visual aid
(n.)
: tranh ảnh, video... được sử dụng để minh họa trong quá trình dạy học
/ˈvɪʒuəl eɪd/
Ex: The use of visual aids, coupled with good public speaking skills, work hand-in-hand to create effective presentations.
Việc sử dụng các công cụ trực quan, cùng với kỹ năng nói trước công chúng tốt, đồng hành trong công việc để tạo ra các bài thuyết trình hiệu quả.
Bình luận