Từ vựng Văn phòng - Phần 3

4,364

extend
extend (v.)

gia hạn, kéo dài (thời hạn...)
/iks'tend/

Ex: There are plans to extend the subway line in this city.
Có kế hoạch để mở rộng đường tàu điện ngầm trong thành phố này.

extraordinary
extraordinary (adj.)

lạ thường, khác thường
/ɪkˈstrɔːdənəri/

Ex: It's extraordinary that he managed to sleep through the party.
Thật là lạ thường khi anh ta vẫn tiếp tục ngủ trong suốt bữa tiệc.

facility
facility (n.)

cơ sở vật chất, trang thiết bị
/fəˈsɪləti/

Ex: Schools and hospitals are necessary facilities.
Trường học và bệnh viện là những cơ sở vật chất cần thiết.

factory
factory (n.)

nhà máy, xí nghiệp
/'fæktəri/

Ex: Does your brother work for this factory?
Anh trai của bạn làm việc cho nhà máy này không?

fall
fall (n.)

mùa thu
/fɔ:l/

Ex: Do you like fall?
Bạn có thích mùa thu không?

figure
figure (n.)

con số
/ figɜ:/

Ex: These are all figures: 5, 12, 1997.
5, 12, 1997 là những con số.

finance
finance (n.)

tài chính
/ˈfaɪnæns/

Ex: New York is the center of global finance, communications and business.
New York là trung tâm tài chính, thông tin và kinh tế của toàn thế giới.

fire
fire (n.)

lửa
/faɪər/

Ex: Animals are usually afraid of fire.
Động vật thường sợ lửa.

flip chart
flip chart (n.)

bảng kẹp giấy
/flɪp tʃɑːt/

Ex: Write answers on a flip chart or have a recorder keep notes for later reference.
Viết câu trả lời trên một biểu đồ hoặc có giấy ghi chú để tham khảo sau này.

formal
formal (adj.)

trang trọng, nghi thức
/ˈfɔːm(ə)l/

Ex: The formal clothes made him feel uncomfortable.
Quần áo trang trọng làm anh ấy cảm thấy không thoải mái.

forward
forward (v.)

phía trước
/ˈfɔːwəd/

Ex: I put ‘please forward’ on the envelope.
Tôi đặt 'Đề nghị gửi chuyển tiếp' trên phong bì.

function
function (n.)

chức năng, nhiệm vụ
/fʌŋkʃn/

Ex: What is the function of this device?
Chức năng của thiết bị này là gì?

fund
fund (n.)

quỹ (tiết kiệm hoặc dùng cho một hoạt động cụ thể)
/fʌnd/

Ex: We subscribe to the charity fund.
Chúng tôi quyên góp cho quỹ từ thiện.

goal
goal (n.)

mục đích, mục tiêu
/goul/

Ex: Employees are expected to analyze and evaluate their annual goals.
Các nhân viên được yêu cầu phân tích và đánh giá các mục tiêu hàng năm của họ.

goods
goods (n.)

hàng hóa
/ɡʊdz/

Ex: The goods readied for selling.
Hàng hóa đã sẵn sàng để bán.

growth
growth (n.)

sự tăng trưởng
/ɡrəʊθ/

Ex: Economic growth is at zero.
Sự tăng trưởng kinh tế ở điểm không.

handle
handle (v.)

xử lí, giải quyết
/ˈhændl/

Ex: You can handle all these matters.
Bạn có thể xử lý tất cả những vấn đề này.

headquarters
headquarters (n.)

trụ sở chính
/ˈhedˌkwɔːtəz/

Ex: Several companies have their headquarters in the area.
Một số công ty có trụ sở chính tại khu vực này.

hire
hire (v.)

thuê, mướn; tiền trả công
/'haiə/

Ex: She was hired after her third interview.
Cô ta đã được thuê sau lần phỏng vấn thứ ba.

holiday
holiday (n.)

ngày lễ
/ˈhɒlɪdeɪ/

Ex: We're enjoying our holiday.
Chúng tôi đang hưởng thụ kỳ nghỉ của mình.

import
import (v.)

nhập khẩu
/ɪmˈpɔːt/

Ex: We import a large number of cars from Japan.
Chúng tôi nhập khẩu một số lượng lớn ô tô từ Nhật.

impression
impression (n.)

ấn tượng, cảm tưởng
/ɪmˈpreʃən/

Ex: She gives the impression of being very busy.
Cô tạo ấn tượng là rất bận rộn.

improve
improve (v.)

tốt lên
/ɪmˈpruːv/

Ex: I cannot seem to improve my memory even if I try.
Tôi dường như không thể cải thiện trí nhớ của mình ngay cả khi tôi cố gắng.

inbox
inbox (n.)

hộp thư đến
/ˈɪnbɒks/

Ex: I have a stack of emails in my inbox.
Tôi có một ngăn chứa các email trong hộp thư đến của tôi.

income
income (n.)

thu nhập
/ˈɪnkʌm/

Ex: His income is too low to help his family.
Thu nhập của anh ấy là quá thấp để giúp gia đình.

increase
increase (v.)

tăng
/ɪnˈkriːs/

Ex: The number of injuries from automobile accidents increases every year.
Số lượng thương vong từ các vụ tai nạn ô tô tăng lên hàng năm.

industry
industry (n.)

công nghiệp, ngành công nghiệp
/ˈɪndəstri/

Ex: Our country is developing a service industry.
Nước ta đang phát triển nền công nghiệp dịch vụ.

inflation
inflation (n.)

lạm phát
/ɪnˈfleɪʃən/

Ex: The rate of inflation this year is ten percent.
Tỷ lệ lạm phát năm nay là mười phần trăm.

instruction
instruction (n.)

lời chỉ dẫn, hướng dẫn
/ɪnˈstrʌkʃən/

Ex: Follow the instructions on the packet carefully.
Thực hiện theo các hướng dẫn trên gói cẩn thận.

insurance
insurance (n.)

bảo hiểm
/ɪnˈʃʊrəns/

Ex: You should seek advice from your financial adviser before deciding on appropriate insurance cover.
Bạn nên tìm kiếm lời khuyên từ các chuyên gia tư vấn tài chính của bạn trước khi quyết định mua bảo hiểm thích hợp.

interest
interest (n.)

sở thích
/ˈɪntrəst/

Ex: His interests are philosophy and chess.
Sở thích của cậu ấy là triết học và cờ vua.

interview
interview (n.)

cuộc phỏng vấn
/ˈɪntərvjuː/

Ex: He has an interview next week for the manager's job.
Anh ấy có một cuộc phỏng vấn vào tuần tới cho công việc của nhà quản lý.

inventory
inventory (n.)

‹sự/bản› kiểm kê hàng hóa
/in'ventri/

Ex: The store closes one day a year so that the staff can take inventory of the stockroom.
Cửa hàng đóng cửa 1 ngày mỗi năm để cho nhân viên có thể thực hiện kiểm kê kho hàng.

investment
investment (n.)

sự đầu tư
/ɪnˈvest mənt/

Ex: Stocks are regarded as good long-term investments.
Cổ phiếu được coi là khoản đầu tư dài hạn tốt.

issue
issue (n.)

vấn đề
/ˈɪʃuː/

Ex: This is a big issue, we need more time to think about it.
Đây là một vấn đề lớn, chúng ta cần có thời gian để suy nghĩ về nó.

item
item (n.)

khoản, món, mục, mặt hàng
/'aitem/

Ex: Do you think I can get all these items into one bag?
Cô có nghĩ rằng tôi có thể để tất cả món đồ này vào một cái túi không?

job
job (n.)

công việc, nghề nghiệp
/dʒɒb/

Ex: What is your job?
Công việc của bạn là gì?

job satisfaction
job satisfaction (n.)

sự thỏa mãn về công việc
/dʒɒb satɪsˈfakʃ(ə)n/

Ex: As most people spend a major part of their adult life at work, job satisfaction is an important element of individual wellbeing.
Hầu hết mọi người dành một phần quan trọng trong cuộc đời trưởng thành của họ trong công việc, sự hài lòng của công việc.

join
join (v.)

tham gia
/dʒɔɪn/

Ex: I'm sure everyone will join me in wishing you a very happy birthday.
Tôi chắc chắn rằng tất cả mọi người sẽ cùng tớ gửi tới cậu lời chúc mừng sinh nhật thật hạnh phúc.

key
key (adj.)

chìa khóa
/kiː/

Ex: Good communication is key to our success.
Giao tiếp tốt là chìa khóa thành công của chúng tôi.

label
label (n.)

dán nhãn, ghi nhãn
/ˈleɪbl/

Ex: He'll only wear clothes with a designer label.
Ông ấy sẽ chỉ mặc quần áo với một nhãn hiệu thiết kế.

labour
labour (n.)

công việc, nhất là công việc chân tay
/ˈleɪbər/

Ex: The company wants to keep down labour costs.
Công ty muốn giảm bớt chi phí lao động.

launch
launch (v.)

phát động, khởi động
/lɔːnt ʃ/

Ex: Last month we launched a campaign to help students with disabilities.
Tháng trước chúng tôi đã khởi động một chiến dịch giúp đỡ các học sinh khuyết tật.

leading
leading (adj.)

hàng đầu, chính, quan trọng
/ˈliːdɪŋ/

Ex: She was offered the leading role in the new TV series.
Cô ấy được mời đóng vai chính trong bộ phim truyền hình mới.

leave
leave (v.)

khởi hành, rời khỏi
/li:v/

Ex: When do they leave their house?
Khi nào họ rời khỏi nhà của họ?

legal
legal (adj.)

(thuộc về) pháp luật, pháp lí
/ˈliːɡəl/

Ex: the European legal system
hệ thống pháp luật châu Âu

liability
liability (n.)

nguy cơ, điều gây khó khăn trở ngại
/,laiə'biliti/

Ex: The slippery steps were a terrible liability for the store.
Những bậc thềm trơn trượt là một nguy cơ tệ hại cho cửa hàng.

limit
limit (n.)

giới hạn, hết hạn dùng
/'limit/

Ex: We were reaching the limits of civilization.
Chúng tôi đã đạt đến giới hạn của nền văn minh.

loan
loan (n.)

khoản vay
/ləʊn/

Ex: It took three years to repay my student loan.
Phải mất ba năm để hoàn trả khoản vay sinh viên của tôi.

extend

extend (v.) : gia hạn, kéo dài (thời hạn...)
/iks'tend/

Giải thích: to make something longer or larger
Ex: There are plans to extend the subway line in this city.
Có kế hoạch để mở rộng đường tàu điện ngầm trong thành phố này.

extraordinary

extraordinary (adj.) : lạ thường, khác thường
/ɪkˈstrɔːdənəri/

Ex: It's extraordinary that he managed to sleep through the party.
Thật là lạ thường khi anh ta vẫn tiếp tục ngủ trong suốt bữa tiệc.

facility

facility (n.) : cơ sở vật chất, trang thiết bị
/fəˈsɪləti/

Ex: Schools and hospitals are necessary facilities.
Trường học và bệnh viện là những cơ sở vật chất cần thiết.

factory

factory (n.) : nhà máy, xí nghiệp
/'fæktəri/

Ex: Does your brother work for this factory?
Anh trai của bạn làm việc cho nhà máy này không?

fall

fall (n.) : mùa thu
/fɔ:l/

Ex: Do you like fall?
Bạn có thích mùa thu không?

figure

figure (n.) : con số
/ figɜ:/

Ex: These are all figures: 5, 12, 1997.
5, 12, 1997 là những con số.

finance

finance (n.) : tài chính
/ˈfaɪnæns/

Ex: New York is the center of global finance, communications and business.
New York là trung tâm tài chính, thông tin và kinh tế của toàn thế giới.

fire

fire (n.) : lửa
/faɪər/

Ex: Animals are usually afraid of fire.
Động vật thường sợ lửa.

flip chart

flip chart (n.) : bảng kẹp giấy
/flɪp tʃɑːt/

Ex: Write answers on a flip chart or have a recorder keep notes for later reference.
Viết câu trả lời trên một biểu đồ hoặc có giấy ghi chú để tham khảo sau này.

formal

formal (adj.) : trang trọng, nghi thức
/ˈfɔːm(ə)l/

Ex: The formal clothes made him feel uncomfortable.
Quần áo trang trọng làm anh ấy cảm thấy không thoải mái.

forward

forward (v.) : phía trước
/ˈfɔːwəd/

Ex: I put ‘please forward’ on the envelope.
Tôi đặt 'Đề nghị gửi chuyển tiếp' trên phong bì.

function

function (n.) : chức năng, nhiệm vụ
/fʌŋkʃn/

Giải thích: a special activity or purpose of a person or thing
Ex: What is the function of this device?
Chức năng của thiết bị này là gì?

fund

fund (n.) : quỹ (tiết kiệm hoặc dùng cho một hoạt động cụ thể)
/fʌnd/

Ex: We subscribe to the charity fund.
Chúng tôi quyên góp cho quỹ từ thiện.

goal

goal (n.) : mục đích, mục tiêu
/goul/

Giải thích: purpose
Ex: Employees are expected to analyze and evaluate their annual goals.
Các nhân viên được yêu cầu phân tích và đánh giá các mục tiêu hàng năm của họ.

goods

goods (n.) : hàng hóa
/ɡʊdz/

Ex: The goods readied for selling.
Hàng hóa đã sẵn sàng để bán.

growth

growth (n.) : sự tăng trưởng
/ɡrəʊθ/

Ex: Economic growth is at zero.
Sự tăng trưởng kinh tế ở điểm không.

handle

handle (v.) : xử lí, giải quyết
/ˈhændl/

Ex: You can handle all these matters.
Bạn có thể xử lý tất cả những vấn đề này.

headquarters

headquarters (n.) : trụ sở chính
/ˈhedˌkwɔːtəz/

Ex: Several companies have their headquarters in the area.
Một số công ty có trụ sở chính tại khu vực này.

hire

hire (v.) : thuê, mướn; tiền trả công
/'haiə/

Giải thích: to give somebody a job
Ex: She was hired after her third interview.
Cô ta đã được thuê sau lần phỏng vấn thứ ba.

holiday

holiday (n.) : ngày lễ
/ˈhɒlɪdeɪ/

Ex: We're enjoying our holiday.
Chúng tôi đang hưởng thụ kỳ nghỉ của mình.

import

import (v.) : nhập khẩu
/ɪmˈpɔːt/

Ex: We import a large number of cars from Japan.
Chúng tôi nhập khẩu một số lượng lớn ô tô từ Nhật.

impression

impression (n.) : ấn tượng, cảm tưởng
/ɪmˈpreʃən/

Ex: She gives the impression of being very busy.
Cô tạo ấn tượng là rất bận rộn.

improve

improve (v.) : tốt lên
/ɪmˈpruːv/

Ex: I cannot seem to improve my memory even if I try.
Tôi dường như không thể cải thiện trí nhớ của mình ngay cả khi tôi cố gắng.

inbox

inbox (n.) : hộp thư đến
/ˈɪnbɒks/

Ex: I have a stack of emails in my inbox.
Tôi có một ngăn chứa các email trong hộp thư đến của tôi.

income

income (n.) : thu nhập
/ˈɪnkʌm/

Ex: His income is too low to help his family.
Thu nhập của anh ấy là quá thấp để giúp gia đình.

increase

increase (v.) : tăng
/ɪnˈkriːs/

Ex: The number of injuries from automobile accidents increases every year.
Số lượng thương vong từ các vụ tai nạn ô tô tăng lên hàng năm.

industry

industry (n.) : công nghiệp, ngành công nghiệp
/ˈɪndəstri/

Ex: Our country is developing a service industry.
Nước ta đang phát triển nền công nghiệp dịch vụ.

inflation

inflation (n.) : lạm phát
/ɪnˈfleɪʃən/

Ex: The rate of inflation this year is ten percent.
Tỷ lệ lạm phát năm nay là mười phần trăm.

instruction

instruction (n.) : lời chỉ dẫn, hướng dẫn
/ɪnˈstrʌkʃən/

Ex: Follow the instructions on the packet carefully.
Thực hiện theo các hướng dẫn trên gói cẩn thận.

insurance

insurance (n.) : bảo hiểm
/ɪnˈʃʊrəns/

Ex: You should seek advice from your financial adviser before deciding on appropriate insurance cover.
Bạn nên tìm kiếm lời khuyên từ các chuyên gia tư vấn tài chính của bạn trước khi quyết định mua bảo hiểm thích hợp.

interest

interest (n.) : sở thích
/ˈɪntrəst/

Ex: His interests are philosophy and chess.
Sở thích của cậu ấy là triết học và cờ vua.

interview

interview (n.) : cuộc phỏng vấn
/ˈɪntərvjuː/

Ex: He has an interview next week for the manager's job.
Anh ấy có một cuộc phỏng vấn vào tuần tới cho công việc của nhà quản lý.

inventory

inventory (n.) : ‹sự/bản› kiểm kê hàng hóa
/in'ventri/

Giải thích: a written list of all the objects, furniture, etc. in a particular building
Ex: The store closes one day a year so that the staff can take inventory of the stockroom.
Cửa hàng đóng cửa 1 ngày mỗi năm để cho nhân viên có thể thực hiện kiểm kê kho hàng.

investment

investment (n.) : sự đầu tư
/ɪnˈvest mənt/

Ex: Stocks are regarded as good long-term investments.
Cổ phiếu được coi là khoản đầu tư dài hạn tốt.

issue

issue (n.) : vấn đề
/ˈɪʃuː/

Ex: This is a big issue, we need more time to think about it.
Đây là một vấn đề lớn, chúng ta cần có thời gian để suy nghĩ về nó.

item

item (n.) : khoản, món, mục, mặt hàng
/'aitem/

Giải thích: one thing on a list of things to buy, do, talk about, etc
Ex: Do you think I can get all these items into one bag?
Cô có nghĩ rằng tôi có thể để tất cả món đồ này vào một cái túi không?

job

job (n.) : công việc, nghề nghiệp
/dʒɒb/

Ex: What is your job?
Công việc của bạn là gì?

job satisfaction

job satisfaction (n.) : sự thỏa mãn về công việc
/dʒɒb satɪsˈfakʃ(ə)n/

Ex: As most people spend a major part of their adult life at work, job satisfaction is an important element of individual wellbeing.
Hầu hết mọi người dành một phần quan trọng trong cuộc đời trưởng thành của họ trong công việc, sự hài lòng của công việc.

join

join (v.) : tham gia
/dʒɔɪn/

Ex: I'm sure everyone will join me in wishing you a very happy birthday.
Tôi chắc chắn rằng tất cả mọi người sẽ cùng tớ gửi tới cậu lời chúc mừng sinh nhật thật hạnh phúc.

key

key (adj.) : chìa khóa
/kiː/

Ex: Good communication is key to our success.
Giao tiếp tốt là chìa khóa thành công của chúng tôi.

label

label (n.) : dán nhãn, ghi nhãn
/ˈleɪbl/

Ex: He'll only wear clothes with a designer label.
Ông ấy sẽ chỉ mặc quần áo với một nhãn hiệu thiết kế.

labour

labour (n.) : công việc, nhất là công việc chân tay
/ˈleɪbər/

Ex: The company wants to keep down labour costs.
Công ty muốn giảm bớt chi phí lao động.

launch

launch (v.) : phát động, khởi động
/lɔːnt ʃ/

Ex: Last month we launched a campaign to help students with disabilities.
Tháng trước chúng tôi đã khởi động một chiến dịch giúp đỡ các học sinh khuyết tật.

leading

leading (adj.) : hàng đầu, chính, quan trọng
/ˈliːdɪŋ/

Ex: She was offered the leading role in the new TV series.
Cô ấy được mời đóng vai chính trong bộ phim truyền hình mới.

leave

leave (v.) : khởi hành, rời khỏi
/li:v/

Ex: When do they leave their house?
Khi nào họ rời khỏi nhà của họ?

legal

legal (adj.) : (thuộc về) pháp luật, pháp lí
/ˈliːɡəl/

Ex: the European legal system
hệ thống pháp luật châu Âu

liability

liability (n.) : nguy cơ, điều gây khó khăn trở ngại
/,laiə'biliti/

Giải thích: the state of being legally responsible for something
Ex: The slippery steps were a terrible liability for the store.
Những bậc thềm trơn trượt là một nguy cơ tệ hại cho cửa hàng.

limit

limit (n.) : giới hạn, hết hạn dùng
/'limit/

Giải thích: a point at which something stops being possible or existing
Ex: We were reaching the limits of civilization.
Chúng tôi đã đạt đến giới hạn của nền văn minh.

loan

loan (n.) : khoản vay
/ləʊn/

Ex: It took three years to repay my student loan.
Phải mất ba năm để hoàn trả khoản vay sinh viên của tôi.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập