Từ vựng TOEFL - Phần 9

2,898

diversify
diversify (v.)

đa dạng hóa, thay đổi
/dai'və:sifai/

Ex: The consultant that we hired recommends that we don't diversify at this time.
Nhà tư vấn mà chúng tôi thuê khuyên rằng chúng tôi không được thay đổi vào lúc này.

divert
divert (v.)

hướng (sự chú ý,...) sang chuyện khác
/daɪˈvɜːt/

Ex: The course of the stream has now been diverted.
Dòng chảy của con suối đã được chuyển hướng.

dogmatic
dogmatic (adj.)

cho rằng hoặc gợi ý rằng cái gì đó là đúng mà chẳng đếm xỉa đến bằng chứng hoặc những ý kiến khác; giáo điều
/dɒɡˈmætɪk/

Ex: There is a danger of becoming too dogmatic about teaching methods.
Có nguy cơ trở nên quá máy móc về phương thức giảng dạy.

dwell
dwell (v.)

ở, cư ngụ
/dwel/

Ex: He dwelt in a ruined cottage on the hillside.
Ông ấy ở trong một ngôi nhà đổ nát trên sườn đồi.

edifice
edifice (n.)

công trình xây dựng hoành tráng
/ˈedɪfɪs/

Ex: an imposing edifice
một dinh thự hoành tráng

elicit
elicit (v.)

khơi gợi, lấy được (thông tin hay phản ứng của ai)
/ɪˈlɪsɪt/

Ex: They were able to elicit the support of the public.
Họ có thể khơi gợi sự ủng hộ từ công chúng.

embark
embark (v.)

bắt đầu làm điều gì mới và khó khăn
/ɪmˈbɑːk/

Ex: She is about to embark on a diplomatic career.
Cô ấy sẽ bắt đầu tham gia vào sự nghiệp ngoại giao.

emissary
emissary (n.)

sứ giả
/ˈemɪsəri/

Ex: the King's special emissary
sứ giả đặc biệt của nhà vua

emit
emit (v.)

tỏa ra, phát ta (ánh sáng, nhiệt, âm thanh, khí,...)
/ɪˈmɪt/

Ex: The metal container began to emit a clicking sound.
Các thùng kim loại bắt đầu phát ra âm thanh lách cách.

enactment
enactment (n.)

sự ban hành
/ɪˈnæktmənt/

Ex: The enactment of new laws will really help the environment.
Việc ban hành luật mới thực sự sẽ giúp cho môi trường.

encompass
encompass (v.)

bao gồm, chứa đựng
/ɪnˈkʌmpəs/

Ex: The job encompasses a wide range of responsibilities.
Công việc bao gồm một loạt các trách nhiệm.

endure
endure (v.)

chịu đựng, cam chịu
/ɪnˈdjʊər/

Ex: He can't endure being defeated.
Anh ta không thể chịu đựng bị đánh bại.

entitle
entitle (v.)

cho phép làm cái gì
/ɪnˈtaɪt(ə)l/

Ex: During the holiday rush, a train ticket entitled the passenger to a ride, but not necessarily a seat.
Trong suốt mùa cao điểm nghỉ lễ, vé xe lửa cho phép hành khách lên tàu tàu, nhưng không nhất thiết có một chỗ ngồi.

envoy
envoy (n.)

phái viên; đại diện ngoại giao
/ˈenvɔɪ/

Ex: The President has suggested sending a US peace envoy to the Middle East.
Tổng thống đã đề xuất cử một đại sứ hòa bình Mỹ đến Trung Đông.

equitable
equitable (adj.)

công bằng, hợp lí
/ˈekwɪtəbl/

Ex: an equitable distribution of resources.
phân phối hợp lí các nguồn tài nguyên.

eradicate
eradicate (v.)

tiêu hủy
/ɪˈrædɪkeɪt/

Ex: The government claims to be doing all it can to eradicate corruption.
Chính phủ tuyên bố sẽ làm tất cả những gì có thể để diệt trừ tham nhũng.

erratic
erratic (adj.)

thất thường; không đều; không thể tin cậy
/ɪˈrætɪk/

Ex: The electricity supply here is quite erratic.
Việc cung cấp điện ở đây là khá thất thường.

esoteric
esoteric (adj.)

chỉ những người đặc biệt quan tâm, có kiến thức chuyên môn mới hiểu được
/iːsəˈter.ɪk/

Ex: He has an esoteric collection of old toys and games.
Anh ấy có một bộ sưu tập bí truyền về đồ chơi cũ và các loại game.

evolve
evolve (v.)

phát triển
/ɪˈvɒlv/

Ex: The idea evolved from a drawing I discovered in the attic.
Ý tưởng được phát triển từ một bản vẽ tôi phát hiện ra trong căn gác.

exaggerate
exaggerate (v.)

phóng đại, cường điệu
/ɪɡˈzædʒəreɪt/

Ex: He tends to exaggerate the difficulties.
Anh ta có xu hướng phóng đại những khó khăn.

exert
exert (v.)

gây, tác động (để ảnh hưởng ai, cái gì)
/ɪɡˈzɜːt/

Ex: He exerted all his authority to make them accept the plan.
Ông gây tác động lên tất cả chính quyền của mình để làm cho họ chấp nhận kế hoạch.

expedient
expedient (n.)

cách, kế (thường không đúng đắn)
/ɪkˈspiːdiənt/

Ex: It might be expedient not to pay him until the work is finished.
Có lẽ đây là cách để không phải trả tiền cho anh ấy đến khi công việc hoàn thành.

exquisite
exquisite (adj.)

cực kỳ đẹp hoặc tinh tế
/ɪkˈskwɪzɪt/

Ex: an exquisite painting
bức hoạ tuyệt đẹp

extravagant
extravagant (adj.)

phung phí
/ɪkˈstrævəɡənt/

Ex: I felt very extravagant spending £100 on a dress.
Tôi cảm thấy rất phung phí khi chi tiêu £ 100 cho một chiếc váy.

facade
facade (n.)

bề ngoài, vẻ ngoài
/fəˈsɑːd/

Ex: a classical facade
một vẻ ngoài cổ điển

facet
facet (n.)

khía cạnh (vấn đề...)
/ˈfæsɪt/

Ex: Now let's look at another facet of the problem.
Bây giờ chúng ta hãy nhìn vào một khía cạnh khác của vấn đề.

fallacy
fallacy (n.)

ý kiến sai lầm (mà nhiều người cho là đúng)
/ˈfæləsi/

Ex: It is a fallacy to say that the camera never lies.
Đó là một sai lầm khi nói rằng máy quay phim không bao giờ nằm.

fanciful
fanciful (adj.)

tưởng tượng, không có thật
/ˈfænsɪfəl/

Ex: a fanciful tale
câu chuyện tưởng tượng

farce
farce (n.)

sự kiện diễn ra quá tệ và trở thành trò hề
/fɑːs/

Ex: The trial was a complete farce.
Cuộc thử nghiệm hoàn toàn là một trò hề.

fathom
fathom (v.)

thấu hiểu; tìm lời giải
/ˈfæðəm/

Ex: It is hard to fathom the pain felt at the death of a child.
Thật khó có thể hiểu được cảm giác đau đớn về cái chết của đứa bé.

fatigue
fatigue (n.)

sự mệt nhọc, mệt mỏi
/fəˈtiːɡ/

Ex: physical and mental fatigue
mệt mỏi thể chất và tinh thần

feat
feat (n.)

chiến công, chiến tích
/fiːt/

Ex: The Eiffel Tower is a remarkable feat of engineering.
Tòa tháp Eiffel là chiến công to lớn của ngành xây dựng.

feeble
feeble (adj.)

yếu ớt
/ˈfiːbl/

Ex: a feeble old man
một cụ già yếu ớt

felicity
felicity (n.)

hạnh phúc lớn
/fəˈlɪsɪti/

Ex: Laura’s felicity had no limits on her wedding day.
Hạnh phúc của Laura thật bất tận trong ngày cưới của cô.

fervent
fervent (adj.)

nhiệt thành, tha thiết
/ˈfɜːvənt/

Ex: fervent love
tình yêu tha thiết

fiasco
fiasco (n.)

thất bại lớn, thất bại ê chề
/fiˈæskəʊ/

Ex: The party was a complete fiasco.
Buổi tiệc đã thất bại hoàn toàn.

fictitious
fictitious (adj.)

hư cấu
/fɪkˈtɪʃəs/

Ex: The account he gives of his childhood is quite fictitious.
Câu chuyện anh ta kể về thời thơ ấu của mình là khá hư cấu.

flamboyant
flamboyant (adj.)

sặc sỡ, rực rỡ, khoa trương
/flæmˈbɔɪənt/

Ex: The writer's flamboyant lifestyle was well known.
Lối sống khoa trương của nhà văn đã nổi tiếng.

flaw
flaw (n.)

sai lầm, thiếu sót
/flɔː/

Ex: The argument is full of fundamental flaws.
Cuộc tranh cãi này đủ các sai sót cơ bản.

forefront
forefront (n.)

hàng đầu; địa vị quan trọng trong một nhóm
/'fɔ:frʌnt/

Ex: Women have always been at the forefront of the Green movement.
Phụ nữ luôn luôn đi đầu trong phong trào Xanh.

forensic
forensic (adj.)

(thuộc) pháp y
/fəˈrensɪk or fəˈrenzɪk/

Ex: Forensic tests showed him to be the killer.
Kết quả giám định pháp y cho thấy hắn là kẻ giết người.

forfeit
forfeit (v.)

để mất, mất quyền
/ˈfɔːfɪt/

Ex: If you cancel your flight, you will forfeit your deposit.
Nếu bạn hủy chuyến bay của bạn, bạn sẽ bị mất tiền cọc.

frail
frail (adj.)

ốm yếu
/freɪl/

Ex: Mother was becoming too frail to live alone.
Mẹ đã trở nên quá ốm yếu để sống một mình.

genesis
genesis (n.)

nguồn gốc, khởi điểm của một cái gì
/ˈdʒen.ə.sɪs/

Ex: For years, scientists have argued about the truth of mankind’s genesis.
Trong nhiều năm, các nhà khoa học đã tranh luận về sự thật nguồn gốc loài người.

ghastly
ghastly (adj.)

ghê sợ, khủng khiếp
/ˈɡɑːstli/

Ex: a ghastly scenery
cảnh tượng rùng rợn

grimace
grimace (v.)

nhăn nhó (khi ghê tởm hoặc đau đớn)
/ˈɡrɪməs/

Ex: He grimaced at the bitter taste.
Cậu ấy nhăn nhó vì vị đắng.

gruelling
gruelling (adj.)

khó khăn, mệt mỏi
/ˈɡruːəlɪŋ/

Ex: The work week was six days, and each work day was a grueling 12 hours.
Tuần làm việc đã sáu ngày, và mỗi ngày làm việc là 12 giờ mệt mỏi.

hail
hail (v.)

hoan hô, hoan nghênh
/heɪl/

Ex: The crowded hailed him as a hero.
Đám đông hoan hô ông ta như một vị anh hùng.

haphazard
haphazard (adj.)

bừa bãi, lộn xộn
/ˌhæpˈhæzəd/

Ex: The government's approach to the problem was haphazard.
Cách tiếp cận của chính phủ về vấn đề này thì bừa bãi.

haphazardnone
haphazardnone ((adjectivenone).)

bừa bãi, lộn xộn
/ˌhæpˈhæzəd/

Ex: The books had been piled on the shelves in a haphazard fashion.
Những cuốn sách đã được chất đống trên kệ một cách bừa bãi.

diversify

diversify (v.) : đa dạng hóa, thay đổi
/dai'və:sifai/

Giải thích: to develop a wider range of products, interests, skills
Ex: The consultant that we hired recommends that we don't diversify at this time.
Nhà tư vấn mà chúng tôi thuê khuyên rằng chúng tôi không được thay đổi vào lúc này.

divert

divert (v.) : hướng (sự chú ý,...) sang chuyện khác
/daɪˈvɜːt/

Ex: The course of the stream has now been diverted.
Dòng chảy của con suối đã được chuyển hướng.

dogmatic

dogmatic (adj.) : cho rằng hoặc gợi ý rằng cái gì đó là đúng mà chẳng đếm xỉa đến bằng chứng hoặc những ý kiến khác; giáo điều
/dɒɡˈmætɪk/

Ex: There is a danger of becoming too dogmatic about teaching methods.
Có nguy cơ trở nên quá máy móc về phương thức giảng dạy.

dwell

dwell (v.) : ở, cư ngụ
/dwel/

Ex: He dwelt in a ruined cottage on the hillside.
Ông ấy ở trong một ngôi nhà đổ nát trên sườn đồi.

edifice

edifice (n.) : công trình xây dựng hoành tráng
/ˈedɪfɪs/

Ex: an imposing edifice
một dinh thự hoành tráng

elicit

elicit (v.) : khơi gợi, lấy được (thông tin hay phản ứng của ai)
/ɪˈlɪsɪt/

Ex: They were able to elicit the support of the public.
Họ có thể khơi gợi sự ủng hộ từ công chúng.

embark

embark (v.) : bắt đầu làm điều gì mới và khó khăn
/ɪmˈbɑːk/

Ex: She is about to embark on a diplomatic career.
Cô ấy sẽ bắt đầu tham gia vào sự nghiệp ngoại giao.

emissary

emissary (n.) : sứ giả
/ˈemɪsəri/

Ex: the King's special emissary
sứ giả đặc biệt của nhà vua

emit

emit (v.) : tỏa ra, phát ta (ánh sáng, nhiệt, âm thanh, khí,...)
/ɪˈmɪt/

Ex: The metal container began to emit a clicking sound.
Các thùng kim loại bắt đầu phát ra âm thanh lách cách.

enactment

enactment (n.) : sự ban hành
/ɪˈnæktmənt/

Ex: The enactment of new laws will really help the environment.
Việc ban hành luật mới thực sự sẽ giúp cho môi trường.

encompass

encompass (v.) : bao gồm, chứa đựng
/ɪnˈkʌmpəs/

Ex: The job encompasses a wide range of responsibilities.
Công việc bao gồm một loạt các trách nhiệm.

endure

endure (v.) : chịu đựng, cam chịu
/ɪnˈdjʊər/

Ex: He can't endure being defeated.
Anh ta không thể chịu đựng bị đánh bại.

entitle

entitle (v.) : cho phép làm cái gì
/ɪnˈtaɪt(ə)l/

Giải thích: to give someone the right to have or to do something
Ex: During the holiday rush, a train ticket entitled the passenger to a ride, but not necessarily a seat.
Trong suốt mùa cao điểm nghỉ lễ, vé xe lửa cho phép hành khách lên tàu tàu, nhưng không nhất thiết có một chỗ ngồi.

envoy

envoy (n.) : phái viên; đại diện ngoại giao
/ˈenvɔɪ/

Ex: The President has suggested sending a US peace envoy to the Middle East.
Tổng thống đã đề xuất cử một đại sứ hòa bình Mỹ đến Trung Đông.

equitable

equitable (adj.) : công bằng, hợp lí
/ˈekwɪtəbl/

Ex: an equitable distribution of resources.
phân phối hợp lí các nguồn tài nguyên.

eradicate

eradicate (v.) : tiêu hủy
/ɪˈrædɪkeɪt/

Ex: The government claims to be doing all it can to eradicate corruption.
Chính phủ tuyên bố sẽ làm tất cả những gì có thể để diệt trừ tham nhũng.

erratic

erratic (adj.) : thất thường; không đều; không thể tin cậy
/ɪˈrætɪk/

Ex: The electricity supply here is quite erratic.
Việc cung cấp điện ở đây là khá thất thường.

esoteric

esoteric (adj.) : chỉ những người đặc biệt quan tâm, có kiến thức chuyên môn mới hiểu được
/iːsəˈter.ɪk/

Ex: He has an esoteric collection of old toys and games.
Anh ấy có một bộ sưu tập bí truyền về đồ chơi cũ và các loại game.

evolve

evolve (v.) : phát triển
/ɪˈvɒlv/

Ex: The idea evolved from a drawing I discovered in the attic.
Ý tưởng được phát triển từ một bản vẽ tôi phát hiện ra trong căn gác.

exaggerate

exaggerate (v.) : phóng đại, cường điệu
/ɪɡˈzædʒəreɪt/

Ex: He tends to exaggerate the difficulties.
Anh ta có xu hướng phóng đại những khó khăn.

exert

exert (v.) : gây, tác động (để ảnh hưởng ai, cái gì)
/ɪɡˈzɜːt/

Ex: He exerted all his authority to make them accept the plan.
Ông gây tác động lên tất cả chính quyền của mình để làm cho họ chấp nhận kế hoạch.

expedient

expedient (n.) : cách, kế (thường không đúng đắn)
/ɪkˈspiːdiənt/

Ex: It might be expedient not to pay him until the work is finished.
Có lẽ đây là cách để không phải trả tiền cho anh ấy đến khi công việc hoàn thành.

exquisite

exquisite (adj.) : cực kỳ đẹp hoặc tinh tế
/ɪkˈskwɪzɪt/

Ex: an exquisite painting
bức hoạ tuyệt đẹp

extravagant

extravagant (adj.) : phung phí
/ɪkˈstrævəɡənt/

Ex: I felt very extravagant spending £100 on a dress.
Tôi cảm thấy rất phung phí khi chi tiêu £ 100 cho một chiếc váy.

facade

facade (n.) : bề ngoài, vẻ ngoài
/fəˈsɑːd/

Ex: a classical facade
một vẻ ngoài cổ điển

facet

facet (n.) : khía cạnh (vấn đề...)
/ˈfæsɪt/

Ex: Now let's look at another facet of the problem.
Bây giờ chúng ta hãy nhìn vào một khía cạnh khác của vấn đề.

fallacy

fallacy (n.) : ý kiến sai lầm (mà nhiều người cho là đúng)
/ˈfæləsi/

Ex: It is a fallacy to say that the camera never lies.
Đó là một sai lầm khi nói rằng máy quay phim không bao giờ nằm.

fanciful

fanciful (adj.) : tưởng tượng, không có thật
/ˈfænsɪfəl/

Ex: a fanciful tale
câu chuyện tưởng tượng

farce

farce (n.) : sự kiện diễn ra quá tệ và trở thành trò hề
/fɑːs/

Ex: The trial was a complete farce.
Cuộc thử nghiệm hoàn toàn là một trò hề.

fathom

fathom (v.) : thấu hiểu; tìm lời giải
/ˈfæðəm/

Ex: It is hard to fathom the pain felt at the death of a child.
Thật khó có thể hiểu được cảm giác đau đớn về cái chết của đứa bé.

fatigue

fatigue (n.) : sự mệt nhọc, mệt mỏi
/fəˈtiːɡ/

Ex: physical and mental fatigue
mệt mỏi thể chất và tinh thần

feat

feat (n.) : chiến công, chiến tích
/fiːt/

Ex: The Eiffel Tower is a remarkable feat of engineering.
Tòa tháp Eiffel là chiến công to lớn của ngành xây dựng.

feeble

feeble (adj.) : yếu ớt
/ˈfiːbl/

Ex: a feeble old man
một cụ già yếu ớt

felicity

felicity (n.) : hạnh phúc lớn
/fəˈlɪsɪti/

Ex: Laura’s felicity had no limits on her wedding day.
Hạnh phúc của Laura thật bất tận trong ngày cưới của cô.

fervent

fervent (adj.) : nhiệt thành, tha thiết
/ˈfɜːvənt/

Ex: fervent love
tình yêu tha thiết

fiasco

fiasco (n.) : thất bại lớn, thất bại ê chề
/fiˈæskəʊ/

Ex: The party was a complete fiasco.
Buổi tiệc đã thất bại hoàn toàn.

fictitious

fictitious (adj.) : hư cấu
/fɪkˈtɪʃəs/

Ex: The account he gives of his childhood is quite fictitious.
Câu chuyện anh ta kể về thời thơ ấu của mình là khá hư cấu.

flamboyant

flamboyant (adj.) : sặc sỡ, rực rỡ, khoa trương
/flæmˈbɔɪənt/

Ex: The writer's flamboyant lifestyle was well known.
Lối sống khoa trương của nhà văn đã nổi tiếng.

flaw

flaw (n.) : sai lầm, thiếu sót
/flɔː/

Ex: The argument is full of fundamental flaws.
Cuộc tranh cãi này đủ các sai sót cơ bản.

forefront

forefront (n.) : hàng đầu; địa vị quan trọng trong một nhóm
/'fɔ:frʌnt/

Ex: Women have always been at the forefront of the Green movement.
Phụ nữ luôn luôn đi đầu trong phong trào Xanh.

forensic

forensic (adj.) : (thuộc) pháp y
/fəˈrensɪk or fəˈrenzɪk/

Ex: Forensic tests showed him to be the killer.
Kết quả giám định pháp y cho thấy hắn là kẻ giết người.

forfeit

forfeit (v.) : để mất, mất quyền
/ˈfɔːfɪt/

Ex: If you cancel your flight, you will forfeit your deposit.
Nếu bạn hủy chuyến bay của bạn, bạn sẽ bị mất tiền cọc.

frail

frail (adj.) : ốm yếu
/freɪl/

Ex: Mother was becoming too frail to live alone.
Mẹ đã trở nên quá ốm yếu để sống một mình.

genesis

genesis (n.) : nguồn gốc, khởi điểm của một cái gì
/ˈdʒen.ə.sɪs/

Ex: For years, scientists have argued about the truth of mankind’s genesis.
Trong nhiều năm, các nhà khoa học đã tranh luận về sự thật nguồn gốc loài người.

ghastly

ghastly (adj.) : ghê sợ, khủng khiếp
/ˈɡɑːstli/

Ex: a ghastly scenery
cảnh tượng rùng rợn

grimace

grimace (v.) : nhăn nhó (khi ghê tởm hoặc đau đớn)
/ˈɡrɪməs/

Ex: He grimaced at the bitter taste.
Cậu ấy nhăn nhó vì vị đắng.

gruelling

gruelling (adj.) : khó khăn, mệt mỏi
/ˈɡruːəlɪŋ/

Ex: The work week was six days, and each work day was a grueling 12 hours.
Tuần làm việc đã sáu ngày, và mỗi ngày làm việc là 12 giờ mệt mỏi.

hail

hail (v.) : hoan hô, hoan nghênh
/heɪl/

Ex: The crowded hailed him as a hero.
Đám đông hoan hô ông ta như một vị anh hùng.

haphazard

haphazard (adj.) : bừa bãi, lộn xộn
/ˌhæpˈhæzəd/

Ex: The government's approach to the problem was haphazard.
Cách tiếp cận của chính phủ về vấn đề này thì bừa bãi.

haphazardnone

haphazardnone ((adjectivenone).) : bừa bãi, lộn xộn
/ˌhæpˈhæzəd/

Ex: The books had been piled on the shelves in a haphazard fashion.
Những cuốn sách đã được chất đống trên kệ một cách bừa bãi.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập