maintain
(v.)
: duy trì
/men'tein/
Giải thích: to make something continue at the same level, standard, etc.
Ex: Combining physical activity with a healthy diet is the best way to maintain a healthy body weight.
Kết hợp hoạt động thể chất với chế độ ăn uống lành mạnh là cách tốt nhất để duy trì trọng lượng cơ thể khỏe mạnh.
mention
(v.)
: nói đến, đề cập đếm, đề xuất
/'menʃn/
Giải thích: an act of refering to somebody / something in speech or writing
Ex: You should mention in the letter that we can arrange for mailing the brochures as well as printing them.
Anh nên đề cập trong thư rằng chúng ta có thể thu xếp gửi (thư) tờ bướm cũng như là in ấn chúng.
Bình luận