Từ vựng Văn phòng - Phần 9

3,257

flexible
flexible (adj.)

linh động, linh hoạt
/ˈfleksəbl/

Ex: You need to be more flexible and imaginative in your approach.
Bạn cần phải linh hoạt hơn và giàu trí tưởng tượng trong cách tiếp cận của mình.

forecast
forecast (v.)

dự báo, dự đoán, đoán trước
/fɔ:'kɑ:st/

Ex: Analysts forecast a strong economic outlook.
Các nhà phân tích dự báo một viễn cảnh kinh tế sung sức.

founder
founder (n.)

nhà sáng lập
/ˈfaʊndər/

Ex: Steve Jobs and Steve Wozniak who are joint founders of Apple.
Steve Jobs và Steve Wozniak là những người sáng lập nên hãng Apple.

franchise
franchise (n.)

sự nhượng quyền thương hiệu
/ˈfrænʃaɪz/

Ex: The Idol franchise was created in the UK by Simon Fuller.
Thương hiệu nhượng quyền Idol được sáng lập ở Vương quốc Anh bởi Simon Fuller.

freelance
freelance (adj.)

làm nghề tự do
/ˈfriːlæns/

Ex: Linda has worked in Yemen as a freelance journalist since 2012.
Linda đã làm việc tại Yemen như một nhà báo tự do kể từ năm 2012.

fringe benefit
fringe benefit (n.)

phúc lợi phụ thêm (ngoài lương)
/frɪndʒ ˈbenɪfɪt/

Ex: Salary is commensurate with experience and qualifications and includes excellent fringe benefits.
Mức lương tương xứng với kinh nghiệm và trình độ chuyên môn và bao gồm những quyền lợi phụ xuất sắc.

full-time
full-time (adv.)

(học, làm việc) toàn thời gian
/fʊl taɪm/

Ex: Looking after a child is a full-time job (= hard work that takes a lot of time).
Chăm sóc cho một đứa trẻ là một công việc toàn thời gian (= công việc khó khăn mà phải mất rất nhiều thời gian).

graph
graph (n.)

đồ thị
/ɡrɑːf/

Ex: The graph shows how house prices have risen since the 1980s.
Biểu đồ cho thấy cách mà giá nhà đã tăng lên kể từ những năm 1980.

guideline
guideline (n.)

hướng dẫn, nguyên tắc chỉ đạo
/ˈɡaɪdlaɪn/

Ex: The doctor has drawn up guidelines on the treatment of the mentally ill.
Các bác sĩ đã đưa ra các hướng dẫn về điều trị bệnh tâm thần.

haggle
haggle (v.)

mặc cả, tranh cãi
/ˈhæɡl/

Ex: It's not worth haggling over a few pence.
Thật không đáng để mặc cả vài xu.

handbook
handbook (n.)

sổ tay hướng dẫn
/ˈhændbʊk/

Ex: The student handbook gives details of all courses.
Các sổ tay hướng dẫn sinh viên cung cấp các chi tiết của tất cả các khóa học.

handout
handout (n.)

bản thông cáo về một sự kiện hoặc một vấn đề công chúng quan tâm, hoặc về quan điểm chính trị nào
/ˈhændaʊt/

Ex: You will find further details in the handout.
Bạn sẽ thấy thêm nhiều chi tiết trong bản tài liệu.

handshake
handshake (n.)

cái bắt tay
/ˈhændʃeɪk/

Ex: She greeted him with a handshake.
Cô ấy chào đón anh ta với một cái bắt tay.

harass
harass (v.)

quấy rầy và làm phiền ai liên tục
/ˈhærəs/

Ex: He has complained of being harassed by the police.
Ông than phiền đã bị quấy rối bởi cảnh sát.

headhunter
headhunter (n.)

người, công ty săn đầu người
/ˈhedhʌntər/

Ex: He spotted her potential and asked headhunters to approach her.
Ông ấy phát hiện ra tiềm năng của cô ta và nhờ công ty săn đầu người để tiếp cận cô.

hierarchy
hierarchy (n.)

hệ thống cấp bậc
/ˈhaɪərɑːki/

Ex: She's quite high up in the management hierarchy.
Cô ấy có vị trí khá là cao trong hệ thống phân cấp quản lý.

high-powered
high-powered (adj.)

quyền cao chức trọng
/ˌhaɪˈpaʊəd/

Ex: a high-powered job
một công việc quyền cao chức trọng

hire
hire (v.)

thuê, mướn; tiền trả công
/'haiə/

Ex: She was hired after her third interview.
Cô ta đã được thuê sau lần phỏng vấn thứ ba.

hop
hop (v.)

chuyển từ một hoạt động hay đề tài này sang cái khác
/hɒp/

Ex: I like to hop from channel to channel when I watch TV.
Tôi muốn chuyển từ kênh bày sang kênh khác khi xem TV.

human resources
human resources (n.)

bộ phận nhân sự
/ˈhjuːmən ˈriːsɔːrs/

Ex: She is working at human resources.
Cô đang làm việc ở bộ phận nhân sự.

implement
implement (v.)

thi hành, thực hiện
/ˈɪmplɪment/

Ex: The contract was implemented after everyone agreed.
Hợp đồng đã được thi hành sau khi tất cả mọi người đồng ý.

incentive
incentive (n.)

các phần thưởng khuyến khích nhân viên làm việc tốt hơn, động cơ
/ɪnˈsentɪv/

Ex: The company is offering a special low price as an added incentive for new customers.
Công ty đang cung cấp một mức giá thấp đặc biệt như một sự khuyến khích thêm khách hàng mới.

inform
inform (v.)

báo tin cho; cho biết; cung cấp tin tức
/ɪnˈfɔːrm/

Ex: We regret to inform you that your account has been suspended.
Chúng tôi rất tiếc phải thông báo rằng tài khoản của bạn đã bị treo.

intermediary
intermediary (n.)

người làm trung gian, người hoà giải
/ˌɪntəˈmiːdiəri/

Ex: All talks have so far been conducted through an intermediary.
Tất cả các cuộc đàm phán cho đến nay đã được thực hiện thông qua một người trung gian.

internship
internship (n.)

kỳ thực tập
/ˈɪntɜːrnʃɪp/

Ex: I gained a lot of experience after finishing my internship.
Tôi đã tích lũy được rất nhiều kinh nghiệm sau khi hoàn tất kỳ thực tập của mình.

interrupt
interrupt (v.)

gián đoạn
/ˌɪntəˈrʌpt/

Ex: I wish you'd stop interrupting.
Tôi muốn anh ngừng gián đoạn tôi.

inventory
inventory (n.)

‹sự/bản› kiểm kê hàng hóa
/in'ventri/

Ex: The store closes one day a year so that the staff can take inventory of the stockroom.
Cửa hàng đóng cửa 1 ngày mỗi năm để cho nhân viên có thể thực hiện kiểm kê kho hàng.

invest
invest (v.)

đầu tư
/in'vest/

Ex: Don't invest all of your time in just one project.
Đừng đầu tư tất cả thời gian của bạn vào chỉ một dự án.

invoice
invoice (n.)

hóa đơn
/ˈɪnvɔɪs/

Ex: The Invoice included VAT.
Hoá đơn bao gồm thuế GTGT.

jam
jam (n.)

sự tắc nghẽn
/dʒæm/

Ex: We were stuck in a traffic jam for hours.
Chúng tôi đã bị tắc đường nhiều tiếng đồng hồ.

job description
job description (n.)

bản mô tả công việc
/dʒɑːb dɪˈskrɪpʃn/

Ex: A job description should be practical, clear and accurate to effectively define your needs.
Một mô tả công việc phải thực tế, rõ ràng và chính xác để xác định nhu cầu của bạn một cách hiệu quả .

job seeker
job seeker (n.)

người tìm việc
/dʒɒb ˈsiːkə(r)/

Ex: You can claim job seeker allowance online.
Bạn có thể yêu cầu bồi thường tiền tại trang người tìm việc trực tuyến.

job-sharing
job-sharing (n.)

việc 2 người chia nhau thời gian làm việc và tiền lương cho công việc đó
/dʒɒb ʃerɪŋ/

Ex: Options such as job-sharing and a compressed workweek--working four 10-hour days instead of five eight-hour days--are gaining in popularity.
Tình trạng như phân chia công việc và một tuần làm việc nén - làm việc bốn ngày 10 giờ thay vì năm ngày tám tiếng ngày càng phổ biến hơn.

joint venture
joint venture (n.)

công ty liên doanh
/dʒɔɪnt ˈventʃə(r)/

Ex: The website was a joint venture between him and his partner.
Trang web này là một liên doanh giữa ông và đối tác của mình.

juggle
juggle (v.)

cố gắng giải quyết nhiều việc quan trọng cùng một lúc trong cuộc sống
/ˈdʒʌɡl/

Ex: Working mothers are used to juggling their jobs, their children's needs and their housework.
Các bà mẹ thường cố gắng giải quyết nhiều việc quan trọng cùng một lúc, nhu cầu của con cái và công việc nội trợ của họ.

know-how
know-how (n.)

bí quyết, cách làm, phương pháp
/ˈnəʊhaʊ/

Ex: We need skilled workers and technical know-how.
Chúng tôi cần những công nhân lành nghề và bí quyết kỹ thuật.

labourer
labourer (n.)

người lao động chân tay
/ˈleɪbərər/

Ex: Samuel wanted more than a life as an agricultural labourer.
Samuel muốn một cuộc sống hơn là một người lao động nông nghiệp.

ladder
ladder (n.)

cái thang
/ˈlædə/

Ex: My father asked me to hold a ladder for him.
Bố tôi hỏi tôi giữ cái thang cho ông ấy.

lay-off
lay-off (n.)

sự tạm giãn thợ (vì không có việc), sự sa thải
/leɪ ɒf/

Ex: lay-offs in the factory
sa thải nhân viên trong nhà máy

livelihood
livelihood (n.)

kế sinh nhai (cách kiếm tiền sinh sống)
/ˈlaɪvlihʊd/

Ex: Many famers believe that the new regulations threaten their livelihoods.
Nhiều nông dân tin rằng các quy định mới đe dọa sinh kế của họ.

lucrative
lucrative (adj.)

có lợi, sinh lợi, béo bở
/ˈluːkrətɪv/

Ex: Croatia could be a potentially lucrative market for political consultants.
Croatia có thể là một thị trường tiềm năng sinh lợi cho các nhà tư vấn chính trị.

mailbox
mailbox (n.)

hộp thư email
/ˈmeɪlbɒks/

Ex: She checked her mailbox daily, hoping for an email from her son.
Cô kiểm tra hộp thư của mình hàng ngày, với hy vọng cho một email từ con trai mình.

marker
marker (n.)

bút đánh dấu
/ˈmɑːkər/

Ex: She took a marker pen and wrote in big black letters on my records.
Cô ấy đã lấy một cây bút đánh dấu và viết bằng những chữ đen to lớn trong hồ sơ của tôi.

mediate
mediate (v.)

làm trung gian hòa giải, dàn xếp
/ˈmiːdieɪt/

Ex: The Secretary-General was asked to mediate in the dispute.
Tổng thư ký đã được yêu cầu dàn xếp cuộc tranh chấp.

memo
memo (n.)

ghi chú mà một người gửi cho người khác trong cùng một tổ chức
/ˈmeməʊ/

Ex: There is a memo on my desk.
Có một bản ghi ghi nhớ trên bàn tôi.

mentor
mentor (n.)

thầy hướng dẫn
/'mentɔ:/

Ex: She is a friend and mentor to many children.
Cô ấy là một người bạn và người hướng dẫn của nhiều đứa trẻ.

merchandise
merchandise (n.)

hàng hóa
/'mə:tʃəndaiz/

Ex: I am very impressed with the selection of merchandise at this store.
Tôi rất có ấn tượng với sự tuyển chọn hàng hóa tại cửa hàng này.

meticulous
meticulous (adj.)

tỉ mỉ, kỹ càng
/məˈtɪkjələs/

Ex: Their room had been prepared with meticulous care.
Phòng của họ đã được chuẩn bị cẩn thận tỉ mỉ.

microphone
microphone (n.)

míc
/ˈmaɪkrəfəʊn/

Ex: Your voice sounds louder by using the microphone.
Dùng míc, giọng của bạn sẽ to hơn.

minimum wage
minimum wage (n.)

mức lương tổi thiểu
/ˈmɪnɪməm weɪdʒ/

Ex: He worked twelve-hour shifts ten days in a row, and earned thirteen hundred dollars a month, almost ten times the minimum wage.
Ông ấy làm ca mười hai giờ trong mười ngày , và kiếm được 1.300 đô la một tháng, gần mười lần mức lương tối thiểu.

flexible

flexible (adj.) : linh động, linh hoạt
/ˈfleksəbl/

Ex: You need to be more flexible and imaginative in your approach.
Bạn cần phải linh hoạt hơn và giàu trí tưởng tượng trong cách tiếp cận của mình.

forecast

forecast (v.) : dự báo, dự đoán, đoán trước
/fɔ:'kɑ:st/

Giải thích: to predict or to estimate (a future event or trend)
Ex: Analysts forecast a strong economic outlook.
Các nhà phân tích dự báo một viễn cảnh kinh tế sung sức.

founder

founder (n.) : nhà sáng lập
/ˈfaʊndər/

Ex: Steve Jobs and Steve Wozniak who are joint founders of Apple.
Steve Jobs và Steve Wozniak là những người sáng lập nên hãng Apple.

franchise

franchise (n.) : sự nhượng quyền thương hiệu
/ˈfrænʃaɪz/

Ex: The Idol franchise was created in the UK by Simon Fuller.
Thương hiệu nhượng quyền Idol được sáng lập ở Vương quốc Anh bởi Simon Fuller.

freelance

freelance (adj.) : làm nghề tự do
/ˈfriːlæns/

Ex: Linda has worked in Yemen as a freelance journalist since 2012.
Linda đã làm việc tại Yemen như một nhà báo tự do kể từ năm 2012.

fringe benefit

fringe benefit (n.) : phúc lợi phụ thêm (ngoài lương)
/frɪndʒ ˈbenɪfɪt/

Ex: Salary is commensurate with experience and qualifications and includes excellent fringe benefits.
Mức lương tương xứng với kinh nghiệm và trình độ chuyên môn và bao gồm những quyền lợi phụ xuất sắc.

full-time

full-time (adv.) : (học, làm việc) toàn thời gian
/fʊl taɪm/

Ex: Looking after a child is a full-time job (= hard work that takes a lot of time).
Chăm sóc cho một đứa trẻ là một công việc toàn thời gian (= công việc khó khăn mà phải mất rất nhiều thời gian).

graph

graph (n.) : đồ thị
/ɡrɑːf/

Ex: The graph shows how house prices have risen since the 1980s.
Biểu đồ cho thấy cách mà giá nhà đã tăng lên kể từ những năm 1980.

guideline

guideline (n.) : hướng dẫn, nguyên tắc chỉ đạo
/ˈɡaɪdlaɪn/

Ex: The doctor has drawn up guidelines on the treatment of the mentally ill.
Các bác sĩ đã đưa ra các hướng dẫn về điều trị bệnh tâm thần.

haggle

haggle (v.) : mặc cả, tranh cãi
/ˈhæɡl/

Ex: It's not worth haggling over a few pence.
Thật không đáng để mặc cả vài xu.

handbook

handbook (n.) : sổ tay hướng dẫn
/ˈhændbʊk/

Ex: The student handbook gives details of all courses.
Các sổ tay hướng dẫn sinh viên cung cấp các chi tiết của tất cả các khóa học.

handout

handout (n.) : bản thông cáo về một sự kiện hoặc một vấn đề công chúng quan tâm, hoặc về quan điểm chính trị nào
/ˈhændaʊt/

Ex: You will find further details in the handout.
Bạn sẽ thấy thêm nhiều chi tiết trong bản tài liệu.

handshake

handshake (n.) : cái bắt tay
/ˈhændʃeɪk/

Ex: She greeted him with a handshake.
Cô ấy chào đón anh ta với một cái bắt tay.

harass

harass (v.) : quấy rầy và làm phiền ai liên tục
/ˈhærəs/

Ex: He has complained of being harassed by the police.
Ông than phiền đã bị quấy rối bởi cảnh sát.

headhunter

headhunter (n.) : người, công ty săn đầu người
/ˈhedhʌntər/

Ex: He spotted her potential and asked headhunters to approach her.
Ông ấy phát hiện ra tiềm năng của cô ta và nhờ công ty săn đầu người để tiếp cận cô.

hierarchy

hierarchy (n.) : hệ thống cấp bậc
/ˈhaɪərɑːki/

Ex: She's quite high up in the management hierarchy.
Cô ấy có vị trí khá là cao trong hệ thống phân cấp quản lý.

high-powered

high-powered (adj.) : quyền cao chức trọng
/ˌhaɪˈpaʊəd/

Ex: a high-powered job
một công việc quyền cao chức trọng

hire

hire (v.) : thuê, mướn; tiền trả công
/'haiə/

Giải thích: to give somebody a job
Ex: She was hired after her third interview.
Cô ta đã được thuê sau lần phỏng vấn thứ ba.

hop

hop (v.) : chuyển từ một hoạt động hay đề tài này sang cái khác
/hɒp/

Ex: I like to hop from channel to channel when I watch TV.
Tôi muốn chuyển từ kênh bày sang kênh khác khi xem TV.

human resources

human resources (n.) : bộ phận nhân sự
/ˈhjuːmən ˈriːsɔːrs/

Ex: She is working at human resources.
Cô đang làm việc ở bộ phận nhân sự.

implement

implement (v.) : thi hành, thực hiện
/ˈɪmplɪment/

Ex: The contract was implemented after everyone agreed.
Hợp đồng đã được thi hành sau khi tất cả mọi người đồng ý.

incentive

incentive (n.) : các phần thưởng khuyến khích nhân viên làm việc tốt hơn, động cơ
/ɪnˈsentɪv/

Ex: The company is offering a special low price as an added incentive for new customers.
Công ty đang cung cấp một mức giá thấp đặc biệt như một sự khuyến khích thêm khách hàng mới.

inform

inform (v.) : báo tin cho; cho biết; cung cấp tin tức
/ɪnˈfɔːrm/

Ex: We regret to inform you that your account has been suspended.
Chúng tôi rất tiếc phải thông báo rằng tài khoản của bạn đã bị treo.

intermediary

intermediary (n.) : người làm trung gian, người hoà giải
/ˌɪntəˈmiːdiəri/

Ex: All talks have so far been conducted through an intermediary.
Tất cả các cuộc đàm phán cho đến nay đã được thực hiện thông qua một người trung gian.

internship

internship (n.) : kỳ thực tập
/ˈɪntɜːrnʃɪp/

Ex: I gained a lot of experience after finishing my internship.
Tôi đã tích lũy được rất nhiều kinh nghiệm sau khi hoàn tất kỳ thực tập của mình.

interrupt

interrupt (v.) : gián đoạn
/ˌɪntəˈrʌpt/

Ex: I wish you'd stop interrupting.
Tôi muốn anh ngừng gián đoạn tôi.

inventory

inventory (n.) : ‹sự/bản› kiểm kê hàng hóa
/in'ventri/

Giải thích: a written list of all the objects, furniture, etc. in a particular building
Ex: The store closes one day a year so that the staff can take inventory of the stockroom.
Cửa hàng đóng cửa 1 ngày mỗi năm để cho nhân viên có thể thực hiện kiểm kê kho hàng.

invest

invest (v.) : đầu tư
/in'vest/

Giải thích: to buy property, shares in a company, etc. in the hope of making a profit.
Ex: Don't invest all of your time in just one project.
Đừng đầu tư tất cả thời gian của bạn vào chỉ một dự án.

invoice

invoice (n.) : hóa đơn
/ˈɪnvɔɪs/

Ex: The Invoice included VAT.
Hoá đơn bao gồm thuế GTGT.

jam

jam (n.) : sự tắc nghẽn
/dʒæm/

Ex: We were stuck in a traffic jam for hours.
Chúng tôi đã bị tắc đường nhiều tiếng đồng hồ.

job description

job description (n.) : bản mô tả công việc
/dʒɑːb dɪˈskrɪpʃn/

Ex: A job description should be practical, clear and accurate to effectively define your needs.
Một mô tả công việc phải thực tế, rõ ràng và chính xác để xác định nhu cầu của bạn một cách hiệu quả .

job seeker

job seeker (n.) : người tìm việc
/dʒɒb ˈsiːkə(r)/

Ex: You can claim job seeker allowance online.
Bạn có thể yêu cầu bồi thường tiền tại trang người tìm việc trực tuyến.

job-sharing

job-sharing (n.) : việc 2 người chia nhau thời gian làm việc và tiền lương cho công việc đó
/dʒɒb ʃerɪŋ/

Ex: Options such as job-sharing and a compressed workweek--working four 10-hour days instead of five eight-hour days--are gaining in popularity.
Tình trạng như phân chia công việc và một tuần làm việc nén - làm việc bốn ngày 10 giờ thay vì năm ngày tám tiếng ngày càng phổ biến hơn.

joint venture

joint venture (n.) : công ty liên doanh
/dʒɔɪnt ˈventʃə(r)/

Ex: The website was a joint venture between him and his partner.
Trang web này là một liên doanh giữa ông và đối tác của mình.

juggle

juggle (v.) : cố gắng giải quyết nhiều việc quan trọng cùng một lúc trong cuộc sống
/ˈdʒʌɡl/

Ex: Working mothers are used to juggling their jobs, their children's needs and their housework.
Các bà mẹ thường cố gắng giải quyết nhiều việc quan trọng cùng một lúc, nhu cầu của con cái và công việc nội trợ của họ.

know-how

know-how (n.) : bí quyết, cách làm, phương pháp
/ˈnəʊhaʊ/

Ex: We need skilled workers and technical know-how.
Chúng tôi cần những công nhân lành nghề và bí quyết kỹ thuật.

labourer

labourer (n.) : người lao động chân tay
/ˈleɪbərər/

Ex: Samuel wanted more than a life as an agricultural labourer.
Samuel muốn một cuộc sống hơn là một người lao động nông nghiệp.

ladder

ladder (n.) : cái thang
/ˈlædə/

Ex: My father asked me to hold a ladder for him.
Bố tôi hỏi tôi giữ cái thang cho ông ấy.

lay-off

lay-off (n.) : sự tạm giãn thợ (vì không có việc), sự sa thải
/leɪ ɒf/

Ex: lay-offs in the factory
sa thải nhân viên trong nhà máy

livelihood

livelihood (n.) : kế sinh nhai (cách kiếm tiền sinh sống)
/ˈlaɪvlihʊd/

Ex: Many famers believe that the new regulations threaten their livelihoods.
Nhiều nông dân tin rằng các quy định mới đe dọa sinh kế của họ.

lucrative

lucrative (adj.) : có lợi, sinh lợi, béo bở
/ˈluːkrətɪv/

Ex: Croatia could be a potentially lucrative market for political consultants.
Croatia có thể là một thị trường tiềm năng sinh lợi cho các nhà tư vấn chính trị.

mailbox

mailbox (n.) : hộp thư email
/ˈmeɪlbɒks/

Ex: She checked her mailbox daily, hoping for an email from her son.
Cô kiểm tra hộp thư của mình hàng ngày, với hy vọng cho một email từ con trai mình.

marker

marker (n.) : bút đánh dấu
/ˈmɑːkər/

Ex: She took a marker pen and wrote in big black letters on my records.
Cô ấy đã lấy một cây bút đánh dấu và viết bằng những chữ đen to lớn trong hồ sơ của tôi.

mediate

mediate (v.) : làm trung gian hòa giải, dàn xếp
/ˈmiːdieɪt/

Ex: The Secretary-General was asked to mediate in the dispute.
Tổng thư ký đã được yêu cầu dàn xếp cuộc tranh chấp.

memo

memo (n.) : ghi chú mà một người gửi cho người khác trong cùng một tổ chức
/ˈmeməʊ/

Ex: There is a memo on my desk.
Có một bản ghi ghi nhớ trên bàn tôi.

mentor

mentor (n.) : thầy hướng dẫn
/'mentɔ:/

Giải thích: a person who gives a younger or less experienced person help and advice over a period of time, especially at work or school
Ex: She is a friend and mentor to many children.
Cô ấy là một người bạn và người hướng dẫn của nhiều đứa trẻ.

merchandise

merchandise (n.) : hàng hóa
/'mə:tʃəndaiz/

Giải thích: goods that are bought or sold; goods that are for sale in a shop / store
Ex: I am very impressed with the selection of merchandise at this store.
Tôi rất có ấn tượng với sự tuyển chọn hàng hóa tại cửa hàng này.

meticulous

meticulous (adj.) : tỉ mỉ, kỹ càng
/məˈtɪkjələs/

Ex: Their room had been prepared with meticulous care.
Phòng của họ đã được chuẩn bị cẩn thận tỉ mỉ.

microphone

microphone (n.) : míc
/ˈmaɪkrəfəʊn/

Ex: Your voice sounds louder by using the microphone.
Dùng míc, giọng của bạn sẽ to hơn.

minimum wage

minimum wage (n.) : mức lương tổi thiểu
/ˈmɪnɪməm weɪdʒ/

Ex: He worked twelve-hour shifts ten days in a row, and earned thirteen hundred dollars a month, almost ten times the minimum wage.
Ông ấy làm ca mười hai giờ trong mười ngày , và kiếm được 1.300 đô la một tháng, gần mười lần mức lương tối thiểu.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập