một trong những đức tính đáng ngưỡng mộ hơn của anh trai cô ấy là tính không định kiến.
transform
(v.)
: thay đổi, biến đổi /trænsˈfɔːm/
Ex: We transform liquid into ice by putting it in a fridge. Chúng ta chuyển chất lỏng thành băng bằng cách cho vào trong tủ lạnh.
trauma
(n.)
: chấn thương tâm lí, tổn thương /ˈtrɔːmə/
Ex: the effects of trauma and stress on the body những ảnh hưởng của chấn thương và căng thẳng trên cơ thể
trigger
(n.)
: nguyên nhân thúc đẩy (đặc biệt là một điều tồi tệ xảy ra) /ˈtrɪɡər/
Ex: The trigger for the strike was the closure of another factory. Nguyên nhân cuộc đình công là việc đóng cửa nhà máy khác.
triumph
(n.)
: thành tựu, chiến thắng /ˈtraɪəmf/
Ex: one of the greatest triumphs of modern science một trong những thành tựu lớn nhất của khoa học hiện đại
trivial
(adj.)
: nhỏ nhặt, lặt vặt /ˈtrɪviəl/
Ex: My younger brother and I used to have some arguments about trivial things. Trước đây em trai tôi và tôi hay tranh cãi nhau về những chuyện nhỏ nhặt.
undergo
(v.)
: trải qua /ˌʌndəˈɡəʊ/
Ex: He was lucky enough to undergo a life-saving brain operation. Ông đã may mắn trải qua một ca phẫu thuật não cứu sống tính mạng.
undertake
(v.)
: thực hiện /ˌʌndɚˈteɪk/
Ex: Students are required to undertake simple experiments. Sinh viên được yêu cầu thực hiện những thí nghiệm đơn giản.
utter
(adj.)
: hoàn toàn, tuyệt đối /ˈʌtər/
Ex: utter darkness cảnh tối tăm hoàn toàn
vague
(adj.)
: mơ hồ /veɪɡ/
Ex: vague memories những ký ức mơ hồ
valid
(adj.)
: có giá trị, có hiệu lực /'vælid/
Giải thích: that is legally or officially acceptable Ex: I need to make certain that my passport is valid if we plan to go overseas this December. Tôi cần biết chắc rằng hộ chiếu của tôi có giá trị nếu chúng tôi dự tính xuất ngoại tháng 12 này.
variable
(n.)
: biến số; vật, lượng, tình huống có thể thay đổi /ˈveriəbl/
Ex: The quality of the hotel food is distinctly variable. Chất lượng thức ăn của khách sạn đó thay đổi rõ rệt.
vast
(adj.)
: rất lớn (diện tích, kích cỡ, lượng,...) /vɑːst/
Ex: The the vast majority of people cares nothing about this issue. Đại đa số mọi người thì không quan tâm gì đến vấn đề này.
venture
(n.)
: cuộc mạo hiểm /ˈventʃər/
Ex: How do you feel about man's first venture into space? Bạn cảm thấy thế nào về cuộc mạo hiểm vào vũ trụ đầu tiên của loài người?
vigorous
(adj.)
: mãnh liệt, đầy sinh lực /ˈvɪɡərəs/
Ex: A vigorous campaign against tax fraud. Một chiến dịch mạnh mẽ chống lại việc trốn thuế.
virtual
(adj.)
: thực sự /ˈvɜːtʃuəl/
Ex: A virtual state of war exists between the two countries. Tình trạng chiến tranh thực sự vẫn tồn tại giữa hai nước.
vital
(adj.)
: thiết yếu, mang tính quyết định /ˈvaɪtəl/
Ex: The presence of oceans is vital for optimal climate stability and habitability. Sự hiện diện của các đại dương là rất quan trọng cho sự ổn định khí hậu tối ưu và các loài sinh sống.
vivid
(adj.)
: sinh động /ˈvɪvɪd/
Ex: This is a vivid story about life and death. Đây là một câu chuyện sống động về cuộc sống và cái chết.
wary
(adj.)
: thận trọng, cảnh giác đối với ai, điều gì /ˈweəri/
Ex: She was wary of getting involved with him. Cô ấy cẩn thận với việc tham gia với anh ta.
widespread
(adj.)
: lan rộng, rộng rãi /ˈwaɪdspred/
Ex: There has been a widespread fear of the virus. Đã có một sự sợ hãi lan rộng của virus.
wretched
(adj.)
: buồn; bệnh /ˈretʃɪd/
Ex: a wretched life cuộc sống khốn khổ
yield
(v.)
: sinh lợi /jiːld/
Giải thích: the total amount of crops, profits Ex: The company's investment yielded high returns. Việc đầu tư của công ty đã mang lại tiền lãi cao hơn.
Bình luận