inventory
(n.)
: ‹sự/bản› kiểm kê hàng hóa
/in'ventri/
Giải thích: a written list of all the objects, furniture, etc. in a particular building
Ex: The store closes one day a year so that the staff can take inventory of the stockroom.
Cửa hàng đóng cửa 1 ngày mỗi năm để cho nhân viên có thể thực hiện kiểm kê kho hàng.
job satisfaction
(n.)
: sự thỏa mãn về công việc
/dʒɒb satɪsˈfakʃ(ə)n/
Ex: As most people spend a major part of their adult life at work, job satisfaction is an important element of individual wellbeing.
Hầu hết mọi người dành một phần quan trọng trong cuộc đời trưởng thành của họ trong công việc, sự hài lòng của công việc.
Bình luận