photocopier
(n.)
:
/ˈfəʊtəʊˌkɒpiər/
Ex: While this broad category includes heavy machinery, it's also where statisticians place computers, fax machines, photocopiers and printers.
Trong khi thể loại rộng này bao gồm các máy móc hạng nặng, nó cũng là nơi các nhà thống kê đặt máy tính, máy fax, máy photocopy và máy in.
portfolio
(n.)
: danh mục đầu tư, danh sách vốn đầu tư (của 1 cty, ngân hàng...)
/pɔ:t'fouljou/
Giải thích: the range of products or services offered by a particular company or organization.
Ex: Investors are advised to have diverse portfolios.
Nhà đầu tư được khuyên nên có nhiều danh mục đầu tư khác nhau.
private sector
(n.)
: khu vực kinh tế tư nhân
/ˈpraɪvət ˈsektə(r)/
Ex: All private sector companies are important actors in improving living standards and creating employment opportunities within Viet Nam.
Tất cả những công ty khu vực kinh tế tư nhân là tác nhân quan trọng trong việc cải thiện mức sống và tạo cơ hội việc làm tại Việt Nam.
R & D
(abbreviation.)
: viết tắt của Research and Development - Nghiên cứu và phát triển
/ɑːr ən ˈdiː/
Ex: A research and development (R&D) department is responsible for innovations in design, products, and style.
Một bộ phận nghiên cứu và phát triển (R&D) chịu trách nhiệm cho sự đổi mới trong thiết kế, sản phẩm, và phong cách.
Bình luận