Từ vựng Văn phòng - Phần 10

3,617

mutual
mutual (adj.)

lẫn nhau, qua lại
/ˈmjuːtʃuəl/

Ex: They parted by mutual consent.
Họ chia tay nhau theo thoả thuận chung.

negotiate
negotiate (v.)

thương lượng, đàm phán, điều đình
/ni'gouʃieit/

Ex: You must know what you want and what you can accept when you negotiate a salary.
Anh phải biết mình muốn gì và mình có thể chấp nhận gì khi thương lượng về lương bổng.

notebook
notebook (n.)

quyển vở
/ˈnəʊtbʊk/

Ex: My mother is buying me a notebook.
Mẹ tôi đang mua cho tôi quyển vở.

notify
notify (v.)

thông báo
/ˈnəʊtɪfaɪ/

Ex: They notified the hotel that they had been delayed in traffic and would be arriving late.
Họ đã thông báo với khách sạn rằng họ đã bị chậm trễ trong giao thông và sẽ đến muộn.

occupational
occupational (adj.)

(thuộc) nghề nghiệp
/ˌɒkjəˈpeɪʃənəl/

Ex: Some accidents that involve persons who do not actually have accident insurance are defined as occupational accidents.
Một số tai nạn liên quan đến những người không có bảo hiểm tai nạn được xác định tai nạn lao động.

offline
offline (adj.)

không trực tiếp kết nối với máy tính hoặc Internet
/ɒfˈlaɪn/

Ex: For offline orders, call this number.
Đối với các đơn đặt hàng không trực tuyến, gọi số này.

organize
organize (v.)

tổ chức
/'ɔ:gənaiz/

Ex: The meeting is organized every month.
Cuộc họp được tổ chức hàng tháng.

orient
orient (v.)

định hướng
/ˈɔːrient/

Ex: Our students are oriented towards science subjects.
Sinh viên của chúng tôi đang được hướng tới các môn khoa học.

outline
outline (n.)

đề cương, dàn bài
/ˈaʊtlaɪn/

Ex: You'd better write down the outline of the essay.
Bạn nên viết ra một phác thảo của bài luận.

overhead projector
overhead projector (n.)

máy chiếu
/ˌəʊvəˈhed prəˈdʒektə(r)/

Ex: This overhead projector is an essential device for presentation.
Máy chiếu này là một thiết bị cần thiết để thuyết trình.

overtime
overtime (n.)

giờ làm thêm
/ˈoʊvərtaɪm/

Ex: Workers are protesting against overtime hours and low wages.
Những công nhân đang phản đối giờ làm thêm và tiền lương thấp.

overview
overview (n.)

nhìn tồng quát, miêu tả chung, ngắn gọn
/´ouvə¸vju:/

Ex: I did a quick overview of your teeth and they look in good shape.
Tôi đã khám tổng quát nhanh hàm răng của cô và chúng trông có vẻ tốt.

owe
owe (v.)

nợ, mắc nợ, mang ơn
/ou/

Ex: I owe Janet ten pounds.
Tôi nợ Janet 10 bảng.

paperweight
paperweight (n.)

vật chặn giấy
/ˈpeɪpəweɪt/

Ex: The tools of calligraphy include accessories such as penholders, brush pots, ink boxes, paperweights, seals and seal boxes.
Những dụng cụ của thư pháp bao gồm các phụ kiện như giá bút, chậu bàn chải, hộp mực, chặn giấy, con dấu và hộp đựng con dấu.

parcel
parcel (n.)

bưu kiện, gói hàng
/ˈpɑːrsl/

Ex: The parcel was wrapped in brown paper.
Bưu kiện đó được gói trong giấy màu nâu.

participate
participate (v.)

tham gia
/pɑːˈtɪsɪpeɪt/

Ex: She never participates in any of our discussions.
Cô ấy không bao giờ tham gia vào bất cứ buổi thảo luận nào của chúng tôi.

password
password (n.)

khẩu lệnh
/ˈpɑːswɜːd/

Ex: Enter a username and password to get into the system.
Nhập tên người dùng và mật khẩu để vào hệ thống.

payslip
payslip (n.)

phiếu trả lương
/ˈpeɪ.slɪp/

Ex: The payslip format helps an employee to know how the net amount has been worked out.
Phiếu trả lương giúp người lao động biết cách số tiền đã được giải quyết.

per diem
per diem (adj.)

mỗi ngày
/ˌpɜː ˈdiːem/

Ex: Tax-free per diem allowance to defray living expenses away from home.
Miễn thuế phụ cấp công tác phí để trang trải chi phí sinh hoạt xa nhà.

perk
perk (n.)

thù lao, bổng lộc, đặc quyền, lợi ích
/pɜːk/

Ex: In exchange for your loyalty, I will provide perks you can't get from other companies.
Để đổi lấy lòng trung thành của bạn, tôi sẽ cung cấp các đặc quyền bạn không thể có được từ các công ty khác.

personnel
personnel (n.)

nhân viên
/,pə:sə'nel/

Ex: The employee went to see the director of personnel about taking an extended leave of absence.
Người nhân viên đi gặp giám đốc nhân sự về việc xin gia hạn thời gian nghỉ phép.

photocopier
photocopier (n.)


/ˈfəʊtəʊˌkɒpiər/

Ex: While this broad category includes heavy machinery, it's also where statisticians place computers, fax machines, photocopiers and printers.
Trong khi thể loại rộng này bao gồm các máy móc hạng nặng, nó cũng là nơi các nhà thống kê đặt máy tính, máy fax, máy photocopy và máy in.

pile
pile (v.)

chất đống lên, trở nên nhiều hơn
/paɪl/

Ex: Problems were beginning to pile up.
Vấn đề đã bắt đầu chồng chất lên.

pointer
pointer (n.)

que (chỉ bản đồ, bảng...)
/ˈpɔɪntər/

Ex: He needs a pointer for his presentation.
Anh ta cần một que chỉ bản đồ cho phần trình bày của mình.

portfolio
portfolio (n.)

danh mục đầu tư, danh sách vốn đầu tư (của 1 cty, ngân hàng...)
/pɔ:t'fouljou/

Ex: Investors are advised to have diverse portfolios.
Nhà đầu tư được khuyên nên có nhiều danh mục đầu tư khác nhau.

post
post (v.)

đăng tin
/pəʊst/

Ex: Please log-in to post your comment.
Xin vui lòng đăng nhập để đăng bình luận của bạn.

prejudice
prejudice (n.)

định kiến, thành kiến
/ˈpredʒədɪs/

Ex: Governmental programs must be administered without prejudice.
Các chương trình của Chính phủ phải được quản lý mà không có thành kiến.

private sector
private sector (n.)

khu vực kinh tế tư nhân
/ˈpraɪvət ˈsektə(r)/

Ex: All private sector companies are important actors in improving living standards and creating employment opportunities within Viet Nam.
Tất cả những công ty khu vực kinh tế tư nhân là tác nhân quan trọng trong việc cải thiện mức sống và tạo cơ hội việc làm tại Việt Nam.

probation
probation (n.)

thời gian tập sự
/proʊˈbeɪʃn/

Ex: How long is the probation period?
Thời gian thử việc là bao lâu?

public sector
public sector (n.)

khu vực kinh tế nhà nước
/ˈpʌblɪk ˈsektə(r)/

Ex: The public sector in Vietnam needs streamlining.
Các khu vực kinh tế nhà nước ở Việt Nam cần tinh giản.

punctual
punctual (adj.)

đúng giờ
/ˈpʌŋktʃuəl/

Ex: You are all required to be punctual.
Tất cả các bạn được yêu cầu đúng giờ.

quit
quit (v.)

nghỉ, bỏ (học, làm việc...)
/kwɪt/

Ex: He quit studying at 16.
Ông ấy bỏ học ở tuổi 16.

racism
racism (n.)

sự phân biệt chủng tộc
/ˈreɪsɪzəm/

Ex: Half a million people held a mass protest against racism last night.
Nửa triệu người đã tổ chức một cuộc biểu tình hàng loạt chống lại phân biệt chủng tộc vào đêm qua.

R & D
R & D (abbreviation.)

viết tắt của Research and Development - Nghiên cứu và phát triển
/ɑːr ən ˈdiː/

Ex: A research and development (R&D) department is responsible for innovations in design, products, and style.
Một bộ phận nghiên cứu và phát triển (R&D) chịu trách nhiệm cho sự đổi mới trong thiết kế, sản phẩm, và phong cách.

receipt
receipt (n.)

giấy biên nhận
/rɪˈsiːt/

Ex: Can I have a receipt, please?
Tôi có thể xin biên lai không?

reception
reception (n.)

quầy lễ tân
/rɪˈsepʃən/

Ex: He received a lukewarm reception at this hotel.
Anh ấy nhận được một sự đón tiếp không nhiệt tình ở khách sạn này.

receptionist
receptionist (n.)

lễ tân
/rɪˈsɛpʃ(ə)nɪst/

Ex: She works as a receptionist.
Cô ấy làm việc như một nhân viên lễ tân.

recommend
recommend (v.)

giới thiệu, tiến cử
/ˌrekəˈmend/

Ex: He recommended reading the book before seeing the movie.
Ông đề nghị đọc cuốn sách trước khi xem phim.

recruit
recruit (n.)

lính mới, nhân viên mới, thành viên mới
/ri'kru:t/

Ex: The new recruits spent the entire day in training.
Những nhân viên mới đã dành ra cả ngày để rèn luyện.

recruiter
recruiter (n.)

nhà tuyển dụng
/rɪˈkruːtə(r)/

Ex: Corporate recruiters are visiting the university campus to interview final year students.
Những nhà tuyển dụng từ các công ty đang tham quan khuôn viên trường đại học để phỏng vấn sinh viên năm cuối.

redundant
redundant (adj.)

không có việc, bị sa thải
/rɪˈdʌndənt/

Ex: Many people were made redundant this year.
Nhiều người đã bị sa thải trong năm nay.

refund
refund (n.)

hoàn tiền
/ˈriːfʌnd/

Ex: If there is a delay of 12 hours or more, you will receive a full refund of the price of your trip.
Nếu có một sự chậm trễ của 12 giờ hoặc nhiều hơn, bạn sẽ nhận được hoàn trả đầy đủ giá của chuyến đi của bạn.

reimburse
reimburse (v.)

bồi thường
/ˌriːɪmˈbɜːs/

Ex: You will be reimbursed for any loss or damage caused by our company.
Bạn sẽ được bồi thường cho bất kỳ tổn thất hoặc thiệt hại nào gây ra bởi công ty chúng tôi.

reject
reject (n.)

đồ thừa, đồ bỏ, phế phẩm
/'ri:dʤekt/

Ex: We put the rejects in this box.
Chúng tôi để những phế phẩm vào trong hộp này.

reliable
reliable (adj.)

đáng tin cậy
/rɪˈlaɪəbl/

Ex: Huong is always my reliable friend. I can tell her anything I think.
Hương luôn là người bạn đáng tin cậy của tôi. Tôi có thể nói với cô ấy bất cứ thứ gì mà tôi nghĩ.

relocate
relocate (v.)

di chuyển (nhân viên, công ty...) đến nơi khác
/ˌriːləʊˈkeɪt/

Ex: The company relocated its head office to Stanford.
Công ty di chuyển trụ sở chính đến Stanford.

remind
remind (v.)

nhắc nhở
/rɪˈmaɪnd/

Ex: He is so hard-working that he has never been reminded of homework.
Anh ấy chăm chỉ đến nỗi anh ấy không bao giờ bị nhắc nhở về việc làm bài tập về nhà.

reminder
reminder (n.)

vật nhắc nhở
/rɪˈmaɪndər/

Ex: Mum sent me off with a final reminder to be back before 11pm.
Mẹ tiễn tôi với lời nhắc nhở cuối cùng phải về nhà trước 11 giờ đêm.

resign
resign (v.)

từ chức, xin thôi (việc)
/rɪˈzaɪn/

Ex: She resigned as director.
Cô ấy đã từ chức giám đốc.

resume
resume (n.)

bản tóm tắt, sơ yếu lí lịch
/ˈrezjumeɪ/

Ex: If you would like us to keep your resume on file for future openings, please submit it to us.
Nếu bạn muốn chúng tôi giữ sơ yếu lý lịch của bạn cho những vị trí trống trong tương lai, xin vui lòng gửi cho chúng tôi.

mutual

mutual (adj.) : lẫn nhau, qua lại
/ˈmjuːtʃuəl/

Ex: They parted by mutual consent.
Họ chia tay nhau theo thoả thuận chung.

negotiate

negotiate (v.) : thương lượng, đàm phán, điều đình
/ni'gouʃieit/

Giải thích: to try to reach an agreement by formal discussion
Ex: You must know what you want and what you can accept when you negotiate a salary.
Anh phải biết mình muốn gì và mình có thể chấp nhận gì khi thương lượng về lương bổng.

notebook

notebook (n.) : quyển vở
/ˈnəʊtbʊk/

Ex: My mother is buying me a notebook.
Mẹ tôi đang mua cho tôi quyển vở.

notify

notify (v.) : thông báo
/ˈnəʊtɪfaɪ/

Giải thích: to formally or officially tell someone about something
Ex: They notified the hotel that they had been delayed in traffic and would be arriving late.
Họ đã thông báo với khách sạn rằng họ đã bị chậm trễ trong giao thông và sẽ đến muộn.

occupational

occupational (adj.) : (thuộc) nghề nghiệp
/ˌɒkjəˈpeɪʃənəl/

Ex: Some accidents that involve persons who do not actually have accident insurance are defined as occupational accidents.
Một số tai nạn liên quan đến những người không có bảo hiểm tai nạn được xác định tai nạn lao động.

offline

offline (adj.) : không trực tiếp kết nối với máy tính hoặc Internet
/ɒfˈlaɪn/

Ex: For offline orders, call this number.
Đối với các đơn đặt hàng không trực tuyến, gọi số này.

organize

organize (v.) : tổ chức
/'ɔ:gənaiz/

Ex: The meeting is organized every month.
Cuộc họp được tổ chức hàng tháng.

orient

orient (v.) : định hướng
/ˈɔːrient/

Ex: Our students are oriented towards science subjects.
Sinh viên của chúng tôi đang được hướng tới các môn khoa học.

outline

outline (n.) : đề cương, dàn bài
/ˈaʊtlaɪn/

Ex: You'd better write down the outline of the essay.
Bạn nên viết ra một phác thảo của bài luận.

overhead projector

overhead projector (n.) : máy chiếu
/ˌəʊvəˈhed prəˈdʒektə(r)/

Ex: This overhead projector is an essential device for presentation.
Máy chiếu này là một thiết bị cần thiết để thuyết trình.

overtime

overtime (n.) : giờ làm thêm
/ˈoʊvərtaɪm/

Ex: Workers are protesting against overtime hours and low wages.
Những công nhân đang phản đối giờ làm thêm và tiền lương thấp.

overview

overview (n.) : nhìn tồng quát, miêu tả chung, ngắn gọn
/´ouvə¸vju:/

Giải thích: a general description something
Ex: I did a quick overview of your teeth and they look in good shape.
Tôi đã khám tổng quát nhanh hàm răng của cô và chúng trông có vẻ tốt.

owe

owe (v.) : nợ, mắc nợ, mang ơn
/ou/

Giải thích: return money that you have borrowed
Ex: I owe Janet ten pounds.
Tôi nợ Janet 10 bảng.

paperweight

paperweight (n.) : vật chặn giấy
/ˈpeɪpəweɪt/

Ex: The tools of calligraphy include accessories such as penholders, brush pots, ink boxes, paperweights, seals and seal boxes.
Những dụng cụ của thư pháp bao gồm các phụ kiện như giá bút, chậu bàn chải, hộp mực, chặn giấy, con dấu và hộp đựng con dấu.

parcel

parcel (n.) : bưu kiện, gói hàng
/ˈpɑːrsl/

Ex: The parcel was wrapped in brown paper.
Bưu kiện đó được gói trong giấy màu nâu.

participate

participate (v.) : tham gia
/pɑːˈtɪsɪpeɪt/

Ex: She never participates in any of our discussions.
Cô ấy không bao giờ tham gia vào bất cứ buổi thảo luận nào của chúng tôi.

password

password (n.) : khẩu lệnh
/ˈpɑːswɜːd/

Ex: Enter a username and password to get into the system.
Nhập tên người dùng và mật khẩu để vào hệ thống.

payslip

payslip (n.) : phiếu trả lương
/ˈpeɪ.slɪp/

Ex: The payslip format helps an employee to know how the net amount has been worked out.
Phiếu trả lương giúp người lao động biết cách số tiền đã được giải quyết.

per diem

per diem (adj.) : mỗi ngày
/ˌpɜː ˈdiːem/

Ex: Tax-free per diem allowance to defray living expenses away from home.
Miễn thuế phụ cấp công tác phí để trang trải chi phí sinh hoạt xa nhà.

perk

perk (n.) : thù lao, bổng lộc, đặc quyền, lợi ích
/pɜːk/

Ex: In exchange for your loyalty, I will provide perks you can't get from other companies.
Để đổi lấy lòng trung thành của bạn, tôi sẽ cung cấp các đặc quyền bạn không thể có được từ các công ty khác.

personnel

personnel (n.) : nhân viên
/,pə:sə'nel/

Giải thích: the people who work for an organization
Ex: The employee went to see the director of personnel about taking an extended leave of absence.
Người nhân viên đi gặp giám đốc nhân sự về việc xin gia hạn thời gian nghỉ phép.

photocopier

photocopier (n.) :
/ˈfəʊtəʊˌkɒpiər/

Ex: While this broad category includes heavy machinery, it's also where statisticians place computers, fax machines, photocopiers and printers.
Trong khi thể loại rộng này bao gồm các máy móc hạng nặng, nó cũng là nơi các nhà thống kê đặt máy tính, máy fax, máy photocopy và máy in.

pile

pile (v.) : chất đống lên, trở nên nhiều hơn
/paɪl/

Ex: Problems were beginning to pile up.
Vấn đề đã bắt đầu chồng chất lên.

pointer

pointer (n.) : que (chỉ bản đồ, bảng...)
/ˈpɔɪntər/

Ex: He needs a pointer for his presentation.
Anh ta cần một que chỉ bản đồ cho phần trình bày của mình.

portfolio

portfolio (n.) : danh mục đầu tư, danh sách vốn đầu tư (của 1 cty, ngân hàng...)
/pɔ:t'fouljou/

Giải thích: the range of products or services offered by a particular company or organization.
Ex: Investors are advised to have diverse portfolios.
Nhà đầu tư được khuyên nên có nhiều danh mục đầu tư khác nhau.

post

post (v.) : đăng tin
/pəʊst/

Ex: Please log-in to post your comment.
Xin vui lòng đăng nhập để đăng bình luận của bạn.

prejudice

prejudice (n.) : định kiến, thành kiến
/ˈpredʒədɪs/

Ex: Governmental programs must be administered without prejudice.
Các chương trình của Chính phủ phải được quản lý mà không có thành kiến.

private sector

private sector (n.) : khu vực kinh tế tư nhân
/ˈpraɪvət ˈsektə(r)/

Ex: All private sector companies are important actors in improving living standards and creating employment opportunities within Viet Nam.
Tất cả những công ty khu vực kinh tế tư nhân là tác nhân quan trọng trong việc cải thiện mức sống và tạo cơ hội việc làm tại Việt Nam.

probation

probation (n.) : thời gian tập sự
/proʊˈbeɪʃn/

Ex: How long is the probation period?
Thời gian thử việc là bao lâu?

public sector

public sector (n.) : khu vực kinh tế nhà nước
/ˈpʌblɪk ˈsektə(r)/

Ex: The public sector in Vietnam needs streamlining.
Các khu vực kinh tế nhà nước ở Việt Nam cần tinh giản.

punctual

punctual (adj.) : đúng giờ
/ˈpʌŋktʃuəl/

Ex: You are all required to be punctual.
Tất cả các bạn được yêu cầu đúng giờ.

quit

quit (v.) : nghỉ, bỏ (học, làm việc...)
/kwɪt/

Ex: He quit studying at 16.
Ông ấy bỏ học ở tuổi 16.

racism

racism (n.) : sự phân biệt chủng tộc
/ˈreɪsɪzəm/

Ex: Half a million people held a mass protest against racism last night.
Nửa triệu người đã tổ chức một cuộc biểu tình hàng loạt chống lại phân biệt chủng tộc vào đêm qua.

R & D

R & D (abbreviation.) : viết tắt của Research and Development - Nghiên cứu và phát triển
/ɑːr ən ˈdiː/

Ex: A research and development (R&D) department is responsible for innovations in design, products, and style.
Một bộ phận nghiên cứu và phát triển (R&D) chịu trách nhiệm cho sự đổi mới trong thiết kế, sản phẩm, và phong cách.

receipt

receipt (n.) : giấy biên nhận
/rɪˈsiːt/

Ex: Can I have a receipt, please?
Tôi có thể xin biên lai không?

reception

reception (n.) : quầy lễ tân
/rɪˈsepʃən/

Ex: He received a lukewarm reception at this hotel.
Anh ấy nhận được một sự đón tiếp không nhiệt tình ở khách sạn này.

receptionist

receptionist (n.) : lễ tân
/rɪˈsɛpʃ(ə)nɪst/

Ex: She works as a receptionist.
Cô ấy làm việc như một nhân viên lễ tân.

recommend

recommend (v.) : giới thiệu, tiến cử
/ˌrekəˈmend/

Ex: He recommended reading the book before seeing the movie.
Ông đề nghị đọc cuốn sách trước khi xem phim.

recruit

recruit (n.) : lính mới, nhân viên mới, thành viên mới
/ri'kru:t/

Ex: The new recruits spent the entire day in training.
Những nhân viên mới đã dành ra cả ngày để rèn luyện.

recruiter

recruiter (n.) : nhà tuyển dụng
/rɪˈkruːtə(r)/

Ex: Corporate recruiters are visiting the university campus to interview final year students.
Những nhà tuyển dụng từ các công ty đang tham quan khuôn viên trường đại học để phỏng vấn sinh viên năm cuối.

redundant

redundant (adj.) : không có việc, bị sa thải
/rɪˈdʌndənt/

Ex: Many people were made redundant this year.
Nhiều người đã bị sa thải trong năm nay.

refund

refund (n.) : hoàn tiền
/ˈriːfʌnd/

Ex: If there is a delay of 12 hours or more, you will receive a full refund of the price of your trip.
Nếu có một sự chậm trễ của 12 giờ hoặc nhiều hơn, bạn sẽ nhận được hoàn trả đầy đủ giá của chuyến đi của bạn.

reimburse

reimburse (v.) : bồi thường
/ˌriːɪmˈbɜːs/

Ex: You will be reimbursed for any loss or damage caused by our company.
Bạn sẽ được bồi thường cho bất kỳ tổn thất hoặc thiệt hại nào gây ra bởi công ty chúng tôi.

reject

reject (n.) : đồ thừa, đồ bỏ, phế phẩm
/'ri:dʤekt/

Giải thích: to refuse to accept or consider something
Ex: We put the rejects in this box.
Chúng tôi để những phế phẩm vào trong hộp này.

reliable

reliable (adj.) : đáng tin cậy
/rɪˈlaɪəbl/

Ex: Huong is always my reliable friend. I can tell her anything I think.
Hương luôn là người bạn đáng tin cậy của tôi. Tôi có thể nói với cô ấy bất cứ thứ gì mà tôi nghĩ.

relocate

relocate (v.) : di chuyển (nhân viên, công ty...) đến nơi khác
/ˌriːləʊˈkeɪt/

Ex: The company relocated its head office to Stanford.
Công ty di chuyển trụ sở chính đến Stanford.

remind

remind (v.) : nhắc nhở
/rɪˈmaɪnd/

Giải thích: to help someone remember something
Ex: He is so hard-working that he has never been reminded of homework.
Anh ấy chăm chỉ đến nỗi anh ấy không bao giờ bị nhắc nhở về việc làm bài tập về nhà.

reminder

reminder (n.) : vật nhắc nhở
/rɪˈmaɪndər/

Ex: Mum sent me off with a final reminder to be back before 11pm.
Mẹ tiễn tôi với lời nhắc nhở cuối cùng phải về nhà trước 11 giờ đêm.

resign

resign (v.) : từ chức, xin thôi (việc)
/rɪˈzaɪn/

Ex: She resigned as director.
Cô ấy đã từ chức giám đốc.

resume

resume (n.) : bản tóm tắt, sơ yếu lí lịch
/ˈrezjumeɪ/

Ex: If you would like us to keep your resume on file for future openings, please submit it to us.
Nếu bạn muốn chúng tôi giữ sơ yếu lý lịch của bạn cho những vị trí trống trong tương lai, xin vui lòng gửi cho chúng tôi.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập