Từ vựng Văn phòng - Phần 11

4,378

retail
retail (n.)

bán lẻ
/ˈri:teɪl/

Ex: The job is open to applicants with over two years' experience in retail.
Công việc trống dành cho các ứng viên với kinh nghiệm hơn hai năm trong ngành bán lẻ.

retailer
retailer (n.)

nhà bán lẻ
/ˈriːteɪlər/

Ex: Amazon is the largest onlineretailer in the world.
Amazon là nhà bán lẻ trực tuyến lớn nhất thế giới.

retire
retire (v.)

nghỉ hưu
/ri'taiə/

Ex: She was forced to retire early from teaching because of ill health.
Cô bị buộc phải nghỉ hưu sớm trong việc giảng dạy vì lý do sức khỏe.

rotation
rotation (n.)

sự luân phiên, sự đổi người làm một công việc nào
/rəʊˈteɪʃən/

Ex: Job rotation is a useful motivation tool.
Xoay chuyển công việc là một công cụ khích lệ có ích.

sack
sack (n.)

sự sa thải
/sæk/

Ex: Four hundred workers face the sack.
Bốn trăm công nhân phải đối mặt với sự sa thải.

salesman
salesman (n.)

người bán hàng
/ˈseɪlz.mən/

Ex: I have worked as a salesman before.
Trước đây tôi đã từng là nhân viên bán hàng.

scissors
scissors (n.)

cái kéo
/ˈsɪzəz/

Ex: What are the scissors for?
Cái kéo này để làm gì thế?

self-confident
self-confident (adj.)

tự tin
/ˌselfˈkɒnfidənt/

Ex: I must be self-confident in public.
Tôi phải tự tin trước đám đông.

sexist
sexist (n.)

người phân biệt đối xử theo gới tính
/ˈseksɪst/

Ex: She was offended by his sexist remarks.
Cô ấy khó chịu vì những nhận xét coi thường phụ nữ của anh ta.

shipment
shipment (n.)

sự vận chuyển hàng hóa
/ˈʃɪpmənt/

Ex: The goods are ready for shipment.
Các mặt hàng đã sẵn sàng cho lô hàng.

shortcoming
shortcoming (n.)

khuyết điểm
/ˈʃɔ:tˌkʌmɪŋ/

Ex: Whatever his shortcomings as a husband, he was a good father to his children.
Dù cho những khuyết điểm của anh ấy khi là người chồng thì anh ta là một người cha tốt cho các con.

sick leave
sick leave (n.)

nghỉ ốm
/sɪk liːv/

Ex: The costs of absenteeism, the productivity loss which occurs if workers are on sick leave.
Các chi phí của vắng mặt, mất năng suất xảy ra nếu người lao động khi nghỉ ốm.

slide
slide (n.)

một trang trình chiếu trong bài trình chiếu trên máy tính
/slaɪd/

Ex: I'm still working on the slides for my presentation.
Tôi vẫn làm việc trên các trang trình chiếu cho bài thuyết trình của tôi.

socialize
socialize (v.)

hoà nhập, xã hội hoá
/ˈsəʊʃəlaɪz/

Ex: It is a good opportunity to socialize with new colleagues.
Đó là một cơ hội tốt để giao tiếp với đồng nghiệp mới.

spam
spam (n.)

thư rác
/spæm/

Ex: My mailbox is full of spams.
Hộp thư của tôi là đầy thư rác.

specialize
specialize (v.)

chuyên môn hóa, chuyên về
/ˈspɛʃəˌlaɪz/

Ex: He specialized in criminal law.
Anh ấy chuyên về pháp luật hình sự.

spreadsheet
spreadsheet (n.)

chương trình máy tính bao gồm cột và dòng để hoạch đinh tài chính, tính toán chi phí...
/ˈspredʃiːt/

Ex: We have a colour-coded Excel spreadsheet of all of our trip expenses.
Chúng tôi có một bảng tính Excel mã màu của tất cả các chi phí chuyến đi của chúng tôi.

stapler
stapler (n.)

cái dập ghim
/ˈsteɪplər/

Ex: Do you have a stapler?
Bạn có cái dập ghim không?

stimulate
stimulate (v.)

khích lệ, khuyến khích
/ˈstɪmjuleɪt/

Ex: Reading stories can stimulate children's imagination.
Đọc truyện có thể thúc đẩy trí tưởng tượng của trẻ.

summarize
summarize (v.)

tóm tắt, tổng kết
/ˈsʌməraɪz/

Ex: The results of the research are summarized at the end of the chapter.
Các kết quả của nghiên cứu được tóm tắt ở cuối chương.

supervisor
supervisor (n.)

người giám sát
/'sju:pəvaizə/

Ex: I have a meeting with my supervisor about my research topic.
Tôi có một cuộc họp với người giám sát của tôi về chủ đề nghiên cứu.

surname
surname (n.)

họ
/'sɜːneim/

Ex: His surname is Smith.
Họ anh ấy là Smith.

tactic
tactic (n.)

chiến thuật
/ˈtæktɪk/

Ex: The manager discussed tactics with his team.
Người quản lý thảo luận chiến thuật với đội ngũ của mình.

take-home pay
take-home pay (n.)

tiền lương sau khi đã trừ đi các khoản khác như thuế...
/ˈteɪkhəʊmpeɪ/

Ex: Your mortgage payment should not be more than 25% of your take-home pay.
Thanh toán thế chấp của bạn không nên quá 25% số tiền lương mang về nhà của bạn.

technician
technician (n.)

kĩ thuật viên
/tekˈnɪʃən/

Ex: As a pianist, she’s a brilliant technician, but she lacks passion.
Là một nghệ sĩ dương cầm, cô ấy là một kỹ thuật viên giỏi, nhưng cô ấy lại thiếu niềm đam mê.

teleconference
teleconference (n.)

hội thảo từ xa (qua điện thoại và kết nối video)
/ˌtelɪˈkɒnfərəns/

Ex: The company will be holding a teleconference to announce a major partnership.
Công ty sẽ tổ chức một cuộc hội thảo từ xa công bố một quan hệ đối tác lớn.

tenure
tenure (n.)

nhiệm kỳ, sự nắm giữ một chức vụ nào
/ˈtenjər/

Ex: The tenure of the US Presidency is four years.
Nhiệm kỳ tổng thống Mỹ là bốn năm.

terminate
terminate (v.)

chấm dứt, kết thúc
/ˈtɜːmɪneɪt/

Ex: The agreement was terminated immediately.
Thỏa thuận này đã được chấm dứt ngay lập tức.

trade-off
trade-off (n.)

việc cân bằng hai thứ đối ngược nhau; sự thỏa hiệp
/ˈtreɪdɒf/

Ex: There is a trade-off between the benefits of the drug and the risk of side effects.
Có một sự thỏa hiệp thương mại giữa các lợi ích của thuốc và nguy cơ tác dụng phụ.

trainee
trainee (n.)

người đang được đào tạo, thực tập sinh
/ˌtreɪˈniː/

Ex: As a trainee, your learning will be hands-on.
Như là một thực tập sinh, những gì bạn học sẽ được thực hành.

trash
trash (n.)

rác
/træʃ/

Ex: Don't throw trash on the street.
Đừng vứt rác trên đường phố.

treasurer
treasurer (n.)

thủ quỹ
/ˈtreʒərər/

Ex: My sister is a treasurer.
Chị gái tôi là một thủ quỹ.

underestimate
underestimate (v.)

đánh giá thấp
/ˌʌndərˈestɪmeɪt/

Ex: The statistics seriously underestimate the number of people affected.
Các số liệu thống kê nghiêm túc đánh giá thấp số lượng người bị ảnh hưởng.

upload
upload (v.)

tải (dữ liệu) lên một hệ thống máy tính lớn hơn
/ʌpˈləʊd/

Ex: I have uploaded the file to Google Drive.
Tôi đã tải lên các tập tin lên Google Drive.

vacation
vacation (n.)

kỳ nghỉ
/veɪ'keɪʃn/

Ex: What are you going to do for vacation?
Bạn sẽ làm gì trong kỳ nghỉ?

verify
verify (v.)

kiểm tra lại, thẩm tra, xác minh
/'verifai/

Ex: We have no way of verifying his story.
Chúng tôi không có cách nào để xác minh câu chuyện của anh ấy.

vice-president
vice-president (n.)

Phó giám đốc
/vaɪs ˈprezɪdənt/

Ex: Peter was duly elected vice-president the following June.
Peter xứng đáng được chọn làm phó giám đốc vào tháng sáu tới.

visual aid
visual aid (n.)

tranh ảnh, video... được sử dụng để minh họa trong quá trình dạy học
/ˈvɪʒuəl eɪd/

Ex: The use of visual aids, coupled with good public speaking skills, work hand-in-hand to create effective presentations.
Việc sử dụng các công cụ trực quan, cùng với kỹ năng nói trước công chúng tốt, đồng hành trong công việc để tạo ra các bài thuyết trình hiệu quả.

whiteboard
whiteboard (n.)

bảng trắng
/ˈwaɪtbɔːd/

Ex: At the front door is a whiteboard marking the day's events.
Tại cửa trước là một tấm bảng đánh dấu sự kiện trong ngày.

wholesale
wholesale (n.)

bán buôn
/ˈhəʊlseɪl/

Ex: We only sell wholesale, not to the public.
Chúng tôi chỉ bán phân phối sỉ, không bán lẻ đại trà.

win-win
win-win (adj.)

có lợi cho các bên liên quan
/ˈwɪnwɪn/

Ex: This is a win-win situation all around.
Đây là một tình huống có lợi cho tất cả các bên liên quan.

workaholic
workaholic (n.)

người nghiện công việc; người tham công tiếc việc
/ˌwɜːkəˈhɒlɪk/

Ex: My brother is a real workaholic who almost never takes time off.
Anh trai tôi thật sự là một người nghiện công việc người hầu như không bao giờ có thời gian nghỉ.

workforce
workforce (n.)

lực lượng lao động
/ˈwɜ:kfɔ:s/

Ex: The majority of factories in the region have a workforce of 50 to 100 people.
Phần lớn các nhà máy trong khu vực có lực lượng lao động từ 50 đến 100 người.

workload
workload (n.)

khối lượng công việc
/ˈwɜːrkloʊd/

Ex: We have taken on extra staff to cope with the increased workload.
Chúng tôi đã tuyển thêm nhân viên để đối phó với khối lượng công việc gia tăng.

workplace
workplace (n.)

nơi làm việc
/ˈwɜːkpleɪs/

Ex: These safety standards apply to all workplaces.
Các tiêu chuẩn an toàn áp dụng cho tất cả các nơi làm việc.

wrap
wrap (v.)

gói
/ræp/

Ex: The book is carefully wrapped.
Cuốn sách được bao bọc cẩn thận.

retail

retail (n.) : bán lẻ
/ˈri:teɪl/

Ex: The job is open to applicants with over two years' experience in retail.
Công việc trống dành cho các ứng viên với kinh nghiệm hơn hai năm trong ngành bán lẻ.

retailer

retailer (n.) : nhà bán lẻ
/ˈriːteɪlər/

Ex: Amazon is the largest onlineretailer in the world.
Amazon là nhà bán lẻ trực tuyến lớn nhất thế giới.

retire

retire (v.) : nghỉ hưu
/ri'taiə/

Giải thích: to stop doing your job, especially because you have reached a particular age
Ex: She was forced to retire early from teaching because of ill health.
Cô bị buộc phải nghỉ hưu sớm trong việc giảng dạy vì lý do sức khỏe.

rotation

rotation (n.) : sự luân phiên, sự đổi người làm một công việc nào
/rəʊˈteɪʃən/

Ex: Job rotation is a useful motivation tool.
Xoay chuyển công việc là một công cụ khích lệ có ích.

sack

sack (n.) : sự sa thải
/sæk/

Ex: Four hundred workers face the sack.
Bốn trăm công nhân phải đối mặt với sự sa thải.

salesman

salesman (n.) : người bán hàng
/ˈseɪlz.mən/

Ex: I have worked as a salesman before.
Trước đây tôi đã từng là nhân viên bán hàng.

scissors

scissors (n.) : cái kéo
/ˈsɪzəz/

Ex: What are the scissors for?
Cái kéo này để làm gì thế?

self-confident

self-confident (adj.) : tự tin
/ˌselfˈkɒnfidənt/

Ex: I must be self-confident in public.
Tôi phải tự tin trước đám đông.

sexist

sexist (n.) : người phân biệt đối xử theo gới tính
/ˈseksɪst/

Ex: She was offended by his sexist remarks.
Cô ấy khó chịu vì những nhận xét coi thường phụ nữ của anh ta.

shipment

shipment (n.) : sự vận chuyển hàng hóa
/ˈʃɪpmənt/

Ex: The goods are ready for shipment.
Các mặt hàng đã sẵn sàng cho lô hàng.

shortcoming

shortcoming (n.) : khuyết điểm
/ˈʃɔ:tˌkʌmɪŋ/

Ex: Whatever his shortcomings as a husband, he was a good father to his children.
Dù cho những khuyết điểm của anh ấy khi là người chồng thì anh ta là một người cha tốt cho các con.

sick leave

sick leave (n.) : nghỉ ốm
/sɪk liːv/

Ex: The costs of absenteeism, the productivity loss which occurs if workers are on sick leave.
Các chi phí của vắng mặt, mất năng suất xảy ra nếu người lao động khi nghỉ ốm.

slide

slide (n.) : một trang trình chiếu trong bài trình chiếu trên máy tính
/slaɪd/

Ex: I'm still working on the slides for my presentation.
Tôi vẫn làm việc trên các trang trình chiếu cho bài thuyết trình của tôi.

socialize

socialize (v.) : hoà nhập, xã hội hoá
/ˈsəʊʃəlaɪz/

Ex: It is a good opportunity to socialize with new colleagues.
Đó là một cơ hội tốt để giao tiếp với đồng nghiệp mới.

spam

spam (n.) : thư rác
/spæm/

Ex: My mailbox is full of spams.
Hộp thư của tôi là đầy thư rác.

specialize

specialize (v.) : chuyên môn hóa, chuyên về
/ˈspɛʃəˌlaɪz/

Giải thích: to become an expert in a particular area of work
Ex: He specialized in criminal law.
Anh ấy chuyên về pháp luật hình sự.

spreadsheet

spreadsheet (n.) : chương trình máy tính bao gồm cột và dòng để hoạch đinh tài chính, tính toán chi phí...
/ˈspredʃiːt/

Ex: We have a colour-coded Excel spreadsheet of all of our trip expenses.
Chúng tôi có một bảng tính Excel mã màu của tất cả các chi phí chuyến đi của chúng tôi.

stapler

stapler (n.) : cái dập ghim
/ˈsteɪplər/

Ex: Do you have a stapler?
Bạn có cái dập ghim không?

stimulate

stimulate (v.) : khích lệ, khuyến khích
/ˈstɪmjuleɪt/

Ex: Reading stories can stimulate children's imagination.
Đọc truyện có thể thúc đẩy trí tưởng tượng của trẻ.

summarize

summarize (v.) : tóm tắt, tổng kết
/ˈsʌməraɪz/

Ex: The results of the research are summarized at the end of the chapter.
Các kết quả của nghiên cứu được tóm tắt ở cuối chương.

supervisor

supervisor (n.) : người giám sát
/'sju:pəvaizə/

Giải thích: an daministrator in charge
Ex: I have a meeting with my supervisor about my research topic.
Tôi có một cuộc họp với người giám sát của tôi về chủ đề nghiên cứu.

surname

surname (n.) : họ
/'sɜːneim/

Ex: His surname is Smith.
Họ anh ấy là Smith.

tactic

tactic (n.) : chiến thuật
/ˈtæktɪk/

Ex: The manager discussed tactics with his team.
Người quản lý thảo luận chiến thuật với đội ngũ của mình.

take-home pay

take-home pay (n.) : tiền lương sau khi đã trừ đi các khoản khác như thuế...
/ˈteɪkhəʊmpeɪ/

Ex: Your mortgage payment should not be more than 25% of your take-home pay.
Thanh toán thế chấp của bạn không nên quá 25% số tiền lương mang về nhà của bạn.

technician

technician (n.) : kĩ thuật viên
/tekˈnɪʃən/

Ex: As a pianist, she’s a brilliant technician, but she lacks passion.
Là một nghệ sĩ dương cầm, cô ấy là một kỹ thuật viên giỏi, nhưng cô ấy lại thiếu niềm đam mê.

teleconference

teleconference (n.) : hội thảo từ xa (qua điện thoại và kết nối video)
/ˌtelɪˈkɒnfərəns/

Ex: The company will be holding a teleconference to announce a major partnership.
Công ty sẽ tổ chức một cuộc hội thảo từ xa công bố một quan hệ đối tác lớn.

tenure

tenure (n.) : nhiệm kỳ, sự nắm giữ một chức vụ nào
/ˈtenjər/

Ex: The tenure of the US Presidency is four years.
Nhiệm kỳ tổng thống Mỹ là bốn năm.

terminate

terminate (v.) : chấm dứt, kết thúc
/ˈtɜːmɪneɪt/

Ex: The agreement was terminated immediately.
Thỏa thuận này đã được chấm dứt ngay lập tức.

trade-off

trade-off (n.) : việc cân bằng hai thứ đối ngược nhau; sự thỏa hiệp
/ˈtreɪdɒf/

Ex: There is a trade-off between the benefits of the drug and the risk of side effects.
Có một sự thỏa hiệp thương mại giữa các lợi ích của thuốc và nguy cơ tác dụng phụ.

trainee

trainee (n.) : người đang được đào tạo, thực tập sinh
/ˌtreɪˈniː/

Ex: As a trainee, your learning will be hands-on.
Như là một thực tập sinh, những gì bạn học sẽ được thực hành.

trash

trash (n.) : rác
/træʃ/

Ex: Don't throw trash on the street.
Đừng vứt rác trên đường phố.

treasurer

treasurer (n.) : thủ quỹ
/ˈtreʒərər/

Ex: My sister is a treasurer.
Chị gái tôi là một thủ quỹ.

underestimate

underestimate (v.) : đánh giá thấp
/ˌʌndərˈestɪmeɪt/

Ex: The statistics seriously underestimate the number of people affected.
Các số liệu thống kê nghiêm túc đánh giá thấp số lượng người bị ảnh hưởng.

upload

upload (v.) : tải (dữ liệu) lên một hệ thống máy tính lớn hơn
/ʌpˈləʊd/

Ex: I have uploaded the file to Google Drive.
Tôi đã tải lên các tập tin lên Google Drive.

vacation

vacation (n.) : kỳ nghỉ
/veɪ'keɪʃn/

Ex: What are you going to do for vacation?
Bạn sẽ làm gì trong kỳ nghỉ?

verify

verify (v.) : kiểm tra lại, thẩm tra, xác minh
/'verifai/

Giải thích: to check that something is true or accurate
Ex: We have no way of verifying his story.
Chúng tôi không có cách nào để xác minh câu chuyện của anh ấy.

vice-president

vice-president (n.) : Phó giám đốc
/vaɪs ˈprezɪdənt/

Ex: Peter was duly elected vice-president the following June.
Peter xứng đáng được chọn làm phó giám đốc vào tháng sáu tới.

visual aid

visual aid (n.) : tranh ảnh, video... được sử dụng để minh họa trong quá trình dạy học
/ˈvɪʒuəl eɪd/

Ex: The use of visual aids, coupled with good public speaking skills, work hand-in-hand to create effective presentations.
Việc sử dụng các công cụ trực quan, cùng với kỹ năng nói trước công chúng tốt, đồng hành trong công việc để tạo ra các bài thuyết trình hiệu quả.

whiteboard

whiteboard (n.) : bảng trắng
/ˈwaɪtbɔːd/

Ex: At the front door is a whiteboard marking the day's events.
Tại cửa trước là một tấm bảng đánh dấu sự kiện trong ngày.

wholesale

wholesale (n.) : bán buôn
/ˈhəʊlseɪl/

Ex: We only sell wholesale, not to the public.
Chúng tôi chỉ bán phân phối sỉ, không bán lẻ đại trà.

win-win

win-win (adj.) : có lợi cho các bên liên quan
/ˈwɪnwɪn/

Ex: This is a win-win situation all around.
Đây là một tình huống có lợi cho tất cả các bên liên quan.

workaholic

workaholic (n.) : người nghiện công việc; người tham công tiếc việc
/ˌwɜːkəˈhɒlɪk/

Ex: My brother is a real workaholic who almost never takes time off.
Anh trai tôi thật sự là một người nghiện công việc người hầu như không bao giờ có thời gian nghỉ.

workforce

workforce (n.) : lực lượng lao động
/ˈwɜ:kfɔ:s/

Ex: The majority of factories in the region have a workforce of 50 to 100 people.
Phần lớn các nhà máy trong khu vực có lực lượng lao động từ 50 đến 100 người.

workload

workload (n.) : khối lượng công việc
/ˈwɜːrkloʊd/

Ex: We have taken on extra staff to cope with the increased workload.
Chúng tôi đã tuyển thêm nhân viên để đối phó với khối lượng công việc gia tăng.

workplace

workplace (n.) : nơi làm việc
/ˈwɜːkpleɪs/

Ex: These safety standards apply to all workplaces.
Các tiêu chuẩn an toàn áp dụng cho tất cả các nơi làm việc.

wrap

wrap (v.) : gói
/ræp/

Ex: The book is carefully wrapped.
Cuốn sách được bao bọc cẩn thận.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập