Ex: She seems to feel ambivalent about her new job. Cô ấy dường như cảm xúc lẫn lộn với công việc mới của mình.
amenable (adj.)
dễ bảo, biết nghe theo, phục tùng /əˈmiːnəbl/
Ex: They had three very amenable children. Họ có ba đứa con dễ bảo.
amiable (adj.)
dễ thương, thân thiện /ˈeɪmiəbl/
Ex: Her parents seemed very amiable. Bố mẹ của cô ấy dường như rất tốt bụng.
analogous (adj.)
tương tự, giống nhau /əˈnæləɡəs/
Ex: The two processes are not analogous. Hai quá trình này không tương tự nhau.
anarchy (n.)
sự hỗn loạn; tình trạng vô chính phủ, vô tổ chức /ˈænəki/
Ex: If the pay deal isn't settled amicably there'll be anarchy in the factories. Nếu thỏa thuận tiền lương không được giải quyết một cách hữu nghị, sẽ có tình trạng hỗn loạn tại các nhà máy.
annex (v.)
thôn tính một đất nước, vùng,... nhất là bằng vũ lực /əˈneks/
Ex: Germany annexed Austria in 1938. Đức đã thôn tính Áo vào năm 1938.
apathy (n.)
sự lãnh đạm, thờ ơ /ˈæpəθi/
Ex: There is widespread apathy among the electorate. Có sự thờ ơ lớn giữa các cử tri.
arbiter (n.)
người phân xử; trọng tài /ˈɑːbɪtər/
Ex: The law is the final arbiter of what is considered obscene. Luật pháp là trọng tài cuối cùng của những gì được coi là khiêu dâm.
arduous (adj.)
khó khăn, gian khổ /ˈɑːdjuəs/
Ex: This is an arduous journey across the Andes. Đây là một cuộc hành trình gian khổ qua dãy Andes.
aristocracy (n.)
giới quý tộc /ˌærɪˈstɒkrəsi/
Ex: members of the aristocracy các thành viên của tầng lớp quý tộc
ascertain (v.)
biết chắc, xác định rõ ràng /,æsə'tein/
Ex: A necessary part of product development is to ascertain whether the product is safe. Một việc cần thiết cho sự phát triển sản phẩm là biết chắc sản phẩm có an toàn hay không.
assimilate (v.)
trở thành (hoặc làm cho ai đó trở thành) một phần của một cộng đồng, một đất nước thay vì là một nhóm riêng biệt; hòa nhập (làm cho ai đó hòa nhập) /əˈsɪmɪleɪt/
Ex: The older generation is more difficult to assimilate. Thế hệ trước có nhiều khó khăn hơn trong việc hòa nhập.
astute (adj.)
sắc sảo, nhạy bén /əˈstjuːt/
Ex: She was astute enough to realize that what Jack wanted was her money. Cô ấy đủ nhạy bén để nhận ra rằng cái Jack muốn là tiền của cô ấy.
atheist (n.)
người theo thuyết vô thần /ˈeɪθiɪst/
Ex: Once I became an atheist I really embraced the ideas that were being taught in my science courses. Một khi tôi đã trở thành một người vô thần tôi thực sự chấp nhận những ý tưởng đã được giảng dạy trong khóa học khoa học của tôi.
atrocity (n.)
sự tàn bạo /əˈtrɒsəti/
Ex: a textbook which detailed war atrocities một cuốn sách giáo khoa mô tả sự tàn bạo chiến tranh
attribute (n.)
đức tính, đặc tính /ˈætrɪbjuːt/
Ex: Patience is one of the most important attributes in a teacher. Kiên nhẫn là một trong những đức tính quan trọng nhất trong một giáo viên.
augment (v.)
làm tăng lên /ɔːɡˈment/
Ex: The money augmented his fortune. Số tiền này làm tăng lên lượng tài sản của ông ấy.
banal (adj.)
thường, vô vị /bəˈnɑːl/
Ex: He just sat there making banal remarks all evening. Ông ấy chỉ ngồi đó đưa ra những nhận xét tầm thường cả buổi chiều.
banter (n.)
sự đùa giỡn /ˈbæntər/
Ex: He enjoyed exchanging banter with the customers. Ông rất thích trao đổi nói đùa với khách hàng.
benevolent (adj.)
nhân từ, tốt bụng, rộng lượng /bɪˈnevələnt/
Ex: He was a benevolent old man and wouldn't hurt a fly. Anh ấy là một người đàn ông già tốt bụng và không làm tổn thương tới một con ruồi.
blatant (adj.)
trắng trợn /ˈbleɪtənt/
Ex: It was a blatant lie. Đó là một lời nói dối trắng trợn.
blight (v.)
làm hại, làm hỏng /blaɪt/
Ex: His career has been blighted by injuries. Sự nghiệp của ông đã bị làm hỏng do chấn thương.
bog (v.)
ngăn cản tiến độ của ai /bɔg/
Ex: We mustn't get bogged down in details. Chúng ta không được sa lầy trong chi tiết.
by-product (n.)
kết quả phụ, tác dụng phụ /ˈbaɪˌprɒdʌkt/
Ex: One of the by-products of unemployment is an increase in crime. Một trong những kết dụng phụ của việc thất nghiệp là sự gia tăng tội phạm.
callous (adj.)
nhẫn tâm /ˈkæləs/
Ex: It might sound callous, but I don't care if he's homeless. He's not living with me! Nó có vẻ nhẫn tâm, nhưng tôi không quan tâm anh ấy có vô gia cư hay không. Anh ấy không có sống với tôi.
caricature (n.)
tranh biếm hoạ /ˈkærɪkətʃʊər/
Ex: This is a cruel caricature of the prime minister. Đây là một bức tranh biếm họa về sự độc ác của thủ tướng.
caustic (adj.)
châm biếm; cay độc /ˈkɔːstɪk/
Ex: Her speech was a caustic attack on government officials. Bài phát biểu của bà ta là một sự tấn công cay độc vào các quan chức chính phủ.
chivalry (n.)
phong cách hào hiệp (nhất là với phụ nữ) /ˈʃɪv.əl.ri/
Ex: He still retained a sense of chivalry towards women. Anh vẫn giữ được phong cách hào hiệp đối với phụ nữ.
circulate (v.)
lưu hành, truyền /ˈsɜːrkjəleɪt/
Ex: The document will be circulated to all members. Tài liệu này sẽ được truyền đến tất cả các thành viên.
clandestine (adj.)
giấu giếm, bí mật /klænˈdestɪn/
Ex: The group held weekly clandestine meetings in a church. Nhóm đã tổ chức những cuộc gặp gỡ bí mật hàng tuần trong một nhà thờ.
clement (adj.)
khoan dung, nhân từ /ˈklem.ənt/
Ex: To be clement is to be lenient and compassionate. Nhân từ là khoan dung và từ bi.
coercion (n.)
sự ép buộc, sự áp bức /kəʊˈɜːʃən/
Ex: He claimed he had only acted under coercion. Ông nói rằng ông chỉ hành động dưới sự ép buộc.
collaborate (v.)
cộng tác /kəˈlæbəreɪt/
Ex: Researchers around the world are collaborating to develop a new vaccine. Các nhà nghiên cứu trên toàn thế giới đang cộng tác để phát triển một loại vắc xin mới.
collusion (n.)
sự câu kết, sự thông đồng /kəˈluː.ʒən/
Ex: The police were corrupt and were operating in collusion with the drug dealers. Cảnh sát đã tham nhũng và đã thông đồng với các tổ chức ma túy.
colossal (adj.)
rất lớn /kəˈlɒsəl/
Ex: Now we're paying a huge price for their colossal mistake. Bây giờ chúng ta đang phải trả một giá rất lớn cho sai lầm to lớn của họ.
commemorate (v.)
kỷ niệm; tưởng niệm /kəˈmeməreɪt/
Ex: A series of movies will be shown to commemorate the 30th anniversary of his death. Một loạt các bộ phim sẽ được trình chiếu để kỷ niệm 30 năm ngày mất của ông.
commence (v.)
bắt đầu /kəˈmens/
Ex: We will commence the race in few minutes.. Chúng ta sẽ bắt đầu cuộc đua trong vài phút nữa.
commonplace (adj.)
phổ biến /ˈkɒmənpleɪs/
Ex: Computers are now commonplace in primary classrooms. Máy tính hiện nay phổ biến ở các lớp học chính.
complacent (adj.)
tự mãn /kəmˈpleɪsənt/
Ex: We must not become complacent about progress. Chúng ta không được trở nên tự mãn với sự tiến bộ này.
concede (v.)
thừa nhận (điều gì là đúng, hợp lí...) /kənˈsiːd/
Ex: ‘Not bad,’ she conceded grudgingly. "Không tệ," cô đã thừa nhận một cách miễn cưỡng.
abolish
(v.)
: bãi bỏ, xóa bỏ (luật, hệ thống, tổ chức) /əˈbɒlɪʃ/
Ex: This tax should be abolished. Thuế này nên được bãi bỏ.
abrupt
(adj.)
: bất ngờ, đột ngột /əˈbrʌpt/
Ex: I was surprised by the abrupt change of subject. Tôi đã rất ngạc nhiên bởi sự thay đổi đột ngột của chủ đề.
acclaim
(v.)
: ca ngợi, tán dương /əˈkleɪm/
Ex: Despite the critical acclaim, the novel did not sell well. Mặc dù nhận được lời khen ngợi nhưng tiểu thuyết vẫn không bán tốt.
accolade
(n.)
: sự vinh danh, phần thưởng cho thành tựu mà mọi người ngưỡng mộ /ˈækəleɪd/
Ex: There is no higher accolade at this school than an honorary degree. Không có sự vinh danh nào tại trường này cao hơn một tấm bằng danh dự.
accuse
(v.)
: buộc tội, tố cáo /əˈkjuːz/
Ex: They stand accused of crimes against humanity Họ bị cáo buộc tội ác chống lại nhân loại
adversary
(n.)
: đối thủ /ˈædvəsəri/
Ex: his old political adversary kẻ thù chính trị cũ của ông
adversity
(n.)
: nghịch cảnh, sự bất hạnh /əd´və:siti/
Ex: She overcame many adversities Cô ấy đã vượt qua nhiều nghịch cảnh
affluent
(adj.)
: giàu có /ˈæfluənt/
Ex: affluent Western countries các nước phương Tây giàu có
alias
(adv.)
: bí danh, biệt hiệu /ˈeɪliəs/
Ex: Mick Clark, alias Sid Brown Mick Clark, bí danh Sid Brown
allocate
(v.)
: cấp cho, phân phối /ˈæləkeɪt/
Giải thích: to give something officially to somebody / something for a particular purpose Ex: The office manager did not allocate enough money to purchase software. Người quản lý văn phòng không cấp đủ tiền để mua sắm phần mềm.
Ex: The two processes are not analogous. Hai quá trình này không tương tự nhau.
anarchy
(n.)
: sự hỗn loạn; tình trạng vô chính phủ, vô tổ chức /ˈænəki/
Ex: If the pay deal isn't settled amicably there'll be anarchy in the factories. Nếu thỏa thuận tiền lương không được giải quyết một cách hữu nghị, sẽ có tình trạng hỗn loạn tại các nhà máy.
annex
(v.)
: thôn tính một đất nước, vùng,... nhất là bằng vũ lực /əˈneks/
Ex: Germany annexed Austria in 1938. Đức đã thôn tính Áo vào năm 1938.
apathy
(n.)
: sự lãnh đạm, thờ ơ /ˈæpəθi/
Ex: There is widespread apathy among the electorate. Có sự thờ ơ lớn giữa các cử tri.
arbiter
(n.)
: người phân xử; trọng tài /ˈɑːbɪtər/
Ex: The law is the final arbiter of what is considered obscene. Luật pháp là trọng tài cuối cùng của những gì được coi là khiêu dâm.
arduous
(adj.)
: khó khăn, gian khổ /ˈɑːdjuəs/
Ex: This is an arduous journey across the Andes. Đây là một cuộc hành trình gian khổ qua dãy Andes.
aristocracy
(n.)
: giới quý tộc /ˌærɪˈstɒkrəsi/
Ex: members of the aristocracy các thành viên của tầng lớp quý tộc
ascertain
(v.)
: biết chắc, xác định rõ ràng /,æsə'tein/
Ex: A necessary part of product development is to ascertain whether the product is safe. Một việc cần thiết cho sự phát triển sản phẩm là biết chắc sản phẩm có an toàn hay không.
assimilate
(v.)
: trở thành (hoặc làm cho ai đó trở thành) một phần của một cộng đồng, một đất nước thay vì là một nhóm riêng biệt; hòa nhập (làm cho ai đó hòa nhập) /əˈsɪmɪleɪt/
Ex: The older generation is more difficult to assimilate. Thế hệ trước có nhiều khó khăn hơn trong việc hòa nhập.
astute
(adj.)
: sắc sảo, nhạy bén /əˈstjuːt/
Ex: She was astute enough to realize that what Jack wanted was her money. Cô ấy đủ nhạy bén để nhận ra rằng cái Jack muốn là tiền của cô ấy.
atheist
(n.)
: người theo thuyết vô thần /ˈeɪθiɪst/
Ex: Once I became an atheist I really embraced the ideas that were being taught in my science courses. Một khi tôi đã trở thành một người vô thần tôi thực sự chấp nhận những ý tưởng đã được giảng dạy trong khóa học khoa học của tôi.
atrocity
(n.)
: sự tàn bạo /əˈtrɒsəti/
Ex: a textbook which detailed war atrocities một cuốn sách giáo khoa mô tả sự tàn bạo chiến tranh
attribute
(n.)
: đức tính, đặc tính /ˈætrɪbjuːt/
Ex: Patience is one of the most important attributes in a teacher. Kiên nhẫn là một trong những đức tính quan trọng nhất trong một giáo viên.
augment
(v.)
: làm tăng lên /ɔːɡˈment/
Ex: The money augmented his fortune. Số tiền này làm tăng lên lượng tài sản của ông ấy.
banal
(adj.)
: thường, vô vị /bəˈnɑːl/
Ex: He just sat there making banal remarks all evening. Ông ấy chỉ ngồi đó đưa ra những nhận xét tầm thường cả buổi chiều.
banter
(n.)
: sự đùa giỡn /ˈbæntər/
Ex: He enjoyed exchanging banter with the customers. Ông rất thích trao đổi nói đùa với khách hàng.
benevolent
(adj.)
: nhân từ, tốt bụng, rộng lượng /bɪˈnevələnt/
Ex: He was a benevolent old man and wouldn't hurt a fly. Anh ấy là một người đàn ông già tốt bụng và không làm tổn thương tới một con ruồi.
blatant
(adj.)
: trắng trợn /ˈbleɪtənt/
Ex: It was a blatant lie. Đó là một lời nói dối trắng trợn.
blight
(v.)
: làm hại, làm hỏng /blaɪt/
Ex: His career has been blighted by injuries. Sự nghiệp của ông đã bị làm hỏng do chấn thương.
bog
(v.)
: ngăn cản tiến độ của ai /bɔg/
Ex: We mustn't get bogged down in details. Chúng ta không được sa lầy trong chi tiết.
by-product
(n.)
: kết quả phụ, tác dụng phụ /ˈbaɪˌprɒdʌkt/
Ex: One of the by-products of unemployment is an increase in crime. Một trong những kết dụng phụ của việc thất nghiệp là sự gia tăng tội phạm.
callous
(adj.)
: nhẫn tâm /ˈkæləs/
Ex: It might sound callous, but I don't care if he's homeless. He's not living with me! Nó có vẻ nhẫn tâm, nhưng tôi không quan tâm anh ấy có vô gia cư hay không. Anh ấy không có sống với tôi.
caricature
(n.)
: tranh biếm hoạ /ˈkærɪkətʃʊər/
Ex: This is a cruel caricature of the prime minister. Đây là một bức tranh biếm họa về sự độc ác của thủ tướng.
caustic
(adj.)
: châm biếm; cay độc /ˈkɔːstɪk/
Ex: Her speech was a caustic attack on government officials. Bài phát biểu của bà ta là một sự tấn công cay độc vào các quan chức chính phủ.
chivalry
(n.)
: phong cách hào hiệp (nhất là với phụ nữ) /ˈʃɪv.əl.ri/
Ex: He still retained a sense of chivalry towards women. Anh vẫn giữ được phong cách hào hiệp đối với phụ nữ.
circulate
(v.)
: lưu hành, truyền /ˈsɜːrkjəleɪt/
Ex: The document will be circulated to all members. Tài liệu này sẽ được truyền đến tất cả các thành viên.
clandestine
(adj.)
: giấu giếm, bí mật /klænˈdestɪn/
Ex: The group held weekly clandestine meetings in a church. Nhóm đã tổ chức những cuộc gặp gỡ bí mật hàng tuần trong một nhà thờ.
clement
(adj.)
: khoan dung, nhân từ /ˈklem.ənt/
Ex: To be clement is to be lenient and compassionate. Nhân từ là khoan dung và từ bi.
coercion
(n.)
: sự ép buộc, sự áp bức /kəʊˈɜːʃən/
Ex: He claimed he had only acted under coercion. Ông nói rằng ông chỉ hành động dưới sự ép buộc.
collaborate
(v.)
: cộng tác /kəˈlæbəreɪt/
Ex: Researchers around the world are collaborating to develop a new vaccine. Các nhà nghiên cứu trên toàn thế giới đang cộng tác để phát triển một loại vắc xin mới.
collusion
(n.)
: sự câu kết, sự thông đồng /kəˈluː.ʒən/
Ex: The police were corrupt and were operating in collusion with the drug dealers. Cảnh sát đã tham nhũng và đã thông đồng với các tổ chức ma túy.
colossal
(adj.)
: rất lớn /kəˈlɒsəl/
Ex: Now we're paying a huge price for their colossal mistake. Bây giờ chúng ta đang phải trả một giá rất lớn cho sai lầm to lớn của họ.
Ex: A series of movies will be shown to commemorate the 30th anniversary of his death. Một loạt các bộ phim sẽ được trình chiếu để kỷ niệm 30 năm ngày mất của ông.
commence
(v.)
: bắt đầu /kəˈmens/
Ex: We will commence the race in few minutes.. Chúng ta sẽ bắt đầu cuộc đua trong vài phút nữa.
commonplace
(adj.)
: phổ biến /ˈkɒmənpleɪs/
Ex: Computers are now commonplace in primary classrooms. Máy tính hiện nay phổ biến ở các lớp học chính.
complacent
(adj.)
: tự mãn /kəmˈpleɪsənt/
Ex: We must not become complacent about progress. Chúng ta không được trở nên tự mãn với sự tiến bộ này.
concede
(v.)
: thừa nhận (điều gì là đúng, hợp lí...) /kənˈsiːd/
Ex: ‘Not bad,’ she conceded grudgingly. "Không tệ," cô đã thừa nhận một cách miễn cưỡng.
Bình luận