Từ vựng Văn phòng - Phần 4

3,564

loss
loss (n.)

sự mất mát
/lɔs , lɒs/

Ex: He suffered a hearing loss.
Anh ấy bị mất thính giác.

lunch
lunch (n.)

bữa trưa
/lʌntʃ/

Ex: I often have lunch at 11 o'clock.
Tôi thường ăn trưa lúc 11 giờ.

maintain
maintain (v.)

duy trì
/men'tein/

Ex: Combining physical activity with a healthy diet is the best way to maintain a healthy body weight.
Kết hợp hoạt động thể chất với chế độ ăn uống lành mạnh là cách tốt nhất để duy trì trọng lượng cơ thể khỏe mạnh.

manage
manage (v.)

quán lý, điều hành
/'mænidʤ/

Ex: I managed to pass the exams.
Tôi đã xoay sở vượt qua được các kỳ thi.

management
management (n.)

(sự) quản lý, quản trị
/ˈmænɪdʒmənt/ UK: /ˈmænɪdʒmənt/

Ex: We need someone with good management style to help with our work.
Chúng tôi cần một người có cách quản lý tốt để giúp đỡ với công việc của chúng tôi.

manual
manual (n.)

sách hướng dẫn sử dụng, sổ tay
/ˈmænjuəl/

Ex: I need a manual to know how to use this software.
Tớ cần một quyển sách hướng dẫn để biết cách sử dụng phần mềm này.

manufacturer
manufacturer (n.)

nhà sản xuất
/ˌmænjʊˈfæktʃərər/

Ex: Faulty goods should be returned to the manufacturers.
Hàng hóa bị lỗi nên được trả lại cho nhà sản xuất.

market
market (n.)

thị trường, chợ, nơi mua bán sản phẩm...
/'mɑ:kit/

Ex: My mother goes to the market every morning.
Mẹ tôi đi vào chợ mỗi buổi sáng.

marketing
marketing (n.)

ngành tiếp thị
/ˈmɑːkɪtɪŋ/

Ex: She works in sales and marketing.
Cô ấy bán hàng và tiếp thị.

maternity leave
maternity leave (n.)

thời gian nghỉ sinh
/məˈtɜːnətiˌliːv/

Ex: Maternity leave is available after six months of contract work.
Thời gian nghỉ sinh trong hợp đồng là sau sáu tháng.

measure
measure (v.)

đo
/ˈmeʒər/

Ex: Can you measure accurately with this ruler?
Cậu có thể đo chính xác với cái thước này không?

meeting
meeting (n.)

buổi họp
/ˈmiːtɪŋ/

Ex: The meeting will be held in the school hall.
Cuộc họp sẽ được tổ chức tại hội trường của trường.

mention
mention (v.)

nói đến, đề cập đếm, đề xuất
/'menʃn/

Ex: You should mention in the letter that we can arrange for mailing the brochures as well as printing them.
Anh nên đề cập trong thư rằng chúng ta có thể thu xếp gửi (thư) tờ bướm cũng như là in ấn chúng.

message
message (n.)

thông báo, lời nhắn
/ˈmesɪdʒ/

Ex: Jenny's not here at the moment. Can I take a message?
Jenny giờ không ở đây. Tôi có thể nhận lời nhắn không?

mouse mat
mouse mat (n.)

tấm đế để chuột máy tính
/maʊs mæt/

Ex: Some people think a mouse mat's a pretty simple thing.
Một số người nghĩ rằng một tấm để chuột máy tính là một vật khá đơn giản.

negative
negative (adj.)

tiêu cực, có hại
/ˈneɡətɪv/

Ex: The crisis had a negative effect on trade.
Cuộc khủng hoảng đã ảnh hưởng tiêu cực đến thương mại.

negotiation
negotiation (n.)

sự đàm phán, sự thương lượng
/nɪˌɡəʊʃiˈeɪʃən/

Ex: The contract under negotiation could affect 1400 workers of this factory.
Các hợp đồng được đàm phán có thể ảnh hưởng đến 1.400 công nhân của nhà máy này.

net
net (adj.)

thuần, ròng, tịnh, thực
/net/

Ex: What do you earn net of tax?
Bạn kiếm được bao nhiêu sau khi trừ thuế?

network
network (v.)

nối mạng
/ˈnetwɜːrk/

Ex: People stay after the speech to network.
Mọi người ở lại sau bài phát biểu để làm quen với những người cùng chí hướng.

nine
nine (cardinal no.)

số chín
/nʌɪn/

Ex: There are nine times out of ten.
Cứ mười lần thì có đến chín lần.

notice
notice (v.)

lưu ý, lưu tâm
/ˈnəʊtɪs/

Ex: People were making fun of him but he didn't seem to notice.
Mọi người thường cười nhạo anh ấy nhưng anh ấy có vẻ như chẳng chú ý tới.

obligation
obligation (n.)

nghĩa vụ, bổn phận
/ˌɒblɪˈɡeɪʃən/

Ex: She did not feel under any obligation to tell him the truth.
Cô không cảm thấy có nghĩa vụ phải nói với anh sự thật.

obtain
obtain (v.)

giành được, kiếm được (to acquire)
/əb'tein/

Ex: In the second experiment they obtained a very clear result.
Ở thí nghiệm thứ hai, họ đạt được kết quả rất rõ ràng.

occupation
occupation (n.)

nghề nghiệp
/ˌɒkjəˈpeɪʃən/

Ex: Please state your name, age and occupation below.
Xin ghi rõ tên, tuổi, nghề nghiệp dưới đây.

offer
offer (n.)

đề xuất, đề nghị, chào mời, chào hàng
/'ɔfə/

Ex: Devon accepted our offer to write the business plan.
Devon đã chuấp thuận đề nghị của chúng tôi để viết một bản kế hoạch kinh doanh.

office
office (n.)

văn phòng
/ˈɒfɪs/

Ex: Are you going to the office today?
Bạn sẽ đến văn phòng hôm nay phải không?

official
official (n.)

quan chức, công chức
/əˈfɪʃəl/

Ex: Palace officials are refusing to comment on the royal divorce.
Các viên chức cung điện từ chối bình luận về việc ly hôn của hoàng gia.

operator
operator (n.)

người trực tổng đài
/ˈɒpəreɪtər/

Ex: Dial 100 and ask for the operator.
Quay số 100 và hỏi người trực tổng đài.

opinion
opinion (n.)

ý kiến, quan điểm
/əˈpɪnjən/

Ex: In my opinion, you should change your hairstyle.
Theo tôi, bạn nên thay đổi kiểu tóc của bạn.

opportunity
opportunity (n.)

cơ hội, thời cơ
/ˌɒpərˈtyunɪti/

Ex: This is the perfect opportunity to make a new start.
Đây là một cơ hội hoàn hảo để làm nên một sự bắt đầu mới.

option
option (n.)

sự chọn lựa, quyền lựa chọn
/'ɔpʃn/

Ex: With the real estate market so tight right now, you don't have that many options.
Với thị trường BĐS khan hiếm đến vậy vào lúc này, anh không có nhiều chọn lựa đến vậy.

order
order (n.)

đơn đặt hàng
/'ɔ:də/

Ex: The customer placed an order for ten new chairs.
Người khách hàng đưa đơn đặt hàng 10 cái ghế mới.

order book
order book (n.)

sổ ghi các đơn hàng đặt
/ˈɔːdə(r) bʊk/

Ex: The company’s order book stood at £5.5 m.
Đơn đặt hàng của công ty đứng ở mức 5,5 triệu bảng.

outbox
outbox (n.)

hộp thư đi (email bạn viết được lưu ở đây trước khi gửi đi)
/ˈaʊtbɒks/

Ex: The email I have written this morning is stored in outbox.
Các email tôi đã viết sáng nay được lưu trong hộp thư đi.

output
output (n.)

sản lượng, đầu ra
/ˈaʊtpʊt/

Ex: Manufacturing output has increased by 8%.
Sản lượng sản xuất đã tăng 8%.

package
package (v.)

đóng gói
/ˈpækɪdʒ/

Ex: Products are packaged before being sold.
Các sản phẩm được đóng gói trước khi đem đi bán.

paper clip
paper clip (n.)

kẹp giấy
/ˈpeɪpə(r) klɪp/

Ex: My producer reached into his desk drawer and pulled out a few pieces of paper held together with a paper clip.
Nhà sản xuất của tôi thò tay vào ngăn kéo bàn của mình và lấy ra một vài mẩu giấy được giữ bởi chiếc kẹp giấy.

partner
partner (n.)

bạn (cùng phe, cùng nhóm)
/ˈpɑːtnə(r)/

Ex: Practice the dialogue with a partner.
Tập đoạn đối thoại với bạn mình.

pay
pay (v.)

trả, đưa
/peɪ/

Ex: They pay me $100 a day.
Họ trả tôi 100 đô la một ngày.

pay cheque
pay cheque (n.)

số tiền mà bạn kiếm được
/ˈpeɪtʃek/

Ex: He wants a job with a nice big pay cheque.
Anh ta muốn một công việc với một khoản lương hậu hĩnh.

payment
payment (n.)

sự chi trả, thanh toán
/ˈpeɪmənt/

Ex: Please arrange payment as soon as possible.
Hãy sắp xếp thanh toán càng sớm càng tốt.

pay packet
pay packet (n.)

thu nhập, tiền lương
/peɪ ˈpækɪt/

Ex: She was looking for other jobs to supplement her pay packet.
Cô ấy đang tìm kiếm công việc khác để tăng thu nhập.

penalty
penalty (n.)

hình phạt
/'penlti/

Ex: The referee awarded a penalty kick.
Trọng tài cho hưởng quả phạt đền.

pencil sharpener
pencil sharpener (n.)

cái gọt bút chì
/ˈpensl ˈʃɑːpnə(r)/

Ex: Excuse me! I would like to borrow two pencil sharpeners, please!
Phiền bạn một chút! Tôi muốn mượn hai chiếc gọt bút chì.

pension
pension (n.)

lương hưu
/ˈpenʃən/

Ex: He was granted a pension.
Ông ta được cấp một khoản lương hưu.

performance
performance (n.)

buổi biểu diễn, sự trình diễn
/pəˈfɔːm(ə)ns/

Ex: The performances are not as exciting as I expected.
Những màn trình diễn không hấp dẫn như là tôi mong đợi.

permanent
permanent (adj.)

lâu dài, thường trực; cố định
/ˈpɜːmənənt/

Ex: Eighty-five percent of the land of Greenland lies beneath a permanent ice cap.
Tám mươi lăm phần trăm diện tích đất Greenland nằm dưới lớp băng vĩnh viễn.

permission
permission (n.)

sự cho phép, sự chấp nhận
/pəˈmɪʃən/

Ex: We need to get our parents' permission to take part in the English Speaking Contest in Da Nang next month.
Chúng tôi cần sự cho phép của phụ huynh để tham gia vào cuộc thi nói Tiếng Anh ở Đà Nẵng vào tháng sau.

personnel
personnel (n.)

nhân viên
/,pə:sə'nel/

Ex: The employee went to see the director of personnel about taking an extended leave of absence.
Người nhân viên đi gặp giám đốc nhân sự về việc xin gia hạn thời gian nghỉ phép.

loss

loss (n.) : sự mất mát
/lɔs , lɒs/

Ex: He suffered a hearing loss.
Anh ấy bị mất thính giác.

lunch

lunch (n.) : bữa trưa
/lʌntʃ/

Ex: I often have lunch at 11 o'clock.
Tôi thường ăn trưa lúc 11 giờ.

maintain

maintain (v.) : duy trì
/men'tein/

Giải thích: to make something continue at the same level, standard, etc.
Ex: Combining physical activity with a healthy diet is the best way to maintain a healthy body weight.
Kết hợp hoạt động thể chất với chế độ ăn uống lành mạnh là cách tốt nhất để duy trì trọng lượng cơ thể khỏe mạnh.

manage

manage (v.) : quán lý, điều hành
/'mænidʤ/

Giải thích: to succeed in doing something, especially something difficult
Ex: I managed to pass the exams.
Tôi đã xoay sở vượt qua được các kỳ thi.

management

management (n.) : (sự) quản lý, quản trị
/ˈmænɪdʒmənt/ UK: /ˈmænɪdʒmənt/

Ex: We need someone with good management style to help with our work.
Chúng tôi cần một người có cách quản lý tốt để giúp đỡ với công việc của chúng tôi.

manual

manual (n.) : sách hướng dẫn sử dụng, sổ tay
/ˈmænjuəl/

Ex: I need a manual to know how to use this software.
Tớ cần một quyển sách hướng dẫn để biết cách sử dụng phần mềm này.

manufacturer

manufacturer (n.) : nhà sản xuất
/ˌmænjʊˈfæktʃərər/

Ex: Faulty goods should be returned to the manufacturers.
Hàng hóa bị lỗi nên được trả lại cho nhà sản xuất.

market

market (n.) : thị trường, chợ, nơi mua bán sản phẩm...
/'mɑ:kit/

Giải thích: An area in which commercial dealings are conducted
Ex: My mother goes to the market every morning.
Mẹ tôi đi vào chợ mỗi buổi sáng.

marketing

marketing (n.) : ngành tiếp thị
/ˈmɑːkɪtɪŋ/

Ex: She works in sales and marketing.
Cô ấy bán hàng và tiếp thị.

maternity leave

maternity leave (n.) : thời gian nghỉ sinh
/məˈtɜːnətiˌliːv/

Ex: Maternity leave is available after six months of contract work.
Thời gian nghỉ sinh trong hợp đồng là sau sáu tháng.

measure

measure (v.) : đo
/ˈmeʒər/

Ex: Can you measure accurately with this ruler?
Cậu có thể đo chính xác với cái thước này không?

meeting

meeting (n.) : buổi họp
/ˈmiːtɪŋ/

Ex: The meeting will be held in the school hall.
Cuộc họp sẽ được tổ chức tại hội trường của trường.

mention

mention (v.) : nói đến, đề cập đếm, đề xuất
/'menʃn/

Giải thích: an act of refering to somebody / something in speech or writing
Ex: You should mention in the letter that we can arrange for mailing the brochures as well as printing them.
Anh nên đề cập trong thư rằng chúng ta có thể thu xếp gửi (thư) tờ bướm cũng như là in ấn chúng.

message

message (n.) : thông báo, lời nhắn
/ˈmesɪdʒ/

Ex: Jenny's not here at the moment. Can I take a message?
Jenny giờ không ở đây. Tôi có thể nhận lời nhắn không?

mouse mat

mouse mat (n.) : tấm đế để chuột máy tính
/maʊs mæt/

Ex: Some people think a mouse mat's a pretty simple thing.
Một số người nghĩ rằng một tấm để chuột máy tính là một vật khá đơn giản.

negative

negative (adj.) : tiêu cực, có hại
/ˈneɡətɪv/

Ex: The crisis had a negative effect on trade.
Cuộc khủng hoảng đã ảnh hưởng tiêu cực đến thương mại.

negotiation

negotiation (n.) : sự đàm phán, sự thương lượng
/nɪˌɡəʊʃiˈeɪʃən/

Ex: The contract under negotiation could affect 1400 workers of this factory.
Các hợp đồng được đàm phán có thể ảnh hưởng đến 1.400 công nhân của nhà máy này.

net

net (adj.) : thuần, ròng, tịnh, thực
/net/

Ex: What do you earn net of tax?
Bạn kiếm được bao nhiêu sau khi trừ thuế?

network

network (v.) : nối mạng
/ˈnetwɜːrk/

Ex: People stay after the speech to network.
Mọi người ở lại sau bài phát biểu để làm quen với những người cùng chí hướng.

nine

nine (cardinal no.) : số chín
/nʌɪn/

Ex: There are nine times out of ten.
Cứ mười lần thì có đến chín lần.

notice

notice (v.) : lưu ý, lưu tâm
/ˈnəʊtɪs/

Ex: People were making fun of him but he didn't seem to notice.
Mọi người thường cười nhạo anh ấy nhưng anh ấy có vẻ như chẳng chú ý tới.

obligation

obligation (n.) : nghĩa vụ, bổn phận
/ˌɒblɪˈɡeɪʃən/

Ex: She did not feel under any obligation to tell him the truth.
Cô không cảm thấy có nghĩa vụ phải nói với anh sự thật.

obtain

obtain (v.) : giành được, kiếm được (to acquire)
/əb'tein/

Giải thích: to get something, especially by making an effort
Ex: In the second experiment they obtained a very clear result.
Ở thí nghiệm thứ hai, họ đạt được kết quả rất rõ ràng.

occupation

occupation (n.) : nghề nghiệp
/ˌɒkjəˈpeɪʃən/

Ex: Please state your name, age and occupation below.
Xin ghi rõ tên, tuổi, nghề nghiệp dưới đây.

offer

offer (n.) : đề xuất, đề nghị, chào mời, chào hàng
/'ɔfə/

Giải thích: to say that you are willing to do something for somebody
Ex: Devon accepted our offer to write the business plan.
Devon đã chuấp thuận đề nghị của chúng tôi để viết một bản kế hoạch kinh doanh.

office

office (n.) : văn phòng
/ˈɒfɪs/

Ex: Are you going to the office today?
Bạn sẽ đến văn phòng hôm nay phải không?

official

official (n.) : quan chức, công chức
/əˈfɪʃəl/

Ex: Palace officials are refusing to comment on the royal divorce.
Các viên chức cung điện từ chối bình luận về việc ly hôn của hoàng gia.

operator

operator (n.) : người trực tổng đài
/ˈɒpəreɪtər/

Ex: Dial 100 and ask for the operator.
Quay số 100 và hỏi người trực tổng đài.

opinion

opinion (n.) : ý kiến, quan điểm
/əˈpɪnjən/

Ex: In my opinion, you should change your hairstyle.
Theo tôi, bạn nên thay đổi kiểu tóc của bạn.

opportunity

opportunity (n.) : cơ hội, thời cơ
/ˌɒpərˈtyunɪti/

Ex: This is the perfect opportunity to make a new start.
Đây là một cơ hội hoàn hảo để làm nên một sự bắt đầu mới.

option

option (n.) : sự chọn lựa, quyền lựa chọn
/'ɔpʃn/

Giải thích: something that you can choose to have or do
Ex: With the real estate market so tight right now, you don't have that many options.
Với thị trường BĐS khan hiếm đến vậy vào lúc này, anh không có nhiều chọn lựa đến vậy.

order

order (n.) : đơn đặt hàng
/'ɔ:də/

Giải thích: a request to make or supply goods
Ex: The customer placed an order for ten new chairs.
Người khách hàng đưa đơn đặt hàng 10 cái ghế mới.

order book

order book (n.) : sổ ghi các đơn hàng đặt
/ˈɔːdə(r) bʊk/

Ex: The company’s order book stood at £5.5 m.
Đơn đặt hàng của công ty đứng ở mức 5,5 triệu bảng.

outbox

outbox (n.) : hộp thư đi (email bạn viết được lưu ở đây trước khi gửi đi)
/ˈaʊtbɒks/

Ex: The email I have written this morning is stored in outbox.
Các email tôi đã viết sáng nay được lưu trong hộp thư đi.

output

output (n.) : sản lượng, đầu ra
/ˈaʊtpʊt/

Ex: Manufacturing output has increased by 8%.
Sản lượng sản xuất đã tăng 8%.

package

package (v.) : đóng gói
/ˈpækɪdʒ/

Ex: Products are packaged before being sold.
Các sản phẩm được đóng gói trước khi đem đi bán.

paper clip

paper clip (n.) : kẹp giấy
/ˈpeɪpə(r) klɪp/

Ex: My producer reached into his desk drawer and pulled out a few pieces of paper held together with a paper clip.
Nhà sản xuất của tôi thò tay vào ngăn kéo bàn của mình và lấy ra một vài mẩu giấy được giữ bởi chiếc kẹp giấy.

partner

partner (n.) : bạn (cùng phe, cùng nhóm)
/ˈpɑːtnə(r)/

Ex: Practice the dialogue with a partner.
Tập đoạn đối thoại với bạn mình.

pay

pay (v.) : trả, đưa
/peɪ/

Ex: They pay me $100 a day.
Họ trả tôi 100 đô la một ngày.

pay cheque

pay cheque (n.) : số tiền mà bạn kiếm được
/ˈpeɪtʃek/

Ex: He wants a job with a nice big pay cheque.
Anh ta muốn một công việc với một khoản lương hậu hĩnh.

payment

payment (n.) : sự chi trả, thanh toán
/ˈpeɪmənt/

Ex: Please arrange payment as soon as possible.
Hãy sắp xếp thanh toán càng sớm càng tốt.

pay packet

pay packet (n.) : thu nhập, tiền lương
/peɪ ˈpækɪt/

Ex: She was looking for other jobs to supplement her pay packet.
Cô ấy đang tìm kiếm công việc khác để tăng thu nhập.

penalty

penalty (n.) : hình phạt
/'penlti/

Giải thích: a punishment for breaking a law, rule, or contract
Ex: The referee awarded a penalty kick.
Trọng tài cho hưởng quả phạt đền.

pencil sharpener

pencil sharpener (n.) : cái gọt bút chì
/ˈpensl ˈʃɑːpnə(r)/

Ex: Excuse me! I would like to borrow two pencil sharpeners, please!
Phiền bạn một chút! Tôi muốn mượn hai chiếc gọt bút chì.

pension

pension (n.) : lương hưu
/ˈpenʃən/

Ex: He was granted a pension.
Ông ta được cấp một khoản lương hưu.

performance

performance (n.) : buổi biểu diễn, sự trình diễn
/pəˈfɔːm(ə)ns/

Ex: The performances are not as exciting as I expected.
Những màn trình diễn không hấp dẫn như là tôi mong đợi.

permanent

permanent (adj.) : lâu dài, thường trực; cố định
/ˈpɜːmənənt/

Ex: Eighty-five percent of the land of Greenland lies beneath a permanent ice cap.
Tám mươi lăm phần trăm diện tích đất Greenland nằm dưới lớp băng vĩnh viễn.

permission

permission (n.) : sự cho phép, sự chấp nhận
/pəˈmɪʃən/

Ex: We need to get our parents' permission to take part in the English Speaking Contest in Da Nang next month.
Chúng tôi cần sự cho phép của phụ huynh để tham gia vào cuộc thi nói Tiếng Anh ở Đà Nẵng vào tháng sau.

personnel

personnel (n.) : nhân viên
/,pə:sə'nel/

Giải thích: the people who work for an organization
Ex: The employee went to see the director of personnel about taking an extended leave of absence.
Người nhân viên đi gặp giám đốc nhân sự về việc xin gia hạn thời gian nghỉ phép.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập