agreement
(n.)
: sự đồng ý, thỏa thuận với nhau
/ə'gri:mənt/
Giải thích: an arrangement, a promise or a contract made with somebody
Ex: According to the agreement, the caterer will also supply the flowers for the event.
Theo như thỏa thuận, nhà cung cấp lương thực thực phẩm cũng sẽ cung cấp hoa cho sự kiện.
budget
(n.)
: ngân sách, ngân quỹ
/ˈbʌdʒɪt/
Giải thích: the money that is available to a person or an organization and a plan of how it will be spent over a period of time.
Ex: The company will have to prepare bigger budget for this department next year.
Công ty sẽ phải dự thảo ngân sách nhiều hơn cho bộ phận này vào năm sau.
Bình luận