Từ vựng Văn phòng - Phần 2

6,978

contribution
contribution (n.)

sự đóng góp
/ˌkɒntrɪˈbjuːʃən/

Ex: A person's true value does not lie in his appearance, but in his achievements and contributions to the community.
Giá trị đích thực của một người không nằm ở vẻ bề ngoài, mà ở những thành tích và đóng góp của họ với cộng đồng.

convention
convention (n.)

quy ước
/kənˈvenʃən/

Ex: The convention demands that a club member should resign in such a situation.
Lệ thường đòi hỏi các thành viên câu lạc bộ nên từ chức trong một tình huống như vậy.

corporate
corporate (adj.)

thuộc, của công ty, tập đoàn
/ˈkɔːpərət/

Ex: Our corporate headquarters are in London.
Trụ sở công ty của chúng tôi ở tại Luân Đôn.

corporation
corporation (n.)

tập đoàn, công ty lớn
/ˌkɔːpərˈeɪʃən/

Ex: There are many things you can learn if you work in a corporation.
Có rất nhiều điều bạn có thể học nếu bạn làm việc trong một công ty lớn.

correction fluid
correction fluid (n.)

bút xóa, bút tẩy
/kəˈrekʃn ˈfluːɪd/

Ex: A correction fluid is a highly effective tool used to correct mistakes by using a brush and carefully erasing your mistakes.
Một cây bút xóa là một công cụ hiệu quả cao được sử dụng để sửa lỗi bằng cách sử dụng một bàn chải và cẩn thận xóa lỗi của bạn.

cost
cost (v,n.)

có giá là, chi phí
/kɒst/

Ex: How much does it cost?
Nó có giá bao nhiêu?

credit
credit (n.)

tín dụng
/ ˈkrɛdɪt /

Ex: Your credit limit is now £2000.
Hạn mức tín dụng của bạn bây giờ là £ 2000.

culture
culture (n.)

văn hóa (của một nhóm hoặc tổ chức)
/ˈkʌltʃər/

Ex: In general, culture effects on business.
Nhìn chung, văn hoá ảnh hưởng đến kinh doanh.

currency
currency (n.)

tiền, hệ thống tiền tệ
/ˈkʌr(ə)nsi/

Ex: The unit of currency in the USA is the Dollar.
Đơn vị tiền tệ ở Mỹ là đồng Đô la.

customer
customer (n.)

khách hàng (người mua hàng hóa hoặc dịch vụ)
/'kʌstəmə/

Ex: Let's make sure all invoices sent to customers are kept in alphabetical order.
Chúng ta phải chắc rằng mọi hóa đơn gửi cho khách hàng được giữ theo thứ tự ABC.

database
database (n.)

cơ sở dữ liệu
/ˈdeɪtəbeɪs/

Ex: All of our customers' information was kept in a database.
Tất cả các thông tin của khách hàng được lưu giữ trong một cơ sở dữ liệu.

deal
deal (n.)

sự giao dịch
/diːl/

Ex: We did a deal with the management on overtime.
Chúng tôi đã có một sự thỏa thuận với ban giám đốc về việc làm thêm giờ.

debt
debt (n.)

nợ, món nợ
/det/

Ex: The banks are worried about your increasing debt.
Các ngân hàng lo lắng về khoản nợ đang gia tăng của anh.

decide
decide (v.)

quyết định
/dɪˈsaɪd/

Ex: We've decided not to go away after all.
Chúng tôi đã quyết định không đi xa sau khi tất cả.

decision
decision (n.)

quyết định
/di'siʤn/

Ex: It is time for me to make a very important decision which can change my life.
Đã đến lúc để tôi đưa ra một quyết định quan trọng có thể thay đổi cả cuộc sống của tôi.

degree
degree (n.)

bằng cấp
/dɪˈgriː/

Ex: I have a master's degree in English.
Tôi có bằng thạc sĩ tiếng Anh.

delivery
delivery (n.)

sự giao hàng, sự phân phối
/dɪˈlɪvəri/

Ex: The caterer hired a courier to make the delivery.
Nhà cung cấp thực phẩm đã thuê một người đưa tin để thực hiện việc giao hàng.

demand
demand (n.)

nhu cầu
/dɪˈmɑːnd/

Ex: Higher prices reduce demand.
Giá cao hơn làm giảm nhu cầu.

department
department (n.)

phòng, ban, bộ
/dɪˈpɑːtmənt/

Ex: She worked in Human Resource department.
Cô ấy làm việc ở bộ phận nhân sự.

develop
develop (v.)

phát triển
/di'veləp/

Ex: This job can give you an opportunity to develop new skills.
Công việc này có thể cho bạn cơ hội phát triển các kỹ năng mới.

director
director (n.)

giám đốc
/dɪˈrektər/

Ex: He's on the board of directors.
Ông ấy nằm trong ban giám đốc.

discuss
discuss (v.)

thảo luận, tranh luận (một vấn đề gì)
/dɪˈskʌs/

Ex: They held a meeting to discuss the future of the company.
Họ đã tổ chức một cuộc họp để thảo luận về tương lai của công ty.

dismiss
dismiss (v.)

sa thải
/dɪˈsmɪs/

Ex: He dismissed his staff.
Ông đã sa thải nhân viên của mình.

dispute
dispute (n.)

cuộc tranh luận, cuộc tranh chấp
/ˈdɪspjuːt/

Ex: We have been unable to resolve the dispute over working conditions.
Chúng tôi không thể giải quyết được những tranh chấp về điều kiện làm việc.

distribution
distribution (n.)

sự phân phối
/ˌdɪstrɪˈbjuːʃən/

Ex: The map shows the distribution of this species across the world.
Bản đồ cho thấy sự phân bố của loài này trên toàn thế giới.

draft
draft (n.)

bản nháp
/drɑːft/

Ex: This is only the first draft of my speech.
Đây chỉ là bản nháp đầu tiên bài phát biểu của tôi.

draw
draw (v.)

vẽ
/drɔː/

Ex: He is only three years old but he can draw a chicken.
Cậu bé chỉ mới ba tuổi thôi nhưng có thể vẽ được con gà.

duty
duty (n.)

bổn phận, nhiệm vụ
/'dju:ti/

Ex: It is my duty to report it to the police.
Nhiệm vụ của tôi là báo cáo nó với cảnh sát.

earnings
earnings (n.)

tiền kiếm được, thu nhập
/ˈɜːnɪŋz/

Ex: The UK's employment report shows a decrease in the jobless rate and a rise in average earnings.
Báo cáo việc làm ở Anh cho thấy sự sụt giảm trong tỷ lệ thất nghiệp và tăng thu nhập trung bình.

economics
economics (n.)

môn kinh tế
/ˌiːkəˈnɒmɪks/

Ex: She's in her third year of economics at Washington University.
Cô ấy đang học năm thứ ba chuyên ngành kinh tế học tại Đại học Washington.

economy
economy (n.)

nền kinh tế
/ɪˈkɒnəmi/

Ex: This association focuses on improving member states' economy.
Tổ chức này tập trung vào việc cải thiện nền kinh tế của các nước thành viên.

efficiency
efficiency (n.)

hiệu suất cao, năng suất cao, sự hiệu quả
/ɪˈfɪʃnsi/

Ex: The reforms will lead to cost efficiency and savings.
Các cuộc cải cách sẽ dẫn đến chi phí hiệu quả và tiết kiệm.

employee
employee (n.)

nhân viên, người lao động
/ɪmˈplɔɪiː/

Ex: This company has about 200 employees.
Công ty này có khoảng 200 nhân viên.

employer
employer (n.)

chủ, người sử dụng lao động
/ɪmˈplɔɪər/

Ex: They're very good employers.
Họ là những ông chủ rất tốt.

employment
employment (n.)

công việc làm
/ɪmˈplɔɪmənt/

Ex: She is looking for permanent employment.
Cô ta đang tìm việc làm lâu dài.

encourage
encourage (v.)

khuyến khích, động viên
/ɪnˈkʌrɪdʒ/

Ex: My mom always encourages me whenever I meet difficulties.
Mẹ tớ luôn động viên tớ khi tớ gặp khó khăn.

enquiry
enquiry (n.)

sự hỏi thêm thông tin, sự vấn tin
/ɪnˈkwaɪəri/

Ex: This area of enquiry did finally prove fruitful.
Cuối cùng thì lĩnh vực điều tra này cũng chứng minh là có kết quả tốt.

enterprise
enterprise (n.)

hãng, công ty, xí nghiệp
/'entəpraiz/

Ex: The new enterprise quickly established an account with the office supply store.
Công ty mới thiết lập một cách nhanh chóng bản thanh toán với cửa hàng đồ dùng văn phòng (bàn ghế, văn phòng phẩm, máy fax...).

environment
environment (n.)

môi trường
/ɪnˈvaɪrənmənt/

Ex: We have to protect our environment.
Chúng ta phải bảo vệ môi trường của chúng tôi.

equipment
equipment (n.)

thiết bị
/ɪˈkwɪpmənt/

Ex: The company is in need of new office equipment such as computers, printers and photocopiers.
Công ty đang cần các thiết bị văn phòng mới như máy tính, máy in và máy photocopy.

equivalent
equivalent (adj.)

tương đương
/i'kwivələnt/

Ex: The food the airline serves in business class is equivalent to that served in first class.
Đồ ăn mà hãng hàng không phục vụ cho vé hạng thường thì tương đương với đồ ăn được phục vụ cho vé hạng nhất.

establish
establish (v.)

thành lập, thiết lập
/is'tæbliʃ/

Ex: This company was established in 2010.
Công ty này được thành lập vào năm 2010.

estimate
estimate (v.)

ước lượng
/ˈestɪmət/

Ex: We estimated our losses this year at about five thousand dollars.
Chúng tôi ước tính thua lỗ trong năm nay của chúng tôi là vào khoảng 5 ngàn đô-la.

even
even (adj.)

huề vốn
/ˈiːvən/

Ex: The company just about broke even last year.
Công ty vừa huề vốn năm ngoái.

exchange
exchange (v.)

trao đổi
/ɪksˈtʃeɪndʒ/

Ex: Everyone in the group exchange business card.
Tất cả mọi người trong nhóm đều trao đổi danh thiếp cho nhau.

executive
executive (n.)

người điều hành (công ty, tổ chức,...)
/ɪɡˈzekjətɪv/

Ex: The company executive is only 30 years old.
Giám đốc điều hành công ty là chỉ mới 30 tuổi.

expectation
expectation (n.)

sự mong chờ, sự trông đợi
/ˌekspekˈteɪʃən/

Ex: Everything came up to expectation.
Mọi thứ diễn ra đúng như sự mong đợi.

expenditure
expenditure (n.)

sự chi tiêu; phí tổn
/ɪkˈspendɪtʃər/

Ex: The government asked for the total expenditure this year of about $27 billion.
Chính phủ yêu cầu tổng chi tiêu trong năm nay khoảng 27 tỷ $.

expense
expense (n.)

chi phí
/iks'pens/

Ex: Buying a new house needs a lot of expense.
Mua một ngôi nhà mới cần rất nhiều chi phí.

export
export (v.)

xuất khẩu
/ɪkˈspɔːt/

Ex: The islands export sugar and fruit.
Các đảo xuất khẩu đường và hoa quả.

contribution

contribution (n.) : sự đóng góp
/ˌkɒntrɪˈbjuːʃən/

Giải thích: something that you do that helps to achieve something or to make it successful
Ex: A person's true value does not lie in his appearance, but in his achievements and contributions to the community.
Giá trị đích thực của một người không nằm ở vẻ bề ngoài, mà ở những thành tích và đóng góp của họ với cộng đồng.

convention

convention (n.) : quy ước
/kənˈvenʃən/

Ex: The convention demands that a club member should resign in such a situation.
Lệ thường đòi hỏi các thành viên câu lạc bộ nên từ chức trong một tình huống như vậy.

corporate

corporate (adj.) : thuộc, của công ty, tập đoàn
/ˈkɔːpərət/

Ex: Our corporate headquarters are in London.
Trụ sở công ty của chúng tôi ở tại Luân Đôn.

corporation

corporation (n.) : tập đoàn, công ty lớn
/ˌkɔːpərˈeɪʃən/

Ex: There are many things you can learn if you work in a corporation.
Có rất nhiều điều bạn có thể học nếu bạn làm việc trong một công ty lớn.

correction fluid

correction fluid (n.) : bút xóa, bút tẩy
/kəˈrekʃn ˈfluːɪd/

Ex: A correction fluid is a highly effective tool used to correct mistakes by using a brush and carefully erasing your mistakes.
Một cây bút xóa là một công cụ hiệu quả cao được sử dụng để sửa lỗi bằng cách sử dụng một bàn chải và cẩn thận xóa lỗi của bạn.

cost

cost (v,n.) : có giá là, chi phí
/kɒst/

Ex: How much does it cost?
Nó có giá bao nhiêu?

credit

credit (n.) : tín dụng
/ ˈkrɛdɪt /

Ex: Your credit limit is now £2000.
Hạn mức tín dụng của bạn bây giờ là £ 2000.

culture

culture (n.) : văn hóa (của một nhóm hoặc tổ chức)
/ˈkʌltʃər/

Ex: In general, culture effects on business.
Nhìn chung, văn hoá ảnh hưởng đến kinh doanh.

currency

currency (n.) : tiền, hệ thống tiền tệ
/ˈkʌr(ə)nsi/

Ex: The unit of currency in the USA is the Dollar.
Đơn vị tiền tệ ở Mỹ là đồng Đô la.

customer

customer (n.) : khách hàng (người mua hàng hóa hoặc dịch vụ)
/'kʌstəmə/

Giải thích: a person or an organization that buys something from a store or business
Ex: Let's make sure all invoices sent to customers are kept in alphabetical order.
Chúng ta phải chắc rằng mọi hóa đơn gửi cho khách hàng được giữ theo thứ tự ABC.

database

database (n.) : cơ sở dữ liệu
/ˈdeɪtəbeɪs/

Ex: All of our customers' information was kept in a database.
Tất cả các thông tin của khách hàng được lưu giữ trong một cơ sở dữ liệu.

deal

deal (n.) : sự giao dịch
/diːl/

Ex: We did a deal with the management on overtime.
Chúng tôi đã có một sự thỏa thuận với ban giám đốc về việc làm thêm giờ.

debt

debt (n.) : nợ, món nợ
/det/

Giải thích: a sum of money that someone owes.
Ex: The banks are worried about your increasing debt.
Các ngân hàng lo lắng về khoản nợ đang gia tăng của anh.

decide

decide (v.) : quyết định
/dɪˈsaɪd/

Ex: We've decided not to go away after all.
Chúng tôi đã quyết định không đi xa sau khi tất cả.

decision

decision (n.) : quyết định
/di'siʤn/

Giải thích: a choice or judgment that you make after thinking
Ex: It is time for me to make a very important decision which can change my life.
Đã đến lúc để tôi đưa ra một quyết định quan trọng có thể thay đổi cả cuộc sống của tôi.

degree

degree (n.) : bằng cấp
/dɪˈgriː/

Ex: I have a master's degree in English.
Tôi có bằng thạc sĩ tiếng Anh.

delivery

delivery (n.) : sự giao hàng, sự phân phối
/dɪˈlɪvəri/

Giải thích: the act of taking goods, letters, etc. to the people they have been sent to
Ex: The caterer hired a courier to make the delivery.
Nhà cung cấp thực phẩm đã thuê một người đưa tin để thực hiện việc giao hàng.

demand

demand (n.) : nhu cầu
/dɪˈmɑːnd/

Ex: Higher prices reduce demand.
Giá cao hơn làm giảm nhu cầu.

department

department (n.) : phòng, ban, bộ
/dɪˈpɑːtmənt/

Ex: She worked in Human Resource department.
Cô ấy làm việc ở bộ phận nhân sự.

develop

develop (v.) : phát triển
/di'veləp/

Giải thích: to gradually grow or become bigger, more advanced
Ex: This job can give you an opportunity to develop new skills.
Công việc này có thể cho bạn cơ hội phát triển các kỹ năng mới.

director

director (n.) : giám đốc
/dɪˈrektər/

Ex: He's on the board of directors.
Ông ấy nằm trong ban giám đốc.

discuss

discuss (v.) : thảo luận, tranh luận (một vấn đề gì)
/dɪˈskʌs/

Ex: They held a meeting to discuss the future of the company.
Họ đã tổ chức một cuộc họp để thảo luận về tương lai của công ty.

dismiss

dismiss (v.) : sa thải
/dɪˈsmɪs/

Ex: He dismissed his staff.
Ông đã sa thải nhân viên của mình.

dispute

dispute (n.) : cuộc tranh luận, cuộc tranh chấp
/ˈdɪspjuːt/

Ex: We have been unable to resolve the dispute over working conditions.
Chúng tôi không thể giải quyết được những tranh chấp về điều kiện làm việc.

distribution

distribution (n.) : sự phân phối
/ˌdɪstrɪˈbjuːʃən/

Ex: The map shows the distribution of this species across the world.
Bản đồ cho thấy sự phân bố của loài này trên toàn thế giới.

draft

draft (n.) : bản nháp
/drɑːft/

Ex: This is only the first draft of my speech.
Đây chỉ là bản nháp đầu tiên bài phát biểu của tôi.

draw

draw (v.) : vẽ
/drɔː/

Ex: He is only three years old but he can draw a chicken.
Cậu bé chỉ mới ba tuổi thôi nhưng có thể vẽ được con gà.

duty

duty (n.) : bổn phận, nhiệm vụ
/'dju:ti/

Ex: It is my duty to report it to the police.
Nhiệm vụ của tôi là báo cáo nó với cảnh sát.

earnings

earnings (n.) : tiền kiếm được, thu nhập
/ˈɜːnɪŋz/

Ex: The UK's employment report shows a decrease in the jobless rate and a rise in average earnings.
Báo cáo việc làm ở Anh cho thấy sự sụt giảm trong tỷ lệ thất nghiệp và tăng thu nhập trung bình.

economics

economics (n.) : môn kinh tế
/ˌiːkəˈnɒmɪks/

Ex: She's in her third year of economics at Washington University.
Cô ấy đang học năm thứ ba chuyên ngành kinh tế học tại Đại học Washington.

economy

economy (n.) : nền kinh tế
/ɪˈkɒnəmi/

Ex: This association focuses on improving member states' economy.
Tổ chức này tập trung vào việc cải thiện nền kinh tế của các nước thành viên.

efficiency

efficiency (n.) : hiệu suất cao, năng suất cao, sự hiệu quả
/ɪˈfɪʃnsi/

Ex: The reforms will lead to cost efficiency and savings.
Các cuộc cải cách sẽ dẫn đến chi phí hiệu quả và tiết kiệm.

employee

employee (n.) : nhân viên, người lao động
/ɪmˈplɔɪiː/

Ex: This company has about 200 employees.
Công ty này có khoảng 200 nhân viên.

employer

employer (n.) : chủ, người sử dụng lao động
/ɪmˈplɔɪər/

Giải thích: = they treat the people that work for them well/ họ đối xử với những người làm việc cho họ rất tốt)
Ex: They're very good employers.
Họ là những ông chủ rất tốt.

employment

employment (n.) : công việc làm
/ɪmˈplɔɪmənt/

Ex: She is looking for permanent employment.
Cô ta đang tìm việc làm lâu dài.

encourage

encourage (v.) : khuyến khích, động viên
/ɪnˈkʌrɪdʒ/

Ex: My mom always encourages me whenever I meet difficulties.
Mẹ tớ luôn động viên tớ khi tớ gặp khó khăn.

enquiry

enquiry (n.) : sự hỏi thêm thông tin, sự vấn tin
/ɪnˈkwaɪəri/

Ex: This area of enquiry did finally prove fruitful.
Cuối cùng thì lĩnh vực điều tra này cũng chứng minh là có kết quả tốt.

enterprise

enterprise (n.) : hãng, công ty, xí nghiệp
/'entəpraiz/

Giải thích: a company or business
Ex: The new enterprise quickly established an account with the office supply store.
Công ty mới thiết lập một cách nhanh chóng bản thanh toán với cửa hàng đồ dùng văn phòng (bàn ghế, văn phòng phẩm, máy fax...).

environment

environment (n.) : môi trường
/ɪnˈvaɪrənmənt/

Ex: We have to protect our environment.
Chúng ta phải bảo vệ môi trường của chúng tôi.

equipment

equipment (n.) : thiết bị
/ɪˈkwɪpmənt/

Ex: The company is in need of new office equipment such as computers, printers and photocopiers.
Công ty đang cần các thiết bị văn phòng mới như máy tính, máy in và máy photocopy.

equivalent

equivalent (adj.) : tương đương
/i'kwivələnt/

Giải thích: equal in value, amount, meaning, importance, etc.
Ex: The food the airline serves in business class is equivalent to that served in first class.
Đồ ăn mà hãng hàng không phục vụ cho vé hạng thường thì tương đương với đồ ăn được phục vụ cho vé hạng nhất.

establish

establish (v.) : thành lập, thiết lập
/is'tæbliʃ/

Giải thích: to start or create an organization, a system
Ex: This company was established in 2010.
Công ty này được thành lập vào năm 2010.

estimate

estimate (v.) : ước lượng
/ˈestɪmət/

Giải thích: to form an idea of the cost, size, value etc. of something, but without calculating it exactly
Ex: We estimated our losses this year at about five thousand dollars.
Chúng tôi ước tính thua lỗ trong năm nay của chúng tôi là vào khoảng 5 ngàn đô-la.

even

even (adj.) : huề vốn
/ˈiːvən/

Ex: The company just about broke even last year.
Công ty vừa huề vốn năm ngoái.

exchange

exchange (v.) : trao đổi
/ɪksˈtʃeɪndʒ/

Ex: Everyone in the group exchange business card.
Tất cả mọi người trong nhóm đều trao đổi danh thiếp cho nhau.

executive

executive (n.) : người điều hành (công ty, tổ chức,...)
/ɪɡˈzekjətɪv/

Ex: The company executive is only 30 years old.
Giám đốc điều hành công ty là chỉ mới 30 tuổi.

expectation

expectation (n.) : sự mong chờ, sự trông đợi
/ˌekspekˈteɪʃən/

Ex: Everything came up to expectation.
Mọi thứ diễn ra đúng như sự mong đợi.

expenditure

expenditure (n.) : sự chi tiêu; phí tổn
/ɪkˈspendɪtʃər/

Ex: The government asked for the total expenditure this year of about $27 billion.
Chính phủ yêu cầu tổng chi tiêu trong năm nay khoảng 27 tỷ $.

expense

expense (n.) : chi phí
/iks'pens/

Giải thích: the money that you spend on something
Ex: Buying a new house needs a lot of expense.
Mua một ngôi nhà mới cần rất nhiều chi phí.

export

export (v.) : xuất khẩu
/ɪkˈspɔːt/

Ex: The islands export sugar and fruit.
Các đảo xuất khẩu đường và hoa quả.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập