Từ vựng TOEFL - Phần 8

2,553

confer
confer (v.)

hỏi ý kiến, hội ý
/kənˈfɜːr/

Ex: He wanted to confer with his colleagues before reaching a decision.
Ông muốn trao đổi với các đồng nghiệp của mình trước khi đi đến một quyết định.

congenial
congenial (adj.)

hợp nhau, ăn ý nhau
/kənˈdʒiːniəl/

Ex: a congenial colleague
một đồng nghiệp ăn ý

conglomerate
conglomerate (n.)

đại tập đoàn (liên kết các công ty khác nhau hoàn toàn về lĩnh vực kinh doạnh)
/kənˈɡlɒmərət/

conjecture
conjecture (n.)

sự phỏng đoán, sự ước đoán
/kənˈdʒektʃər/

Ex: There's been a lot of conjecture in the media recently about the marriage.
Gần đây đã có rất nhiều phỏng đoán trên các phương tiện truyền thông về hôn nhân.

conjure
conjure (v.)

làm ảo thuật
/ˈkʌndʒər/

Ex: Her grandfather taught her to conjure.
Ông nội cô ấy đã dạy cô làm ảo thuật.

constrain
constrain (v.)

ép buộc
/kənˈstreɪn/

Ex: Research has been constrained by a lack of funds.
Việc nghiên cứu đã bị kìm hãm do thiếu vốn.

consul
consul (n.)

lãnh sự
/ˈkɒnsəl/

Ex: The British consul in Miami
Lãnh sự Anh ở Miami

contemptuous
contemptuous (adj.)

tỏ vẻ khinh thường
/kənˈtemptʃuəs/

Ex: a contemptuous look
cái nhìn khinh khỉnh

contradict
contradict (v.)

mâu thuẫn với, trái với
/ˌkɒntrəˈdɪkt/

Ex: The statements of the witnesses contradict each other.
Lời khai của các nhân chứng mâu thuẫn nhau.

cooperate
cooperate (v.)

hợp tác
/koʊˈɑːpəreɪt/

Ex: The two groups agreed to cooperate with each other.
Hai nhóm đã đồng ý hợp tác với nhau.

copious
copious (adj.)

nhiều, với số lượng lớn
/ˈkəʊpiəs/

Ex: I took copious notes.
Tôi đã ghi chép rất nhiều.

cosmopolitan
cosmopolitan (adj.)

(mang tính) quốc tế
/ˌkɒzməˈpɒlɪtən/

Ex: New York is a highly cosmopolitan city.
New York là một thành phố có tính quốc tế cao.

countenance
countenance (n.)

sắc mặt
/ˈkaʊntənəns/

Ex: to change one's countenance
đổi sắc mặt

craven
craven (adj.)

hèn nhát
/ˈkreɪ.vən/

Ex: The craven soldier deserted his post and ran away from the battle.
Tên lính hèn nhát đã rời bỏ vị trí và chạy trốn khỏi cuộc chiến.

credence
credence (n.)

sự đáng tin
/ˈkriːdəns/

Ex: You have lost your credence with me.
Bạn đã đánh mất niềm tin của bạn với tôi.

credible
credible (adj.)

có thể tin được
/ˈkredəbl/

Ex: They haven't produced any credible evidence for convicting him.
Họ đã không đưa ra được bất cứ bằng chứng đáng tin cậy nào cho việc kết tội anh ta.

cryptic
cryptic (adj.)

ẩn ý hoặc không dễ hiểu
/ˈkrɪptɪk/

Ex: I got a cryptic text message from Sam.
Tôi đã nhận được một tin nhắn khó hiểu từ Sam.

cultivate
cultivate (v.)

canh tác, trồng trọt
/ˈkʌltɪveɪt/

Ex: Most of the land there is too poor to cultivate.
Hầu hết đất đai ở đó quá cằn cỗi để canh tác.

cursory
cursory (adj.)

qua loa, lướt qua
/ˈkɜːsəri/

Ex: a cursory examination
một cuộc kiểm tra qua loa

curt
curt (adj.)

cộc lốc, cụt ngủn
/kɜːt/

Ex: a curt reply
bài trả lời cộc lốc

defy
defy (v.)

không tuân theo; bất chấp; coi thường
/dɪˈfaɪ/

Ex: They defied their parents and got married.
Họ không nghe theo bố mẹ và đã lấy nhau.

deity
deity (n.)

vị thần
/ˈdeɪɪti/

Ex: Without the senses of a deity, she was unaware of him.
Nếu không có khả năng của một vị thần, thì bà đã không nhận biết được cậu ấy.

delicacy
delicacy (n.)

sự mỏng manh, mềm mại
/ˈdelɪkəsi/

Ex: the delicacy of the glassware
sự mỏng manh của thủy tinh

delinquent
delinquent (adj.)

có chiều hướng phạm pháp
/dɪˈlɪŋkwənt/

Ex: An example of delinquent behavior is robbing a store.
Một ví dụ về hành vi phạm tội là cướp một cửa hàng.

delusion
delusion (n.)

ảo tưởng (về bản thân)
/dɪˈluːʒən/

Ex: the delusions of the mentally ill
các ảo tưởng của bệnh tâm thần

demeanour
demeanour (n.)

cách xử sự, cử chỉ, thái độ
/dɪˈmiːnər/

Ex: He maintained a professional demeanour throughout.
Ông duy trì một cử chỉ chuyên nghiệp xuyên suốt.

denote
denote (v.)

biểu hiện, biểu thị
/dɪˈnəʊt/

Ex: A very high temperature often denotes a serious illness.
Nhiệt độ rất cao thường biểu thị một căn bệnh nghiêm trọng.

depict
depict (v.)

mô tả, phản ánh
/dɪˈpɪkt/

Ex: a painting depicting the Virgin and Child
một bức tranh mô tả Đức Trinh Nữ và Đứa Trẻ

descend
descend (v.)

đi xuống
/dɪˈsend/

Ex: The plane began to descend.
Máy bay đã bắt đầu hạ cánh.

deteriorate
deteriorate (v.)

trở nên xấu đi, suy giảm
/dɪˈtɪəriəreɪt/

Ex: Her health deteriorated rapidly, and she died shortly afterwards.
Sức khỏe của bà xấu đi nhanh chóng, và bà ấy đã chết không lâu sau đó.

detrimental
detrimental (adj.)

có hại
/detrɪˈmentəl/

Ex: the sun's detrimental effect on skin
ảnh hưởng gây hại của ánh nắng mặt trời trên da

devastation
devastation (n.)

sự tàn phá
/ˌdevəˈsteɪʃən/

Ex: The storm left behind widespread devastation.
Cơn bão bỏ lại sau lưng sự tàn phá trên diện rộng.

deviate
deviate (v.)

đổi hướng, xa rời
/ˈdiːvieɪt/

Ex: The bus had to deviate from its usual route because of a road closure.
Xe buýt đã đổi hướng so với thường lệ vì một con đường đã đóng cửa.

devious
devious (adj.)

không thành thật, thủ đoạn
/ˈdiːviəs/

Ex: You have to be devious if you're going to succeed in business.
Bạn phải thủ đoạn nếu như bạn muốn thành công trong kinh doanh.

devoid
devoid (adj.)

hoàn toàn thiếu (một cái gì đó)
/dɪˈvɔɪd/

Ex: The letter was devoid of warmth and feeling.
Bức thư đã thiếu sự ấm áp và cảm xúc.

devout
devout (adj.)

thành kính, mộ đạo
/dɪˈvaʊt/

Ex: a devout Muslim
một người Hồi giáo mộ đạo

dictum
dictum (n.)

câu châm ngôn
/ˈdɪk.təm/

Ex: the dictum that ‘In politics, there are no friendships.’
Câu châm ngôn rằng "Trong chính trị, không có tình bạn."

discard
discard (v.)

bỏ, vứt bỏ
/dɪˈskɑːd/

Ex: Don't discard that trash, save it and sell for money.
Đừng bỏ chỗ rác đó đi, hãy để dành và bán lấy tiền.

discern
discern (v.)

nhận ra, hiểu điều gì (nhất là điều gì đó không rõ ràng)
/dɪˈsɜːn/

Ex: It is possible to discern a number of different techniques in her work.
Có thể nhận ra một số kỹ thuật khác nhau trong công việc của cô ấy.

discredit
discredit (v.)

làm mất uy tín
/dɪˈskredɪt/

Ex: The photos were deliberately taken to discredit the President.
Các bức ảnh được chụp cố tình làm mất uy tín của Tổng thống.

discrete
discrete (adj.)

riêng biệt
/dɪˈskriːt/

Ex: The organisms can be divided into discrete categories.
Các sinh vật có thể được chia thành các loại riêng biệt.

discursive
discursive (adj.)

rời rạc, không mạch lạc
/dɪˈskɜːsɪv/

Ex: the discursive style of the novel
phong cách lan man của tiểu thuyết

dismay
dismay (n.)

sự buồn bã và lo lắng
/dɪˈsmeɪ/

Ex: She could not hide her dismay at the result.
Cô không thể giấu được thất vọng của mình vì kết quả.

disparity
disparity (n.)

sự cách biệt, sự chênh lệch
/dɪˈspærəti/

Ex: the wide disparity between rich and poor
sự chênh lệch lớn giữa người giàu và người nghèo

dispatch
dispatch (v.)

gửi đi (thư, thông điệp...); phái đi
/dɪˈspætʃ/

Ex: to dispatch a letter , telegram , message
gửi thư, điện tín, thông điệp

dispel
dispel (v.)

xua đuổi đi, xua tan
/dɪˈspel/

Ex: His speech dispelled any fears about his health.
Bài phát biểu của ông xua tan mọi nỗi sợ hãi về sức khỏe của ông.

disperse
disperse (v.)

giải tán, tan tác
/dis'pə:s/

Ex: Police dispersed the protesters with tear gas.
Cảnh sát giải tán người biểu tình bằng hơi cay.

dissolve
dissolve (v.)

hoà tan; tan ra
/dɪˈzɒlv/

Ex: Salt dissolves in water
Muối tan trong nước

distort
distort (v.)

xuyên tạc, bóp méo
/dɪˈstɔːt/

Ex: The bard will exaggerate or distort his story.
Các thi sĩ sẽ phóng đại hoặc bóp méo câu chuyện của mình.

distraught
distraught (adj.)

quẫn trí
/dɪˈstrɔːt/

Ex: Distraught, she lay down on the bed and stared at the flame in the lantern.
Quẫn trí, cô nằm xuống giường và nhìn chằm chằm vào ngọn lửa trong đèn lồng.

confer

confer (v.) : hỏi ý kiến, hội ý
/kənˈfɜːr/

Ex: He wanted to confer with his colleagues before reaching a decision.
Ông muốn trao đổi với các đồng nghiệp của mình trước khi đi đến một quyết định.

congenial

congenial (adj.) : hợp nhau, ăn ý nhau
/kənˈdʒiːniəl/

Ex: a congenial colleague
một đồng nghiệp ăn ý

conglomerate

conglomerate (n.) : đại tập đoàn (liên kết các công ty khác nhau hoàn toàn về lĩnh vực kinh doạnh)
/kənˈɡlɒmərət/

conjecture

conjecture (n.) : sự phỏng đoán, sự ước đoán
/kənˈdʒektʃər/

Ex: There's been a lot of conjecture in the media recently about the marriage.
Gần đây đã có rất nhiều phỏng đoán trên các phương tiện truyền thông về hôn nhân.

conjure

conjure (v.) : làm ảo thuật
/ˈkʌndʒər/

Ex: Her grandfather taught her to conjure.
Ông nội cô ấy đã dạy cô làm ảo thuật.

constrain

constrain (v.) : ép buộc
/kənˈstreɪn/

Ex: Research has been constrained by a lack of funds.
Việc nghiên cứu đã bị kìm hãm do thiếu vốn.

consul

consul (n.) : lãnh sự
/ˈkɒnsəl/

Ex: The British consul in Miami
Lãnh sự Anh ở Miami

contemptuous

contemptuous (adj.) : tỏ vẻ khinh thường
/kənˈtemptʃuəs/

Ex: a contemptuous look
cái nhìn khinh khỉnh

contradict

contradict (v.) : mâu thuẫn với, trái với
/ˌkɒntrəˈdɪkt/

Ex: The statements of the witnesses contradict each other.
Lời khai của các nhân chứng mâu thuẫn nhau.

cooperate

cooperate (v.) : hợp tác
/koʊˈɑːpəreɪt/

Ex: The two groups agreed to cooperate with each other.
Hai nhóm đã đồng ý hợp tác với nhau.

copious

copious (adj.) : nhiều, với số lượng lớn
/ˈkəʊpiəs/

Ex: I took copious notes.
Tôi đã ghi chép rất nhiều.

cosmopolitan

cosmopolitan (adj.) : (mang tính) quốc tế
/ˌkɒzməˈpɒlɪtən/

Ex: New York is a highly cosmopolitan city.
New York là một thành phố có tính quốc tế cao.

countenance

countenance (n.) : sắc mặt
/ˈkaʊntənəns/

Ex: to change one's countenance
đổi sắc mặt

craven

craven (adj.) : hèn nhát
/ˈkreɪ.vən/

Ex: The craven soldier deserted his post and ran away from the battle.
Tên lính hèn nhát đã rời bỏ vị trí và chạy trốn khỏi cuộc chiến.

credence

credence (n.) : sự đáng tin
/ˈkriːdəns/

Ex: You have lost your credence with me.
Bạn đã đánh mất niềm tin của bạn với tôi.

credible

credible (adj.) : có thể tin được
/ˈkredəbl/

Ex: They haven't produced any credible evidence for convicting him.
Họ đã không đưa ra được bất cứ bằng chứng đáng tin cậy nào cho việc kết tội anh ta.

cryptic

cryptic (adj.) : ẩn ý hoặc không dễ hiểu
/ˈkrɪptɪk/

Ex: I got a cryptic text message from Sam.
Tôi đã nhận được một tin nhắn khó hiểu từ Sam.

cultivate

cultivate (v.) : canh tác, trồng trọt
/ˈkʌltɪveɪt/

Ex: Most of the land there is too poor to cultivate.
Hầu hết đất đai ở đó quá cằn cỗi để canh tác.

cursory

cursory (adj.) : qua loa, lướt qua
/ˈkɜːsəri/

Ex: a cursory examination
một cuộc kiểm tra qua loa

curt

curt (adj.) : cộc lốc, cụt ngủn
/kɜːt/

Ex: a curt reply
bài trả lời cộc lốc

defy

defy (v.) : không tuân theo; bất chấp; coi thường
/dɪˈfaɪ/

Ex: They defied their parents and got married.
Họ không nghe theo bố mẹ và đã lấy nhau.

deity

deity (n.) : vị thần
/ˈdeɪɪti/

Ex: Without the senses of a deity, she was unaware of him.
Nếu không có khả năng của một vị thần, thì bà đã không nhận biết được cậu ấy.

delicacy

delicacy (n.) : sự mỏng manh, mềm mại
/ˈdelɪkəsi/

Ex: the delicacy of the glassware
sự mỏng manh của thủy tinh

delinquent

delinquent (adj.) : có chiều hướng phạm pháp
/dɪˈlɪŋkwənt/

Ex: An example of delinquent behavior is robbing a store.
Một ví dụ về hành vi phạm tội là cướp một cửa hàng.

delusion

delusion (n.) : ảo tưởng (về bản thân)
/dɪˈluːʒən/

Ex: the delusions of the mentally ill
các ảo tưởng của bệnh tâm thần

demeanour

demeanour (n.) : cách xử sự, cử chỉ, thái độ
/dɪˈmiːnər/

Ex: He maintained a professional demeanour throughout.
Ông duy trì một cử chỉ chuyên nghiệp xuyên suốt.

denote

denote (v.) : biểu hiện, biểu thị
/dɪˈnəʊt/

Ex: A very high temperature often denotes a serious illness.
Nhiệt độ rất cao thường biểu thị một căn bệnh nghiêm trọng.

depict

depict (v.) : mô tả, phản ánh
/dɪˈpɪkt/

Ex: a painting depicting the Virgin and Child
một bức tranh mô tả Đức Trinh Nữ và Đứa Trẻ

descend

descend (v.) : đi xuống
/dɪˈsend/

Ex: The plane began to descend.
Máy bay đã bắt đầu hạ cánh.

deteriorate

deteriorate (v.) : trở nên xấu đi, suy giảm
/dɪˈtɪəriəreɪt/

Ex: Her health deteriorated rapidly, and she died shortly afterwards.
Sức khỏe của bà xấu đi nhanh chóng, và bà ấy đã chết không lâu sau đó.

detrimental

detrimental (adj.) : có hại
/detrɪˈmentəl/

Ex: the sun's detrimental effect on skin
ảnh hưởng gây hại của ánh nắng mặt trời trên da

devastation

devastation (n.) : sự tàn phá
/ˌdevəˈsteɪʃən/

Ex: The storm left behind widespread devastation.
Cơn bão bỏ lại sau lưng sự tàn phá trên diện rộng.

deviate

deviate (v.) : đổi hướng, xa rời
/ˈdiːvieɪt/

Ex: The bus had to deviate from its usual route because of a road closure.
Xe buýt đã đổi hướng so với thường lệ vì một con đường đã đóng cửa.

devious

devious (adj.) : không thành thật, thủ đoạn
/ˈdiːviəs/

Ex: You have to be devious if you're going to succeed in business.
Bạn phải thủ đoạn nếu như bạn muốn thành công trong kinh doanh.

devoid

devoid (adj.) : hoàn toàn thiếu (một cái gì đó)
/dɪˈvɔɪd/

Ex: The letter was devoid of warmth and feeling.
Bức thư đã thiếu sự ấm áp và cảm xúc.

devout

devout (adj.) : thành kính, mộ đạo
/dɪˈvaʊt/

Ex: a devout Muslim
một người Hồi giáo mộ đạo

dictum

dictum (n.) : câu châm ngôn
/ˈdɪk.təm/

Ex: the dictum that ‘In politics, there are no friendships.’
Câu châm ngôn rằng "Trong chính trị, không có tình bạn."

discard

discard (v.) : bỏ, vứt bỏ
/dɪˈskɑːd/

Ex: Don't discard that trash, save it and sell for money.
Đừng bỏ chỗ rác đó đi, hãy để dành và bán lấy tiền.

discern

discern (v.) : nhận ra, hiểu điều gì (nhất là điều gì đó không rõ ràng)
/dɪˈsɜːn/

Ex: It is possible to discern a number of different techniques in her work.
Có thể nhận ra một số kỹ thuật khác nhau trong công việc của cô ấy.

discredit

discredit (v.) : làm mất uy tín
/dɪˈskredɪt/

Ex: The photos were deliberately taken to discredit the President.
Các bức ảnh được chụp cố tình làm mất uy tín của Tổng thống.

discrete

discrete (adj.) : riêng biệt
/dɪˈskriːt/

Ex: The organisms can be divided into discrete categories.
Các sinh vật có thể được chia thành các loại riêng biệt.

discursive

discursive (adj.) : rời rạc, không mạch lạc
/dɪˈskɜːsɪv/

Ex: the discursive style of the novel
phong cách lan man của tiểu thuyết

dismay

dismay (n.) : sự buồn bã và lo lắng
/dɪˈsmeɪ/

Ex: She could not hide her dismay at the result.
Cô không thể giấu được thất vọng của mình vì kết quả.

disparity

disparity (n.) : sự cách biệt, sự chênh lệch
/dɪˈspærəti/

Ex: the wide disparity between rich and poor
sự chênh lệch lớn giữa người giàu và người nghèo

dispatch

dispatch (v.) : gửi đi (thư, thông điệp...); phái đi
/dɪˈspætʃ/

Ex: to dispatch a letter , telegram , message
gửi thư, điện tín, thông điệp

dispel

dispel (v.) : xua đuổi đi, xua tan
/dɪˈspel/

Ex: His speech dispelled any fears about his health.
Bài phát biểu của ông xua tan mọi nỗi sợ hãi về sức khỏe của ông.

disperse

disperse (v.) : giải tán, tan tác
/dis'pə:s/

Giải thích: to move apart and go away in different directions
Ex: Police dispersed the protesters with tear gas.
Cảnh sát giải tán người biểu tình bằng hơi cay.

dissolve

dissolve (v.) : hoà tan; tan ra
/dɪˈzɒlv/

Ex: Salt dissolves in water
Muối tan trong nước

distort

distort (v.) : xuyên tạc, bóp méo
/dɪˈstɔːt/

Ex: The bard will exaggerate or distort his story.
Các thi sĩ sẽ phóng đại hoặc bóp méo câu chuyện của mình.

distraught

distraught (adj.) : quẫn trí
/dɪˈstrɔːt/

Ex: Distraught, she lay down on the bed and stared at the flame in the lantern.
Quẫn trí, cô nằm xuống giường và nhìn chằm chằm vào ngọn lửa trong đèn lồng.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập