Từ vựng TOEFL - Phần 7

4,038

abolish
abolish (v.)

bãi bỏ, xóa bỏ (luật, hệ thống, tổ chức)
/əˈbɒlɪʃ/

Ex: This tax should be abolished.
Thuế này nên được bãi bỏ.

abrupt
abrupt (adj.)

bất ngờ, đột ngột
/əˈbrʌpt/

Ex: I was surprised by the abrupt change of subject.
Tôi đã rất ngạc nhiên bởi sự thay đổi đột ngột của chủ đề.

acclaim
acclaim (v.)

ca ngợi, tán dương
/əˈkleɪm/

Ex: Despite the critical acclaim, the novel did not sell well.
Mặc dù nhận được lời khen ngợi nhưng tiểu thuyết vẫn không bán tốt.

accolade
accolade (n.)

sự vinh danh, phần thưởng cho thành tựu mà mọi người ngưỡng mộ
/ˈækəleɪd/

Ex: There is no higher accolade at this school than an honorary degree.
Không có sự vinh danh nào tại trường này cao hơn một tấm bằng danh dự.

accuse
accuse (v.)

buộc tội, tố cáo
/əˈkjuːz/

Ex: They stand accused of crimes against humanity
Họ bị cáo buộc tội ác chống lại nhân loại

adversary
adversary (n.)

đối thủ
/ˈædvəsəri/

Ex: his old political adversary
kẻ thù chính trị cũ của ông

adversity
adversity (n.)

nghịch cảnh, sự bất hạnh
/əd´və:siti/

Ex: She overcame many adversities
Cô ấy đã vượt qua nhiều nghịch cảnh

affluent
affluent (adj.)

giàu có
/ˈæfluənt/

Ex: affluent Western countries
các nước phương Tây giàu có

alias
alias (adv.)

bí danh, biệt hiệu
/ˈeɪliəs/

Ex: Mick Clark, alias Sid Brown
Mick Clark, bí danh Sid Brown

allocate
allocate (v.)

cấp cho, phân phối
/ˈæləkeɪt/

Ex: The office manager did not allocate enough money to purchase software.
Người quản lý văn phòng không cấp đủ tiền để mua sắm phần mềm.

ambivalent
ambivalent (adj.)

vừa yêu, vừa ghét (cái gì); (cảm xúc) lẫn lộn
/æmˈbɪvələnt/

Ex: She seems to feel ambivalent about her new job.
Cô ấy dường như cảm xúc lẫn lộn với công việc mới của mình.

amenable
amenable (adj.)

dễ bảo, biết nghe theo, phục tùng
/əˈmiːnəbl/

Ex: They had three very amenable children.
Họ có ba đứa con dễ bảo.

amiable
amiable (adj.)

dễ thương, thân thiện
/ˈeɪmiəbl/

Ex: Her parents seemed very amiable.
Bố mẹ của cô ấy dường như rất tốt bụng.

analogous
analogous (adj.)

tương tự, giống nhau
/əˈnæləɡəs/

Ex: The two processes are not analogous.
Hai quá trình này không tương tự nhau.

anarchy
anarchy (n.)

sự hỗn loạn; tình trạng vô chính phủ, vô tổ chức
/ˈænəki/

Ex: If the pay deal isn't settled amicably there'll be anarchy in the factories.
Nếu thỏa thuận tiền lương không được giải quyết một cách hữu nghị, sẽ có tình trạng hỗn loạn tại các nhà máy.

annex
annex (v.)

thôn tính một đất nước, vùng,... nhất là bằng vũ lực
/əˈneks/

Ex: Germany annexed Austria in 1938.
Đức đã thôn tính Áo vào năm 1938.

apathy
apathy (n.)

sự lãnh đạm, thờ ơ
/ˈæpəθi/

Ex: There is widespread apathy among the electorate.
Có sự thờ ơ lớn giữa các cử tri.

arbiter
arbiter (n.)

người phân xử; trọng tài
/ˈɑːbɪtər/

Ex: The law is the final arbiter of what is considered obscene.
Luật pháp là trọng tài cuối cùng của những gì được coi là khiêu dâm.

arduous
arduous (adj.)

khó khăn, gian khổ
/ˈɑːdjuəs/

Ex: This is an arduous journey across the Andes.
Đây là một cuộc hành trình gian khổ qua dãy Andes.

aristocracy
aristocracy (n.)

giới quý tộc
/ˌærɪˈstɒkrəsi/

Ex: members of the aristocracy
các thành viên của tầng lớp quý tộc

ascertain
ascertain (v.)

biết chắc, xác định rõ ràng
/,æsə'tein/

Ex: A necessary part of product development is to ascertain whether the product is safe.
Một việc cần thiết cho sự phát triển sản phẩm là biết chắc sản phẩm có an toàn hay không.

assimilate
assimilate (v.)

trở thành (hoặc làm cho ai đó trở thành) một phần của một cộng đồng, một đất nước thay vì là một nhóm riêng biệt; hòa nhập (làm cho ai đó hòa nhập)
/əˈsɪmɪleɪt/

Ex: The older generation is more difficult to assimilate.
Thế hệ trước có nhiều khó khăn hơn trong việc hòa nhập.

astute
astute (adj.)

sắc sảo, nhạy bén
/əˈstjuːt/

Ex: She was astute enough to realize that what Jack wanted was her money.
Cô ấy đủ nhạy bén để nhận ra rằng cái Jack muốn là tiền của cô ấy.

atheist
atheist (n.)

người theo thuyết vô thần
/ˈeɪθiɪst/

Ex: Once I became an atheist I really embraced the ideas that were being taught in my science courses.
Một khi tôi đã trở thành một người vô thần tôi thực sự chấp nhận những ý tưởng đã được giảng dạy trong khóa học khoa học của tôi.

atrocity
atrocity (n.)

sự tàn bạo
/əˈtrɒsəti/

Ex: a textbook which detailed war atrocities
một cuốn sách giáo khoa mô tả sự tàn bạo chiến tranh

attribute
attribute (n.)

đức tính, đặc tính
/ˈætrɪbjuːt/

Ex: Patience is one of the most important attributes in a teacher.
Kiên nhẫn là một trong những đức tính quan trọng nhất trong một giáo viên.

augment
augment (v.)

làm tăng lên
/ɔːɡˈment/

Ex: The money augmented his fortune.
Số tiền này làm tăng lên lượng tài sản của ông ấy.

banal
banal (adj.)

thường, vô vị
/bəˈnɑːl/

Ex: He just sat there making banal remarks all evening.
Ông ấy chỉ ngồi đó đưa ra những nhận xét tầm thường cả buổi chiều.

banter
banter (n.)

sự đùa giỡn
/ˈbæntər/

Ex: He enjoyed exchanging banter with the customers.
Ông rất thích trao đổi nói đùa với khách hàng.

benevolent
benevolent (adj.)

nhân từ, tốt bụng, rộng lượng
/bɪˈnevələnt/

Ex: He was a benevolent old man and wouldn't hurt a fly.
Anh ấy là một người đàn ông già tốt bụng và không làm tổn thương tới một con ruồi.

blatant
blatant (adj.)

trắng trợn
/ˈbleɪtənt/

Ex: It was a blatant lie.
Đó là một lời nói dối trắng trợn.

blight
blight (v.)

làm hại, làm hỏng
/blaɪt/

Ex: His career has been blighted by injuries.
Sự nghiệp của ông đã bị làm hỏng do chấn thương.

bog
bog (v.)

ngăn cản tiến độ của ai
/bɔg/

Ex: We mustn't get bogged down in details.
Chúng ta không được sa lầy trong chi tiết.

by-product
by-product (n.)

kết quả phụ, tác dụng phụ
/ˈbaɪˌprɒdʌkt/

Ex: One of the by-products of unemployment is an increase in crime.
Một trong những kết dụng phụ của việc thất nghiệp là sự gia tăng tội phạm.

callous
callous (adj.)

nhẫn tâm
/ˈkæləs/

Ex: It might sound callous, but I don't care if he's homeless. He's not living with me!
Nó có vẻ nhẫn tâm, nhưng tôi không quan tâm anh ấy có vô gia cư hay không. Anh ấy không có sống với tôi.

caricature
caricature (n.)

tranh biếm hoạ
/ˈkærɪkətʃʊər/

Ex: This is a cruel caricature of the prime minister.
Đây là một bức tranh biếm họa về sự độc ác của thủ tướng.

caustic
caustic (adj.)

châm biếm; cay độc
/ˈkɔːstɪk/

Ex: Her speech was a caustic attack on government officials.
Bài phát biểu của bà ta là một sự tấn công cay độc vào các quan chức chính phủ.

chivalry
chivalry (n.)

phong cách hào hiệp (nhất là với phụ nữ)
/ˈʃɪv.əl.ri/

Ex: He still retained a sense of chivalry towards women.
Anh vẫn giữ được phong cách hào hiệp đối với phụ nữ.

circulate
circulate (v.)

lưu hành, truyền
/ˈsɜːrkjəleɪt/

Ex: The document will be circulated to all members.
Tài liệu này sẽ được truyền đến tất cả các thành viên.

clandestine
clandestine (adj.)

giấu giếm, bí mật
/klænˈdestɪn/

Ex: The group held weekly clandestine meetings in a church.
Nhóm đã tổ chức những cuộc gặp gỡ bí mật hàng tuần trong một nhà thờ.

clement
clement (adj.)

khoan dung, nhân từ
/ˈklem.ənt/

Ex: To be clement is to be lenient and compassionate.
Nhân từ là khoan dung và từ bi.

coercion
coercion (n.)

sự ép buộc, sự áp bức
/kəʊˈɜːʃən/

Ex: He claimed he had only acted under coercion.
Ông nói rằng ông chỉ hành động dưới sự ép buộc.

collaborate
collaborate (v.)

cộng tác
/kəˈlæbəreɪt/

Ex: Researchers around the world are collaborating to develop a new vaccine.
Các nhà nghiên cứu trên toàn thế giới đang cộng tác để phát triển một loại vắc xin mới.

collusion
collusion (n.)

sự câu kết, sự thông đồng
/kəˈluː.ʒən/

Ex: The police were corrupt and were operating in collusion with the drug dealers.
Cảnh sát đã tham nhũng và đã thông đồng với các tổ chức ma túy.

colossal
colossal (adj.)

rất lớn
/kəˈlɒsəl/

Ex: Now we're paying a huge price for their colossal mistake.
Bây giờ chúng ta đang phải trả một giá rất lớn cho sai lầm to lớn của họ.

commemorate
commemorate (v.)

kỷ niệm; tưởng niệm
/kəˈmeməreɪt/

Ex: A series of movies will be shown to commemorate the 30th anniversary of his death.
Một loạt các bộ phim sẽ được trình chiếu để kỷ niệm 30 năm ngày mất của ông.

commence
commence (v.)

bắt đầu
/kəˈmens/

Ex: We will commence the race in few minutes..
Chúng ta sẽ bắt đầu cuộc đua trong vài phút nữa.

commonplace
commonplace (adj.)

phổ biến
/ˈkɒmənpleɪs/

Ex: Computers are now commonplace in primary classrooms.
Máy tính hiện nay phổ biến ở các lớp học chính.

complacent
complacent (adj.)

tự mãn
/kəmˈpleɪsənt/

Ex: We must not become complacent about progress.
Chúng ta không được trở nên tự mãn với sự tiến bộ này.

concede
concede (v.)

thừa nhận (điều gì là đúng, hợp lí...)
/kənˈsiːd/

Ex: ‘Not bad,’ she conceded grudgingly.
"Không tệ," cô đã thừa nhận một cách miễn cưỡng.

abolish

abolish (v.) : bãi bỏ, xóa bỏ (luật, hệ thống, tổ chức)
/əˈbɒlɪʃ/

Ex: This tax should be abolished.
Thuế này nên được bãi bỏ.

abrupt

abrupt (adj.) : bất ngờ, đột ngột
/əˈbrʌpt/

Ex: I was surprised by the abrupt change of subject.
Tôi đã rất ngạc nhiên bởi sự thay đổi đột ngột của chủ đề.

acclaim

acclaim (v.) : ca ngợi, tán dương
/əˈkleɪm/

Ex: Despite the critical acclaim, the novel did not sell well.
Mặc dù nhận được lời khen ngợi nhưng tiểu thuyết vẫn không bán tốt.

accolade

accolade (n.) : sự vinh danh, phần thưởng cho thành tựu mà mọi người ngưỡng mộ
/ˈækəleɪd/

Ex: There is no higher accolade at this school than an honorary degree.
Không có sự vinh danh nào tại trường này cao hơn một tấm bằng danh dự.

accuse

accuse (v.) : buộc tội, tố cáo
/əˈkjuːz/

Ex: They stand accused of crimes against humanity
Họ bị cáo buộc tội ác chống lại nhân loại

adversary

adversary (n.) : đối thủ
/ˈædvəsəri/

Ex: his old political adversary
kẻ thù chính trị cũ của ông

adversity

adversity (n.) : nghịch cảnh, sự bất hạnh
/əd´və:siti/

Ex: She overcame many adversities
Cô ấy đã vượt qua nhiều nghịch cảnh

affluent

affluent (adj.) : giàu có
/ˈæfluənt/

Ex: affluent Western countries
các nước phương Tây giàu có

alias

alias (adv.) : bí danh, biệt hiệu
/ˈeɪliəs/

Ex: Mick Clark, alias Sid Brown
Mick Clark, bí danh Sid Brown

allocate

allocate (v.) : cấp cho, phân phối
/ˈæləkeɪt/

Giải thích: to give something officially to somebody / something for a particular purpose
Ex: The office manager did not allocate enough money to purchase software.
Người quản lý văn phòng không cấp đủ tiền để mua sắm phần mềm.

ambivalent

ambivalent (adj.) : vừa yêu, vừa ghét (cái gì); (cảm xúc) lẫn lộn
/æmˈbɪvələnt/

Ex: She seems to feel ambivalent about her new job.
Cô ấy dường như cảm xúc lẫn lộn với công việc mới của mình.

amenable

amenable (adj.) : dễ bảo, biết nghe theo, phục tùng
/əˈmiːnəbl/

Ex: They had three very amenable children.
Họ có ba đứa con dễ bảo.

amiable

amiable (adj.) : dễ thương, thân thiện
/ˈeɪmiəbl/

Ex: Her parents seemed very amiable.
Bố mẹ của cô ấy dường như rất tốt bụng.

analogous

analogous (adj.) : tương tự, giống nhau
/əˈnæləɡəs/

Ex: The two processes are not analogous.
Hai quá trình này không tương tự nhau.

anarchy

anarchy (n.) : sự hỗn loạn; tình trạng vô chính phủ, vô tổ chức
/ˈænəki/

Ex: If the pay deal isn't settled amicably there'll be anarchy in the factories.
Nếu thỏa thuận tiền lương không được giải quyết một cách hữu nghị, sẽ có tình trạng hỗn loạn tại các nhà máy.

annex

annex (v.) : thôn tính một đất nước, vùng,... nhất là bằng vũ lực
/əˈneks/

Ex: Germany annexed Austria in 1938.
Đức đã thôn tính Áo vào năm 1938.

apathy

apathy (n.) : sự lãnh đạm, thờ ơ
/ˈæpəθi/

Ex: There is widespread apathy among the electorate.
Có sự thờ ơ lớn giữa các cử tri.

arbiter

arbiter (n.) : người phân xử; trọng tài
/ˈɑːbɪtər/

Ex: The law is the final arbiter of what is considered obscene.
Luật pháp là trọng tài cuối cùng của những gì được coi là khiêu dâm.

arduous

arduous (adj.) : khó khăn, gian khổ
/ˈɑːdjuəs/

Ex: This is an arduous journey across the Andes.
Đây là một cuộc hành trình gian khổ qua dãy Andes.

aristocracy

aristocracy (n.) : giới quý tộc
/ˌærɪˈstɒkrəsi/

Ex: members of the aristocracy
các thành viên của tầng lớp quý tộc

ascertain

ascertain (v.) : biết chắc, xác định rõ ràng
/,æsə'tein/

Ex: A necessary part of product development is to ascertain whether the product is safe.
Một việc cần thiết cho sự phát triển sản phẩm là biết chắc sản phẩm có an toàn hay không.

assimilate

assimilate (v.) : trở thành (hoặc làm cho ai đó trở thành) một phần của một cộng đồng, một đất nước thay vì là một nhóm riêng biệt; hòa nhập (làm cho ai đó hòa nhập)
/əˈsɪmɪleɪt/

Ex: The older generation is more difficult to assimilate.
Thế hệ trước có nhiều khó khăn hơn trong việc hòa nhập.

astute

astute (adj.) : sắc sảo, nhạy bén
/əˈstjuːt/

Ex: She was astute enough to realize that what Jack wanted was her money.
Cô ấy đủ nhạy bén để nhận ra rằng cái Jack muốn là tiền của cô ấy.

atheist

atheist (n.) : người theo thuyết vô thần
/ˈeɪθiɪst/

Ex: Once I became an atheist I really embraced the ideas that were being taught in my science courses.
Một khi tôi đã trở thành một người vô thần tôi thực sự chấp nhận những ý tưởng đã được giảng dạy trong khóa học khoa học của tôi.

atrocity

atrocity (n.) : sự tàn bạo
/əˈtrɒsəti/

Ex: a textbook which detailed war atrocities
một cuốn sách giáo khoa mô tả sự tàn bạo chiến tranh

attribute

attribute (n.) : đức tính, đặc tính
/ˈætrɪbjuːt/

Ex: Patience is one of the most important attributes in a teacher.
Kiên nhẫn là một trong những đức tính quan trọng nhất trong một giáo viên.

augment

augment (v.) : làm tăng lên
/ɔːɡˈment/

Ex: The money augmented his fortune.
Số tiền này làm tăng lên lượng tài sản của ông ấy.

banal

banal (adj.) : thường, vô vị
/bəˈnɑːl/

Ex: He just sat there making banal remarks all evening.
Ông ấy chỉ ngồi đó đưa ra những nhận xét tầm thường cả buổi chiều.

banter

banter (n.) : sự đùa giỡn
/ˈbæntər/

Ex: He enjoyed exchanging banter with the customers.
Ông rất thích trao đổi nói đùa với khách hàng.

benevolent

benevolent (adj.) : nhân từ, tốt bụng, rộng lượng
/bɪˈnevələnt/

Ex: He was a benevolent old man and wouldn't hurt a fly.
Anh ấy là một người đàn ông già tốt bụng và không làm tổn thương tới một con ruồi.

blatant

blatant (adj.) : trắng trợn
/ˈbleɪtənt/

Ex: It was a blatant lie.
Đó là một lời nói dối trắng trợn.

blight

blight (v.) : làm hại, làm hỏng
/blaɪt/

Ex: His career has been blighted by injuries.
Sự nghiệp của ông đã bị làm hỏng do chấn thương.

bog

bog (v.) : ngăn cản tiến độ của ai
/bɔg/

Ex: We mustn't get bogged down in details.
Chúng ta không được sa lầy trong chi tiết.

by-product

by-product (n.) : kết quả phụ, tác dụng phụ
/ˈbaɪˌprɒdʌkt/

Ex: One of the by-products of unemployment is an increase in crime.
Một trong những kết dụng phụ của việc thất nghiệp là sự gia tăng tội phạm.

callous

callous (adj.) : nhẫn tâm
/ˈkæləs/

Ex: It might sound callous, but I don't care if he's homeless. He's not living with me!
Nó có vẻ nhẫn tâm, nhưng tôi không quan tâm anh ấy có vô gia cư hay không. Anh ấy không có sống với tôi.

caricature

caricature (n.) : tranh biếm hoạ
/ˈkærɪkətʃʊər/

Ex: This is a cruel caricature of the prime minister.
Đây là một bức tranh biếm họa về sự độc ác của thủ tướng.

caustic

caustic (adj.) : châm biếm; cay độc
/ˈkɔːstɪk/

Ex: Her speech was a caustic attack on government officials.
Bài phát biểu của bà ta là một sự tấn công cay độc vào các quan chức chính phủ.

chivalry

chivalry (n.) : phong cách hào hiệp (nhất là với phụ nữ)
/ˈʃɪv.əl.ri/

Ex: He still retained a sense of chivalry towards women.
Anh vẫn giữ được phong cách hào hiệp đối với phụ nữ.

circulate

circulate (v.) : lưu hành, truyền
/ˈsɜːrkjəleɪt/

Ex: The document will be circulated to all members.
Tài liệu này sẽ được truyền đến tất cả các thành viên.

clandestine

clandestine (adj.) : giấu giếm, bí mật
/klænˈdestɪn/

Ex: The group held weekly clandestine meetings in a church.
Nhóm đã tổ chức những cuộc gặp gỡ bí mật hàng tuần trong một nhà thờ.

clement

clement (adj.) : khoan dung, nhân từ
/ˈklem.ənt/

Ex: To be clement is to be lenient and compassionate.
Nhân từ là khoan dung và từ bi.

coercion

coercion (n.) : sự ép buộc, sự áp bức
/kəʊˈɜːʃən/

Ex: He claimed he had only acted under coercion.
Ông nói rằng ông chỉ hành động dưới sự ép buộc.

collaborate

collaborate (v.) : cộng tác
/kəˈlæbəreɪt/

Ex: Researchers around the world are collaborating to develop a new vaccine.
Các nhà nghiên cứu trên toàn thế giới đang cộng tác để phát triển một loại vắc xin mới.

collusion

collusion (n.) : sự câu kết, sự thông đồng
/kəˈluː.ʒən/

Ex: The police were corrupt and were operating in collusion with the drug dealers.
Cảnh sát đã tham nhũng và đã thông đồng với các tổ chức ma túy.

colossal

colossal (adj.) : rất lớn
/kəˈlɒsəl/

Ex: Now we're paying a huge price for their colossal mistake.
Bây giờ chúng ta đang phải trả một giá rất lớn cho sai lầm to lớn của họ.

commemorate

commemorate (v.) : kỷ niệm; tưởng niệm
/kəˈmeməreɪt/

Ex: A series of movies will be shown to commemorate the 30th anniversary of his death.
Một loạt các bộ phim sẽ được trình chiếu để kỷ niệm 30 năm ngày mất của ông.

commence

commence (v.) : bắt đầu
/kəˈmens/

Ex: We will commence the race in few minutes..
Chúng ta sẽ bắt đầu cuộc đua trong vài phút nữa.

commonplace

commonplace (adj.) : phổ biến
/ˈkɒmənpleɪs/

Ex: Computers are now commonplace in primary classrooms.
Máy tính hiện nay phổ biến ở các lớp học chính.

complacent

complacent (adj.) : tự mãn
/kəmˈpleɪsənt/

Ex: We must not become complacent about progress.
Chúng ta không được trở nên tự mãn với sự tiến bộ này.

concede

concede (v.) : thừa nhận (điều gì là đúng, hợp lí...)
/kənˈsiːd/

Ex: ‘Not bad,’ she conceded grudgingly.
"Không tệ," cô đã thừa nhận một cách miễn cưỡng.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập