Ex: He wanted to confer with his colleagues before reaching a decision. Ông muốn trao đổi với các đồng nghiệp của mình trước khi đi đến một quyết định.
congenial (adj.)
hợp nhau, ăn ý nhau /kənˈdʒiːniəl/
Ex: a congenial colleague một đồng nghiệp ăn ý
conglomerate (n.)
đại tập đoàn (liên kết các công ty khác nhau hoàn toàn về lĩnh vực kinh doạnh) /kənˈɡlɒmərət/
conjecture (n.)
sự phỏng đoán, sự ước đoán /kənˈdʒektʃər/
Ex: There's been a lot of conjecture in the media recently about the marriage. Gần đây đã có rất nhiều phỏng đoán trên các phương tiện truyền thông về hôn nhân.
conjure (v.)
làm ảo thuật /ˈkʌndʒər/
Ex: Her grandfather taught her to conjure. Ông nội cô ấy đã dạy cô làm ảo thuật.
constrain (v.)
ép buộc /kənˈstreɪn/
Ex: Research has been constrained by a lack of funds. Việc nghiên cứu đã bị kìm hãm do thiếu vốn.
consul (n.)
lãnh sự /ˈkɒnsəl/
Ex: The British consul in Miami Lãnh sự Anh ở Miami
contemptuous (adj.)
tỏ vẻ khinh thường /kənˈtemptʃuəs/
Ex: a contemptuous look
cái nhìn khinh khỉnh
contradict (v.)
mâu thuẫn với, trái với /ˌkɒntrəˈdɪkt/
Ex: The statements of the witnesses contradict each other.
Lời khai của các nhân chứng mâu thuẫn nhau.
cooperate (v.)
hợp tác /koʊˈɑːpəreɪt/
Ex: The two groups agreed to cooperate with each other. Hai nhóm đã đồng ý hợp tác với nhau.
copious (adj.)
nhiều, với số lượng lớn /ˈkəʊpiəs/
Ex: I took copious notes. Tôi đã ghi chép rất nhiều.
cosmopolitan (adj.)
(mang tính) quốc tế /ˌkɒzməˈpɒlɪtən/
Ex: New York is a highly cosmopolitan city. New York là một thành phố có tính quốc tế cao.
countenance (n.)
sắc mặt /ˈkaʊntənəns/
Ex: to change one's countenance
đổi sắc mặt
craven (adj.)
hèn nhát /ˈkreɪ.vən/
Ex: The craven soldier deserted his post and ran away from the battle. Tên lính hèn nhát đã rời bỏ vị trí và chạy trốn khỏi cuộc chiến.
credence (n.)
sự đáng tin /ˈkriːdəns/
Ex: You have lost your credence with me. Bạn đã đánh mất niềm tin của bạn với tôi.
credible (adj.)
có thể tin được /ˈkredəbl/
Ex: They haven't produced any credible evidence for convicting him. Họ đã không đưa ra được bất cứ bằng chứng đáng tin cậy nào cho việc kết tội anh ta.
cryptic (adj.)
ẩn ý hoặc không dễ hiểu /ˈkrɪptɪk/
Ex: I got a cryptic text message from Sam. Tôi đã nhận được một tin nhắn khó hiểu từ Sam.
cultivate (v.)
canh tác, trồng trọt /ˈkʌltɪveɪt/
Ex: Most of the land there is too poor to cultivate. Hầu hết đất đai ở đó quá cằn cỗi để canh tác.
cursory (adj.)
qua loa, lướt qua /ˈkɜːsəri/
Ex: a cursory examination một cuộc kiểm tra qua loa
curt (adj.)
cộc lốc, cụt ngủn /kɜːt/
Ex: a curt reply bài trả lời cộc lốc
defy (v.)
không tuân theo; bất chấp; coi thường /dɪˈfaɪ/
Ex: They defied their parents and got married.
Họ không nghe theo bố mẹ và đã lấy nhau.
deity (n.)
vị thần /ˈdeɪɪti/
Ex: Without the senses of a deity, she was unaware of him.
Nếu không có khả năng của một vị thần, thì bà đã không nhận biết được cậu ấy.
delicacy (n.)
sự mỏng manh, mềm mại /ˈdelɪkəsi/
Ex: the delicacy of the glassware sự mỏng manh của thủy tinh
delinquent (adj.)
có chiều hướng phạm pháp /dɪˈlɪŋkwənt/
Ex: An example of delinquent behavior is robbing a store. Một ví dụ về hành vi phạm tội là cướp một cửa hàng.
delusion (n.)
ảo tưởng (về bản thân) /dɪˈluːʒən/
Ex: the delusions of the mentally ill các ảo tưởng của bệnh tâm thần
demeanour (n.)
cách xử sự, cử chỉ, thái độ /dɪˈmiːnər/
Ex: He maintained a professional demeanour throughout. Ông duy trì một cử chỉ chuyên nghiệp xuyên suốt.
denote (v.)
biểu hiện, biểu thị /dɪˈnəʊt/
Ex: A very high temperature often denotes a serious illness. Nhiệt độ rất cao thường biểu thị một căn bệnh nghiêm trọng.
depict (v.)
mô tả, phản ánh /dɪˈpɪkt/
Ex: a painting depicting the Virgin and Child một bức tranh mô tả Đức Trinh Nữ và Đứa Trẻ
descend (v.)
đi xuống /dɪˈsend/
Ex: The plane began to descend. Máy bay đã bắt đầu hạ cánh.
deteriorate (v.)
trở nên xấu đi, suy giảm /dɪˈtɪəriəreɪt/
Ex: Her health deteriorated rapidly, and she died shortly afterwards. Sức khỏe của bà xấu đi nhanh chóng, và bà ấy đã chết không lâu sau đó.
detrimental (adj.)
có hại /detrɪˈmentəl/
Ex: the sun's detrimental effect on skin ảnh hưởng gây hại của ánh nắng mặt trời trên da
devastation (n.)
sự tàn phá /ˌdevəˈsteɪʃən/
Ex: The storm left behind widespread devastation. Cơn bão bỏ lại sau lưng sự tàn phá trên diện rộng.
deviate (v.)
đổi hướng, xa rời /ˈdiːvieɪt/
Ex: The bus had to deviate from its usual route because of a road closure. Xe buýt đã đổi hướng so với thường lệ vì một con đường đã đóng cửa.
devious (adj.)
không thành thật, thủ đoạn /ˈdiːviəs/
Ex: You have to be devious if you're going to succeed in business. Bạn phải thủ đoạn nếu như bạn muốn thành công trong kinh doanh.
devoid (adj.)
hoàn toàn thiếu (một cái gì đó) /dɪˈvɔɪd/
Ex: The letter was devoid of warmth and feeling. Bức thư đã thiếu sự ấm áp và cảm xúc.
devout (adj.)
thành kính, mộ đạo /dɪˈvaʊt/
Ex: a devout Muslim một người Hồi giáo mộ đạo
dictum (n.)
câu châm ngôn /ˈdɪk.təm/
Ex: the dictum that ‘In politics, there are no friendships.’ Câu châm ngôn rằng "Trong chính trị, không có tình bạn."
discard (v.)
bỏ, vứt bỏ /dɪˈskɑːd/
Ex: Don't discard that trash, save it and sell for money. Đừng bỏ chỗ rác đó đi, hãy để dành và bán lấy tiền.
discern (v.)
nhận ra, hiểu điều gì (nhất là điều gì đó không rõ ràng) /dɪˈsɜːn/
Ex: It is possible to discern a number of different techniques in her work. Có thể nhận ra một số kỹ thuật khác nhau trong công việc của cô ấy.
discredit (v.)
làm mất uy tín /dɪˈskredɪt/
Ex: The photos were deliberately taken to discredit the President. Các bức ảnh được chụp cố tình làm mất uy tín của Tổng thống.
discrete (adj.)
riêng biệt /dɪˈskriːt/
Ex: The organisms can be divided into discrete categories. Các sinh vật có thể được chia thành các loại riêng biệt.
discursive (adj.)
rời rạc, không mạch lạc /dɪˈskɜːsɪv/
Ex: the discursive style of the novel phong cách lan man của tiểu thuyết
dismay (n.)
sự buồn bã và lo lắng /dɪˈsmeɪ/
Ex: She could not hide her dismay at the result. Cô không thể giấu được thất vọng của mình vì kết quả.
disparity (n.)
sự cách biệt, sự chênh lệch /dɪˈspærəti/
Ex: the wide disparity between rich and poor sự chênh lệch lớn giữa người giàu và người nghèo
dispatch (v.)
gửi đi (thư, thông điệp...); phái đi /dɪˈspætʃ/
Ex: to dispatch a letter , telegram , message
gửi thư, điện tín, thông điệp
dispel (v.)
xua đuổi đi, xua tan /dɪˈspel/
Ex: His speech dispelled any fears about his health. Bài phát biểu của ông xua tan mọi nỗi sợ hãi về sức khỏe của ông.
disperse (v.)
giải tán, tan tác /dis'pə:s/
Ex: Police dispersed the protesters with tear gas. Cảnh sát giải tán người biểu tình bằng hơi cay.
dissolve (v.)
hoà tan; tan ra /dɪˈzɒlv/
Ex: Salt dissolves in water Muối tan trong nước
distort (v.)
xuyên tạc, bóp méo /dɪˈstɔːt/
Ex: The bard will exaggerate or distort his story.
Các thi sĩ sẽ phóng đại hoặc bóp méo câu chuyện của mình.
distraught (adj.)
quẫn trí /dɪˈstrɔːt/
Ex: Distraught, she lay down on the bed and stared at the flame in the lantern. Quẫn trí, cô nằm xuống giường và nhìn chằm chằm vào ngọn lửa trong đèn lồng.
Ex: He wanted to confer with his colleagues before reaching a decision. Ông muốn trao đổi với các đồng nghiệp của mình trước khi đi đến một quyết định.
congenial
(adj.)
: hợp nhau, ăn ý nhau /kənˈdʒiːniəl/
Ex: a congenial colleague một đồng nghiệp ăn ý
conglomerate
(n.)
: đại tập đoàn (liên kết các công ty khác nhau hoàn toàn về lĩnh vực kinh doạnh) /kənˈɡlɒmərət/
conjecture
(n.)
: sự phỏng đoán, sự ước đoán /kənˈdʒektʃər/
Ex: There's been a lot of conjecture in the media recently about the marriage. Gần đây đã có rất nhiều phỏng đoán trên các phương tiện truyền thông về hôn nhân.
conjure
(v.)
: làm ảo thuật /ˈkʌndʒər/
Ex: Her grandfather taught her to conjure. Ông nội cô ấy đã dạy cô làm ảo thuật.
constrain
(v.)
: ép buộc /kənˈstreɪn/
Ex: Research has been constrained by a lack of funds. Việc nghiên cứu đã bị kìm hãm do thiếu vốn.
consul
(n.)
: lãnh sự /ˈkɒnsəl/
Ex: The British consul in Miami Lãnh sự Anh ở Miami
contemptuous
(adj.)
: tỏ vẻ khinh thường /kənˈtemptʃuəs/
Ex: a contemptuous look
cái nhìn khinh khỉnh
contradict
(v.)
: mâu thuẫn với, trái với /ˌkɒntrəˈdɪkt/
Ex: The statements of the witnesses contradict each other.
Lời khai của các nhân chứng mâu thuẫn nhau.
cooperate
(v.)
: hợp tác /koʊˈɑːpəreɪt/
Ex: The two groups agreed to cooperate with each other. Hai nhóm đã đồng ý hợp tác với nhau.
copious
(adj.)
: nhiều, với số lượng lớn /ˈkəʊpiəs/
Ex: I took copious notes. Tôi đã ghi chép rất nhiều.
cosmopolitan
(adj.)
: (mang tính) quốc tế /ˌkɒzməˈpɒlɪtən/
Ex: New York is a highly cosmopolitan city. New York là một thành phố có tính quốc tế cao.
countenance
(n.)
: sắc mặt /ˈkaʊntənəns/
Ex: to change one's countenance
đổi sắc mặt
craven
(adj.)
: hèn nhát /ˈkreɪ.vən/
Ex: The craven soldier deserted his post and ran away from the battle. Tên lính hèn nhát đã rời bỏ vị trí và chạy trốn khỏi cuộc chiến.
credence
(n.)
: sự đáng tin /ˈkriːdəns/
Ex: You have lost your credence with me. Bạn đã đánh mất niềm tin của bạn với tôi.
credible
(adj.)
: có thể tin được /ˈkredəbl/
Ex: They haven't produced any credible evidence for convicting him. Họ đã không đưa ra được bất cứ bằng chứng đáng tin cậy nào cho việc kết tội anh ta.
cryptic
(adj.)
: ẩn ý hoặc không dễ hiểu /ˈkrɪptɪk/
Ex: I got a cryptic text message from Sam. Tôi đã nhận được một tin nhắn khó hiểu từ Sam.
Ex: The letter was devoid of warmth and feeling. Bức thư đã thiếu sự ấm áp và cảm xúc.
devout
(adj.)
: thành kính, mộ đạo /dɪˈvaʊt/
Ex: a devout Muslim một người Hồi giáo mộ đạo
dictum
(n.)
: câu châm ngôn /ˈdɪk.təm/
Ex: the dictum that ‘In politics, there are no friendships.’ Câu châm ngôn rằng "Trong chính trị, không có tình bạn."
discard
(v.)
: bỏ, vứt bỏ /dɪˈskɑːd/
Ex: Don't discard that trash, save it and sell for money. Đừng bỏ chỗ rác đó đi, hãy để dành và bán lấy tiền.
discern
(v.)
: nhận ra, hiểu điều gì (nhất là điều gì đó không rõ ràng) /dɪˈsɜːn/
Ex: It is possible to discern a number of different techniques in her work. Có thể nhận ra một số kỹ thuật khác nhau trong công việc của cô ấy.
discredit
(v.)
: làm mất uy tín /dɪˈskredɪt/
Ex: The photos were deliberately taken to discredit the President. Các bức ảnh được chụp cố tình làm mất uy tín của Tổng thống.
discrete
(adj.)
: riêng biệt /dɪˈskriːt/
Ex: The organisms can be divided into discrete categories. Các sinh vật có thể được chia thành các loại riêng biệt.
discursive
(adj.)
: rời rạc, không mạch lạc /dɪˈskɜːsɪv/
Ex: the discursive style of the novel phong cách lan man của tiểu thuyết
dismay
(n.)
: sự buồn bã và lo lắng /dɪˈsmeɪ/
Ex: She could not hide her dismay at the result. Cô không thể giấu được thất vọng của mình vì kết quả.
disparity
(n.)
: sự cách biệt, sự chênh lệch /dɪˈspærəti/
Ex: the wide disparity between rich and poor sự chênh lệch lớn giữa người giàu và người nghèo
dispatch
(v.)
: gửi đi (thư, thông điệp...); phái đi /dɪˈspætʃ/
Ex: to dispatch a letter , telegram , message
gửi thư, điện tín, thông điệp
dispel
(v.)
: xua đuổi đi, xua tan /dɪˈspel/
Ex: His speech dispelled any fears about his health. Bài phát biểu của ông xua tan mọi nỗi sợ hãi về sức khỏe của ông.
disperse
(v.)
: giải tán, tan tác /dis'pə:s/
Giải thích: to move apart and go away in different directions Ex: Police dispersed the protesters with tear gas. Cảnh sát giải tán người biểu tình bằng hơi cay.
dissolve
(v.)
: hoà tan; tan ra /dɪˈzɒlv/
Ex: Salt dissolves in water Muối tan trong nước
distort
(v.)
: xuyên tạc, bóp méo /dɪˈstɔːt/
Ex: The bard will exaggerate or distort his story.
Các thi sĩ sẽ phóng đại hoặc bóp méo câu chuyện của mình.
distraught
(adj.)
: quẫn trí /dɪˈstrɔːt/
Ex: Distraught, she lay down on the bed and stared at the flame in the lantern. Quẫn trí, cô nằm xuống giường và nhìn chằm chằm vào ngọn lửa trong đèn lồng.
Bình luận