inventory
(n.)
: ‹sự/bản› kiểm kê hàng hóa
/in'ventri/
Giải thích: a written list of all the objects, furniture, etc. in a particular building
Ex: The store closes one day a year so that the staff can take inventory of the stockroom.
Cửa hàng đóng cửa 1 ngày mỗi năm để cho nhân viên có thể thực hiện kiểm kê kho hàng.
job-sharing
(n.)
: việc 2 người chia nhau thời gian làm việc và tiền lương cho công việc đó
/dʒɒb ʃerɪŋ/
Ex: Options such as job-sharing and a compressed workweek--working four 10-hour days instead of five eight-hour days--are gaining in popularity.
Tình trạng như phân chia công việc và một tuần làm việc nén - làm việc bốn ngày 10 giờ thay vì năm ngày tám tiếng ngày càng phổ biến hơn.
juggle
(v.)
: cố gắng giải quyết nhiều việc quan trọng cùng một lúc trong cuộc sống
/ˈdʒʌɡl/
Ex: Working mothers are used to juggling their jobs, their children's needs and their housework.
Các bà mẹ thường cố gắng giải quyết nhiều việc quan trọng cùng một lúc, nhu cầu của con cái và công việc nội trợ của họ.
minimum wage
(n.)
: mức lương tổi thiểu
/ˈmɪnɪməm weɪdʒ/
Ex: He worked twelve-hour shifts ten days in a row, and earned thirteen hundred dollars a month, almost ten times the minimum wage.
Ông ấy làm ca mười hai giờ trong mười ngày , và kiếm được 1.300 đô la một tháng, gần mười lần mức lương tối thiểu.
Bình luận