Từ vựng Văn phòng - Phần 1

16,498

accept
accept (v.)

nhận, chấp nhận
/ək'sept/

Ex: She accepts the gift with a big smile, and thanks her boyfriend several times.
Cô ấy chấp nhận món quà với nụ cười lớn và cảm ơn bạn trai nhiều lần.

accommodation
accommodation (n.)

chỗ ăn ở
/əˌkɒməˈdeɪʃən/

Ex: Where can we find cheap accommodation?
Chúng ta có thể tìm thấy chỗ ở trọ giá rẻ ở đâu?

address
address (v.)

nhằm vào, trình bày
/ə'dres/

Ex: Marco's business plan addresses the needs of small business owners.
Kế hoạch kinh doanh của Marco nhằm vào nhu cầu của những chủ doanh nghiệp nhỏ.

administration
administration (n.)

việc, sự quản trị, điều hành
/ədˌmɪnɪˈstreɪʃən/

Ex: I want to talk to a woman who works in the administration department.
Tôi muốn nói chuyện với một người phụ nữ làm việc tại Cục Quản lý.

admit
admit (v.)

thừa nhận, cho vào
/ədˈmɪt/

Ex: She admits being strict with her children.
Cô ấy thừa nhận đã nghiêm khắc với con cái.

advantage
advantage (n.)

lợi thế, thuận lợi
/ədˈvɑːntɪdʒ/

Ex: She had the advantage of a good education.
Cô ấy có lợi thế của một nền giáo dục tốt.

advertising
advertising (n.)

hoạt động, ngành quảng cáo
/ˈædvətaɪzɪŋ/

Ex: Cigarette advertising has been banned.
Quảng cáo thuốc lá đã bị cấm.

advice
advice (n.)

lời khuyên
/ədˈvaɪs/

Ex: Steven gave me some good advice.
Steven đã cho tôi một vài lời khuyên tốt.

agent
agent (n.)

đại lý
/ˈeɪdʒənt/

Ex: A travel agent can usually find you the best deals on tickets and hotels.
Đại lý du lịch thường có thể tìm cho bạn những giao dịch tốt nhất vè vé và khách sạn.

agreement
agreement (n.)

sự đồng ý, thỏa thuận với nhau
/ə'gri:mənt/

Ex: According to the agreement, the caterer will also supply the flowers for the event.
Theo như thỏa thuận, nhà cung cấp lương thực thực phẩm cũng sẽ cung cấp hoa cho sự kiện.

appointment
appointment (n.)

cuộc hẹn, sự hẹn gặp
/ə'pɔintmənt/

Ex: I've got a dentist appointment at 3 o'clock.
Tôi đã có một cuộc hẹn với nha sĩ lúc 03:00.

arise
arise (v.)

nảy sinh; phát sinh
/əˈraɪz/

Ex: A storm has arisen recently.
Một cơn bão xảy ra gần đây.

assessment
assessment (n.)

sự đánh giá
/əˈses.mənt/

Ex: An adequate environmental impact assessment was not carried out on the bypass project.
Một đánh giá tác động môi trường thích hợp không được thực hiện trên các dự án đường vòng.

background
background (n.)

kiến thức, kinh nghiệm
/'bækgraund/

Ex: Your background in the publishing industry is a definite asset for this job.
Kiến thức của anh trong công nghiệp xuất bản là một vốn quý rõ ràng cho công việc này.

benefit
benefit (n.)

lợi ích
/'benifit/

Ex: The discovery of oil brought many benefits to the country.
Việc phát hiện ra dầu hỏa mang đến nhiều lợi ích cho đất nước đó.

binding
binding (adj.)

bắt buộc, ràng buộc
/ˈbaɪndɪŋ/

Ex: The judge said the document was not legally binding.
Thẩm phán cho biết tài liệu đã không được ràng buộc pháp lý.

body language
body language (n.)

ngôn ngữ cơ thể
/ˈbɒdi ˈlæŋɡwɪdʒ/

Ex: We could tell from his body language that he was nervous.
Chúng tôi có thể nói từ ngôn ngữ cơ thể của anh ấy rằng anh rất lo lắng.

boss
boss (n.)

chủ
/bɒs/

Ex: I like being my own boss.
Tôi thích là ông chủ của riêng tôi.

budget
budget (n.)

ngân sách, ngân quỹ
/ˈbʌdʒɪt/

Ex: The company will have to prepare bigger budget for this department next year.
Công ty sẽ phải dự thảo ngân sách nhiều hơn cho bộ phận này vào năm sau.

business
business (n.)

kinh doanh
/ˈbɪznəs/

Ex: It's been a pleasure to do business with you
Thật vui khi làm kinh doanh với bạn

business card
business card (n.)

danh thiếp
/ˈbɪznəs kɑːd/

Ex: His business card gives his title as "Chief of Security".
Danh thiếp của anh ấy ghi chức danh là "Trưởng ban an ninh".

buy
buy (v.)

mua
/baɪ/

Ex: Where did you buy that dress?
Bạn đã mua chiếc áo đó ở đâu?

call
call (v.)

gọi, gọi điện thoại
/kɔːl/

Ex: I will call you tomorrow.
Tôi sẽ gọi bạn vào ngày mai.

candidate
candidate (n.)

ứng cử viên, thí sinh, người dự tuyển
/'kændidit/

Ex: All of the candidates were ready for the competition.
Tất cả các ứng cử viên đã sẵn sàng cho cuộc thi.

capital
capital (n.)

thủ đô
/'kæpɪtl/

Ex: Paris is the capital of France.
Paris là thủ đô của Pháp.

career
career (n.)

nghề nghiệp, sự nghiệp
/kəˈrɪər/

Ex: Pelé started his career as a football player at the age of 15.
Pê-lê bắt đầu sự nghiệp là một cầu thủ bóng đá khi ông ấy 15 tuổi.

carry
carry (v.)

mang, vác, chở, ẳm
/ˈkæri/

Ex: The injured were carried away on stretchers.
Những người bị thương đã được mang đi trên cáng.

category
category (n.)

loại, hạng
/ˈkætəɡɔːri/

Ex: We have various categories of goods here.
Chúng tôi có nhiều loại hàng hóa khác nhau ở đây.

change
change (v.)

thay đổi
/tʃeinʤ/

Ex: You will never improve if you don't change your negative attitude.
Bạn sẽ không bao giờ cải thiện nếu bạn không thay đổi thái độ tiêu cực của bạn.

charge
charge (v.)

tính phí
/tʃɑːdʒ/

Ex: What did they charge for the repairs?
Họ đã tính phí gì cho việc sửa chữa?

chart
chart (n.)

biểu đồ
/tʃɑːt/

Ex: That chart is true to size.
Biểu đồ đó có kích thước chính xác.

check
check (v.)

kiểm tra
/tʃek/

Ex: You should check your work before handing it in.
Bạn nên kiểm tra lại những gì bạn làm trước khi đem nộp.

choose
choose (v.)

chọn, chọn lựa
/tʃuːz/

Ex: It took her a long time to choose a hat.
Cô ấy phải mất một thời gian dài để chọn một cái mũ.

claim
claim (v.)

đòi, đòi quyền, nhận là, tự cho là
/kleɪm/

Ex: I don't claim to be an expert.
Tôi không tự cho là một chuyên gia.

clause
clause (n.)

điều khoản (trong văn bản pháp luật)
/klɔːz/

Ex: There is a clause in the contract forbidding tenants to sublet.
Có một điều khoản trong hợp đồng cấm người thuê cho thuê lại.

client
client (n.)

khách, khách hàng
/'klaiənt/

Ex: We must provide excellent services for our clients, otherwise we will lose them to our competition.
Chúng ta phải cung cấp các dịch vụ xuất sắc cho khách hàng của mình, bằng không chúng ta sẽ để mất họ vào tay đối thủ.

colleague
colleague (n.)

đồng nghiệp
/ˈkɒliːɡ/

Ex: We were friends and colleagues for more.
Chúng tôi là bạn bè và hơn nữa là đồng nghiệp.

comment
comment (n.)

lời phê bình, lời nhận xét
/ˈkɒment/

Ex: His critical comments have contributed to my success.
Lời phê bình của ông đã góp phần vào thành công của tôi.

commercial
commercial (adj.)

(thuộc) buôn bán, thương mại
/kəˈmɜːʃəl/

Ex: The commercial future of the company looks very promising.
Tình hình buôn bán trong tương lai của công ty có vẻ rất hứa hẹn.

commission
commission (n.)

tiền hoa hồng
/kəˈmɪʃən/

Ex: He earned £2000 in commission last month.
Anh ta kiếm được £ 2.000 trong hoa hồng tháng trước.

commitment
commitment (n.)

sự tận tâm
/kəˈmɪtmənt

Ex: She has made a commitment to do her job well.
Cô đã làm một cam kết làm tốt công việc của mình.

company
company (n.)

công ty
/ˈkʌmpəni/

Ex: She joined the company in 2009.
Cô ấy gia nhập công ty vào năm 2009.

comparison
comparison (n.)

sự so sánh
/kəmˈpærɪsən/

Ex: I enclose the two plans for comparison.
Tôi gửi kèm theo hai phương án để so sánh.

competition
competition (n.)

cuộc thi
/,kɔmpi'tiʃn/

Ex: Which team do you think will win that tug of war competition?
Bạn nghĩ đội nào sẽ thắng cuộc thi kéo co đó?

competitive
competitive (adj.)

tính cạnh tranh, đua tranh
/kəmˈpetətɪv/

Ex: He isn’t a competitive person. He just wants to have a peaceful life.
Anh ấy không phải là một người thích đua tranh. Anh ấy chỉ muốn có một cuộc sống yên bình.

condition
condition (n.)

điều kiện, tình trạng
/kənˈdɪʃən/

Ex: Except for some minor repairs, the building is in very good condition.
Trừ một vài tu chữa nhỏ, tòa nhà đang ở trong tình trạng rất tốt.

conference
conference (n.)

hội nghị
/ˈkɒnf(ə)r(ə)n/

Ex: That room is used for exhibitions, conferences and social events.
Căn phòng đó được dùng cho triển lãm, hội nghị và các sự kiện xã hội.

conflict
conflict (n.)

cuộc xung đột
/ˈkɒnflɪkt/

Ex: When conflicts do happen, we work together to find the solutions.
Khi xảy ra các xung đột, chúng tôi sẽ cùng nhau tìm ra giải pháp.

consumer
consumer (n.)

người tiêu dùng
/kənˈsuːmə/

Ex: It is necessary to raise consumers' awareness.
Nâng cao nhận thức của người tiêu dùng là điều cần thiết.

contract
contract (n.)

hợp đồng
/kənˈtrakt/

Ex: Are you going to break the contract?
Bạn đang định phá vỡ hợp đồng phải không?

accept

accept (v.) : nhận, chấp nhận
/ək'sept/

Giải thích: to say “yes” to an offer, invitation, etc.
Ex: She accepts the gift with a big smile, and thanks her boyfriend several times.
Cô ấy chấp nhận món quà với nụ cười lớn và cảm ơn bạn trai nhiều lần.

accommodation

accommodation (n.) : chỗ ăn ở
/əˌkɒməˈdeɪʃən/

Ex: Where can we find cheap accommodation?
Chúng ta có thể tìm thấy chỗ ở trọ giá rẻ ở đâu?

address

address (v.) : nhằm vào, trình bày
/ə'dres/

Giải thích: a formal speech that is made in front of an audience
Ex: Marco's business plan addresses the needs of small business owners.
Kế hoạch kinh doanh của Marco nhằm vào nhu cầu của những chủ doanh nghiệp nhỏ.

administration

administration (n.) : việc, sự quản trị, điều hành
/ədˌmɪnɪˈstreɪʃən/

Ex: I want to talk to a woman who works in the administration department.
Tôi muốn nói chuyện với một người phụ nữ làm việc tại Cục Quản lý.

admit

admit (v.) : thừa nhận, cho vào
/ədˈmɪt/

Giải thích: to permit to enter
Ex: She admits being strict with her children.
Cô ấy thừa nhận đã nghiêm khắc với con cái.

advantage

advantage (n.) : lợi thế, thuận lợi
/ədˈvɑːntɪdʒ/

Ex: She had the advantage of a good education.
Cô ấy có lợi thế của một nền giáo dục tốt.

advertising

advertising (n.) : hoạt động, ngành quảng cáo
/ˈædvətaɪzɪŋ/

Ex: Cigarette advertising has been banned.
Quảng cáo thuốc lá đã bị cấm.

advice

advice (n.) : lời khuyên
/ədˈvaɪs/

Ex: Steven gave me some good advice.
Steven đã cho tôi một vài lời khuyên tốt.

agent

agent (n.) : đại lý
/ˈeɪdʒənt/

Giải thích: representative of a company
Ex: A travel agent can usually find you the best deals on tickets and hotels.
Đại lý du lịch thường có thể tìm cho bạn những giao dịch tốt nhất vè vé và khách sạn.

agreement

agreement (n.) : sự đồng ý, thỏa thuận với nhau
/ə'gri:mənt/

Giải thích: an arrangement, a promise or a contract made with somebody
Ex: According to the agreement, the caterer will also supply the flowers for the event.
Theo như thỏa thuận, nhà cung cấp lương thực thực phẩm cũng sẽ cung cấp hoa cho sự kiện.

appointment

appointment (n.) : cuộc hẹn, sự hẹn gặp
/ə'pɔintmənt/

Giải thích: a formal arrangement to meet or visit someone at a particular time
Ex: I've got a dentist appointment at 3 o'clock.
Tôi đã có một cuộc hẹn với nha sĩ lúc 03:00.

arise

arise (v.) : nảy sinh; phát sinh
/əˈraɪz/

Ex: A storm has arisen recently.
Một cơn bão xảy ra gần đây.

assessment

assessment (n.) : sự đánh giá
/əˈses.mənt/

Ex: An adequate environmental impact assessment was not carried out on the bypass project.
Một đánh giá tác động môi trường thích hợp không được thực hiện trên các dự án đường vòng.

background

background (n.) : kiến thức, kinh nghiệm
/'bækgraund/

Giải thích: the details of a person's familly, education, experience
Ex: Your background in the publishing industry is a definite asset for this job.
Kiến thức của anh trong công nghiệp xuất bản là một vốn quý rõ ràng cho công việc này.

benefit

benefit (n.) : lợi ích
/'benifit/

Giải thích: an advantage that something gives you
Ex: The discovery of oil brought many benefits to the country.
Việc phát hiện ra dầu hỏa mang đến nhiều lợi ích cho đất nước đó.

binding

binding (adj.) : bắt buộc, ràng buộc
/ˈbaɪndɪŋ/

Ex: The judge said the document was not legally binding.
Thẩm phán cho biết tài liệu đã không được ràng buộc pháp lý.

body language

body language (n.) : ngôn ngữ cơ thể
/ˈbɒdi ˈlæŋɡwɪdʒ/

Ex: We could tell from his body language that he was nervous.
Chúng tôi có thể nói từ ngôn ngữ cơ thể của anh ấy rằng anh rất lo lắng.

boss

boss (n.) : chủ
/bɒs/

Ex: I like being my own boss.
Tôi thích là ông chủ của riêng tôi.

budget

budget (n.) : ngân sách, ngân quỹ
/ˈbʌdʒɪt/

Giải thích: the money that is available to a person or an organization and a plan of how it will be spent over a period of time.
Ex: The company will have to prepare bigger budget for this department next year.
Công ty sẽ phải dự thảo ngân sách nhiều hơn cho bộ phận này vào năm sau.

business

business (n.) : kinh doanh
/ˈbɪznəs/

Ex: It's been a pleasure to do business with you
Thật vui khi làm kinh doanh với bạn

business card

business card (n.) : danh thiếp
/ˈbɪznəs kɑːd/

Ex: His business card gives his title as "Chief of Security".
Danh thiếp của anh ấy ghi chức danh là "Trưởng ban an ninh".

buy

buy (v.) : mua
/baɪ/

Ex: Where did you buy that dress?
Bạn đã mua chiếc áo đó ở đâu?

call

call (v.) : gọi, gọi điện thoại
/kɔːl/

Ex: I will call you tomorrow.
Tôi sẽ gọi bạn vào ngày mai.

candidate

candidate (n.) : ứng cử viên, thí sinh, người dự tuyển
/'kændidit/

Giải thích: a person who is trying to be elected or is applying for a job
Ex: All of the candidates were ready for the competition.
Tất cả các ứng cử viên đã sẵn sàng cho cuộc thi.

capital

capital (n.) : thủ đô
/'kæpɪtl/

Ex: Paris is the capital of France.
Paris là thủ đô của Pháp.

career

career (n.) : nghề nghiệp, sự nghiệp
/kəˈrɪər/

Ex: Pelé started his career as a football player at the age of 15.
Pê-lê bắt đầu sự nghiệp là một cầu thủ bóng đá khi ông ấy 15 tuổi.

carry

carry (v.) : mang, vác, chở, ẳm
/ˈkæri/

Ex: The injured were carried away on stretchers.
Những người bị thương đã được mang đi trên cáng.

category

category (n.) : loại, hạng
/ˈkætəɡɔːri/

Giải thích: group of people or things with particular features in common
Ex: We have various categories of goods here.
Chúng tôi có nhiều loại hàng hóa khác nhau ở đây.

change

change (v.) : thay đổi
/tʃeinʤ/

Ex: You will never improve if you don't change your negative attitude.
Bạn sẽ không bao giờ cải thiện nếu bạn không thay đổi thái độ tiêu cực của bạn.

charge

charge (v.) : tính phí
/tʃɑːdʒ/

Giải thích: to ask an amount of money for goods or a service
Ex: What did they charge for the repairs?
Họ đã tính phí gì cho việc sửa chữa?

chart

chart (n.) : biểu đồ
/tʃɑːt/

Ex: That chart is true to size.
Biểu đồ đó có kích thước chính xác.

check

check (v.) : kiểm tra
/tʃek/

Ex: You should check your work before handing it in.
Bạn nên kiểm tra lại những gì bạn làm trước khi đem nộp.

choose

choose (v.) : chọn, chọn lựa
/tʃuːz/

Ex: It took her a long time to choose a hat.
Cô ấy phải mất một thời gian dài để chọn một cái mũ.

claim

claim (v.) : đòi, đòi quyền, nhận là, tự cho là
/kleɪm/

Giải thích: to say that something is true
Ex: I don't claim to be an expert.
Tôi không tự cho là một chuyên gia.

clause

clause (n.) : điều khoản (trong văn bản pháp luật)
/klɔːz/

Ex: There is a clause in the contract forbidding tenants to sublet.
Có một điều khoản trong hợp đồng cấm người thuê cho thuê lại.

client

client (n.) : khách, khách hàng
/'klaiənt/

Giải thích: a customer
Ex: We must provide excellent services for our clients, otherwise we will lose them to our competition.
Chúng ta phải cung cấp các dịch vụ xuất sắc cho khách hàng của mình, bằng không chúng ta sẽ để mất họ vào tay đối thủ.

colleague

colleague (n.) : đồng nghiệp
/ˈkɒliːɡ/

Ex: We were friends and colleagues for more.
Chúng tôi là bạn bè và hơn nữa là đồng nghiệp.

comment

comment (n.) : lời phê bình, lời nhận xét
/ˈkɒment/

Ex: His critical comments have contributed to my success.
Lời phê bình của ông đã góp phần vào thành công của tôi.

commercial

commercial (adj.) : (thuộc) buôn bán, thương mại
/kəˈmɜːʃəl/

Ex: The commercial future of the company looks very promising.
Tình hình buôn bán trong tương lai của công ty có vẻ rất hứa hẹn.

commission

commission (n.) : tiền hoa hồng
/kəˈmɪʃən/

Ex: He earned £2000 in commission last month.
Anh ta kiếm được £ 2.000 trong hoa hồng tháng trước.

commitment

commitment (n.) : sự tận tâm
/kəˈmɪtmənt

Ex: She has made a commitment to do her job well.
Cô đã làm một cam kết làm tốt công việc của mình.

company

company (n.) : công ty
/ˈkʌmpəni/

Ex: She joined the company in 2009.
Cô ấy gia nhập công ty vào năm 2009.

comparison

comparison (n.) : sự so sánh
/kəmˈpærɪsən/

Ex: I enclose the two plans for comparison.
Tôi gửi kèm theo hai phương án để so sánh.

competition

competition (n.) : cuộc thi
/,kɔmpi'tiʃn/

Giải thích: a situation in which people or organizations compete with each other for something that not everyone can have
Ex: Which team do you think will win that tug of war competition?
Bạn nghĩ đội nào sẽ thắng cuộc thi kéo co đó?

competitive

competitive (adj.) : tính cạnh tranh, đua tranh
/kəmˈpetətɪv/

Ex: He isn’t a competitive person. He just wants to have a peaceful life.
Anh ấy không phải là một người thích đua tranh. Anh ấy chỉ muốn có một cuộc sống yên bình.

condition

condition (n.) : điều kiện, tình trạng
/kənˈdɪʃən/

Giải thích: the state that something is in
Ex: Except for some minor repairs, the building is in very good condition.
Trừ một vài tu chữa nhỏ, tòa nhà đang ở trong tình trạng rất tốt.

conference

conference (n.) : hội nghị
/ˈkɒnf(ə)r(ə)n/

Ex: That room is used for exhibitions, conferences and social events.
Căn phòng đó được dùng cho triển lãm, hội nghị và các sự kiện xã hội.

conflict

conflict (n.) : cuộc xung đột
/ˈkɒnflɪkt/

Ex: When conflicts do happen, we work together to find the solutions.
Khi xảy ra các xung đột, chúng tôi sẽ cùng nhau tìm ra giải pháp.

consumer

consumer (n.) : người tiêu dùng
/kənˈsuːmə/

Ex: It is necessary to raise consumers' awareness.
Nâng cao nhận thức của người tiêu dùng là điều cần thiết.

contract

contract (n.) : hợp đồng
/kənˈtrakt/

Ex: Are you going to break the contract?
Bạn đang định phá vỡ hợp đồng phải không?



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập