Từ vựng Văn phòng - Phần 6

3,627

sell
sell (v.)

bán
/sel/

Ex: I plan to sell my car to James for £800.
Tôi định bán xe của tôi cho James với giá 800 Bảng.

senior
senior (adj.)

chức cao, thâm niên
/ˈsiːniər/

Ex: I have ten years' experience at senior management level.
Tôi có mười năm kinh nghiệm ở cấp quản lý cao cấp.

service
service (n.)

dịch vụ
/ˈsɜːvɪs/

Ex: The food was good but the service was very slow.
Thức ăn thì rất ngon nhưng dịch vụ thì quá tồi.

share
share (n.)

một phần (được phân chia giữa 2 hay nhiều người)
/ʃeər/

Ex: We gave them all the chance to have a share in the profits.
Chúng tôi đã cho họ cơ hội để chia sẻ một phần lợi nhuận.

shareholder
shareholder (n.)

người nắm giữ cổ phần, cổ đông
/ˈʃeəˌhəʊldər/

Ex: The company also holds meetings with its major institutional shareholders to discuss the company's operations.
Công ty cũng tổ chức các cuộc họp với cổ đông tổ chức lớn để thảo luận về các hoạt động của công ty.

shift
shift (v.)

chuyển dịch
/ʃɪft/

Ex: He shifted a little in his chair.
Anh ấy dịch chuyển một chút trên ghế của mình.

situation
situation (n.)

tình hình, vị thế
/,sitju'eiʃn/

Ex: The airline suggested I check with the State Department regarding the political situation in the country I'm flying to.
Hãng hàng không đã đề nghị tôi kiểm tra với Bộ Ngoại giao Mỹ về tình hình chính trị ở quốc gia mà tôi đang bay đến.

skill
skill (n.)

kỹ năng, kỹ xảo
/skil/

Ex: The software developer has excellent technical skills and would be an asset to our software programming team.
Người phát triển phần mềm có những kỹ năng chuyên môn xuất săc và là một vốn quý đối với đội ngũ lập trình phần mềm của chúng tôi.

social security
social security (n.)

phúc lợi xã hội
/ˈsəʊʃl sɪˈkjʊərəti/

Ex: The CPI affects income tax rates, social security benefits, school lunches and food stamps.
CPI ảnh hưởng thuế suất thuế thu nhập, lợi ích an sinh xã hội, bữa trưa ở trường và tem phiếu thực phẩm.

software
software (n.)

phần mềm, chương trình máy tính
/ˈsɒftweə(r)/

Ex: Many computers come pre-loaded with software.
Nhiều máy tính đã có sẵn phần mềm.

sort
sort (v.)

sắp xếp, phân loại
/sɔːt/

Ex: Rubbish can be sorted into glass, plastics and cans.
Rác có thể được phân loại thành thủy tinh, nhựa và vỏ đồ hộp.

speaker
speaker (n.)

diễn giả, người diễn thuyết
/ˈspiːkər/

Ex: He was a guest speaker at the conference.
Ông là một diễn giả tại hội nghị.

stable
stable (adj.)

ổn định
/ˈsteɪbl ̩/

Ex: She seems more stable these days.
Cô ấy có vẻ ổn định hơn trong những ngày này.

staff
staff (n.)

nhân viên
/stɑːf/

Ex: The staff are very happy about the latest pay increase.
Đội ngũ nhân viên rất vui về lần tăng lương gần nhất.

statement
statement (n.)

sự trình bày, bản kê
/'steitmənt/

Ex: My bank sends me monthly statement.
Ngân hàng gởi cho tôi bản trình bày vào mỗi tháng.

steady
steady (adj.)

đều đặn, ổn định
/ˈstedi/

Ex: We are making slow but steady progress.
Chúng tôi đang tiến bộ chậm nhưng ổn định.

stock
stock (v.)

trữ hàng
/stɒk/

Ex: The employees stocked the shelves on a weekly basis.
Các nhân viên trữ hàng lên kệ căn cứ theo mỗi tuần.

strategy
strategy (n.)

chiến lược, sự vạch kế hoạch hành động
/ˈstrætədʒi/

Ex: A business plan is a strategy for running a business and avoiding problems.
Một kế hoạch kinh doanh là một chiến lược để vận hành công việc và tránh các rắc rối.

strike
strike (n.)

cuộc đình công, cuộc bãi công
/straɪk/

Ex: The train drivers have voted to take strike action.
Những người lái tàu hỏa đã bỏ phiếu cho cuộc bãi công.

structure
structure (n.)

cấu trúc, công trình kiến trúc
/ˈstrʌktʃər/

Ex: Tell me about the structure of the examination.
Nói cho tôi biết về cấu trúc của kỳ thi.

success
success (n.)

‹sự/người› thành công, thành đạt, thắng lợi
/sək'ses/

Ex: The director's success came after years of hiring the right people at the right time.
Thành công của giám đốc đã đến sau hàng năm trời thuê đúng người vào đúng thời điểm.

summary
summary (n.)

(bài, bản) tóm tắt
/ˈsʌməri/

Ex: What is job summary?
Tóm tắt công việc là gì?

supplier
supplier (n.)

nhà cung cấp
/səˈplaɪər/

Ex: Dell is a leading supplier of computers in the US.
Dell là một nhà cung cấp hàng đầu về máy tính tại Mỹ.

supply
supply (n.)

‹sự/đồ/nguồn/_› dự trữ, tiếp tế cấp
/sə'plai/

Ex: By making better use of our supply, we can avoid ordering until next month.
Bằng cách dùng tốt hơn đồ dự trữ của mình, chúng tôi khỏi phải đặt hàng cho đến tháng tới.

support
support (v.)

ủng hộ, hỗ trợ
/sə´pɔ:t/

Ex: She supported her husband through many difficult times.
Cô ấy đã hỗ trợ chồng mình qua nhiều thời điểm khó khăn.

swing shift
swing shift (n.)

ca hai (từ 3 hoặc 4 giờ chiều đến 11 hoặc 12 giờ tối); công nhân làm ca hai
/swɪŋ ʃɪft/

Ex: He works the swing shift.
Anh ấy làm việc ca 2.

take
take (v.)

đưa, đưa đi, mang theo
/teɪk/

Ex: We'll take the dog with us.
Chúng tôi sẽ mang con chó với chúng tôi.

tape
tape (n.)

băng
/teɪp/

Ex: If you give me a blank tape I'll record it for you.
Nếu bạn đưa cho tôi một băng cát-xét trống, tôi sẽ ghi lại nó cho bạn.

target
target (n.)

mục tiêu, mục đích
/'tɑ:git/

Ex: The airport terminal was the target of a bomb.
Trạm đến sân bay là mục tiêu của quả bom.

task
task (n.)

nhiệm vụ
/tɑːsk/

Ex: We successfully completed task.
Chúng tôi hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ.

tax
tax (n.)

thuế
/tæks/

Ex: Tax evasion is illegal.
Trốn thuế là bất hợp pháp.

terms
terms (n.)

điều kiện, điều khoản
/tɜːmz/

Ex: The terms of payment were clearly listed at the bottom of the invoice.
Các điều kiện thanh toán đã được liệt kê rõ ràng ở bên dưới hóa đơn.

the minutes
the minutes (n.)

bản tóm tắt những gì được thảo luận hay quyết định tại một cuộc họp
/ˈmɪnɪts/

Ex: We read through the minutes of the last meeting.
Chúng tôi đọc qua bản tóm tắt những gì được thảo luận của cuộc họp lần trước.

topic
topic (n.)

chủ đề
/ˈtɒpɪk/

Ex: The main topic of conversation was Tom's new girlfriend.
Chủ đề chính của cuộc hội thoại là bạn gái mới của Tom.

trade
trade (n.)

thương mại
/treɪd/

Ex: The trade between the two countries has increased.
Thương mại giữa hai nước đã tăng lên.

train
train (n.)

tàu hỏa
/treɪn/

Ex: We love travelling by train.
Chúng tôi thích đi du lịch bằng tàu hỏa.

transfer
transfer (v.)

chuyển
/trænsˈfɜːr/

Ex: He has been transferred to a national hospital.
Anh ta đã được chuyển đến một bệnh viện quốc gia.

transport
transport (n.)

sự chuyển chở, vận tải
/ˈtrænspɔːt/

Ex: The bicycle is a cheap and efficient means of transport.
Xe đạp là một phương tiện giao thông rẻ và tiện lợi.

treasury
treasury (n.)

Kho bạc nhà nước; Bộ tài chính
/ˈtreʒəri/

Ex: The treasury estimates that the top 1% of earners will pay about 32.3% of all taxes this year.
Bộ tài chính ước tính rằng trong top 1% người có thu nhập sẽ phải trả khoảng 32,3% của tất cả các loại thuế trong năm nay.

trend
trend (n.)

xu hướng
/trend/

Ex: The youth try to keep up with the fashion trend.
Giới trẻ cố gắng bắt kịp xu hướng thời trang.

unemployment benefit
unemployment benefit (n.)

trợ cấp thất nghiệp
/ˌʌnɪmˈplɔɪmənt ˈbenɪfɪt/

Ex: It is estimated that extending unemployment benefits would raise gross domestic product (GDP).
Người ta ước tính rằng việc mở rộng trợ cấp thất nghiệp sẽ tăng tổng sản phẩm trong nước (GDP).

union
union (n.)

công đoàn
/ˈjuːniən/

Ex: I've joined the union.
Tôi đã gia nhập công đoàn.

vote
vote (n.)

lá phiếu, sự bỏ phiếu
/vəʊt/

Ex: There were 21 votes for and 17 against the motion, with 2 abstentions.
Có 21 phiếu cho 17 chống lại kiến nghị, với 2 phiếu trắng.

wage
wage (n.)

tiền công, tiền lương (thường trả theo giờ)
/weidʤ/

Ex: Hourly wages have increase by 20 percent over the last two years.
Tiền công theo giờ đã tăng 20% qua 2 năm vừa rồi.

weakness
weakness (n.)

điểm yếu, nhược điểm, khuyết điểm
/´wi:knis/

Ex: You must recognize your product's strengths and weaknesses.
Bạn phải nhận ra điểm mạnh và điểm yếu của sản phẩm của bạn.

weekend
weekend (n.)

ngày cuối tuần
/ˌwiːkˈend/

Ex: What will you do this weekend?
Bạn sẽ làm gì vào cuối tuần này?

work
work (v.)

làm việc
/wɜ:k/

Ex: She works very hard.
Cô ấy làm việc rất chăm chỉ.

worker
worker (n.)

người lao động
/ˈwɜːkər/

Ex: A worker continues working.
Công nhân tiếp tục làm việc.

sell

sell (v.) : bán
/sel/

Ex: I plan to sell my car to James for £800.
Tôi định bán xe của tôi cho James với giá 800 Bảng.

senior

senior (adj.) : chức cao, thâm niên
/ˈsiːniər/

Ex: I have ten years' experience at senior management level.
Tôi có mười năm kinh nghiệm ở cấp quản lý cao cấp.

service

service (n.) : dịch vụ
/ˈsɜːvɪs/

Giải thích: useful function
Ex: The food was good but the service was very slow.
Thức ăn thì rất ngon nhưng dịch vụ thì quá tồi.

share

share (n.) : một phần (được phân chia giữa 2 hay nhiều người)
/ʃeər/

Ex: We gave them all the chance to have a share in the profits.
Chúng tôi đã cho họ cơ hội để chia sẻ một phần lợi nhuận.

shareholder

shareholder (n.) : người nắm giữ cổ phần, cổ đông
/ˈʃeəˌhəʊldər/

Ex: The company also holds meetings with its major institutional shareholders to discuss the company's operations.
Công ty cũng tổ chức các cuộc họp với cổ đông tổ chức lớn để thảo luận về các hoạt động của công ty.

shift

shift (v.) : chuyển dịch
/ʃɪft/

Ex: He shifted a little in his chair.
Anh ấy dịch chuyển một chút trên ghế của mình.

situation

situation (n.) : tình hình, vị thế
/,sitju'eiʃn/

Giải thích: all the circumstances and things that are happening at a particular time and in a particular place
Ex: The airline suggested I check with the State Department regarding the political situation in the country I'm flying to.
Hãng hàng không đã đề nghị tôi kiểm tra với Bộ Ngoại giao Mỹ về tình hình chính trị ở quốc gia mà tôi đang bay đến.

skill

skill (n.) : kỹ năng, kỹ xảo
/skil/

Giải thích: the ability to do something well
Ex: The software developer has excellent technical skills and would be an asset to our software programming team.
Người phát triển phần mềm có những kỹ năng chuyên môn xuất săc và là một vốn quý đối với đội ngũ lập trình phần mềm của chúng tôi.

social security

social security (n.) : phúc lợi xã hội
/ˈsəʊʃl sɪˈkjʊərəti/

Ex: The CPI affects income tax rates, social security benefits, school lunches and food stamps.
CPI ảnh hưởng thuế suất thuế thu nhập, lợi ích an sinh xã hội, bữa trưa ở trường và tem phiếu thực phẩm.

software

software (n.) : phần mềm, chương trình máy tính
/ˈsɒftweə(r)/

Giải thích: the programs, etc....used to operate a computer
Ex: Many computers come pre-loaded with software.
Nhiều máy tính đã có sẵn phần mềm.

sort

sort (v.) : sắp xếp, phân loại
/sɔːt/

Ex: Rubbish can be sorted into glass, plastics and cans.
Rác có thể được phân loại thành thủy tinh, nhựa và vỏ đồ hộp.

speaker

speaker (n.) : diễn giả, người diễn thuyết
/ˈspiːkər/

Ex: He was a guest speaker at the conference.
Ông là một diễn giả tại hội nghị.

stable

stable (adj.) : ổn định
/ˈsteɪbl ̩/

Ex: She seems more stable these days.
Cô ấy có vẻ ổn định hơn trong những ngày này.

staff

staff (n.) : nhân viên
/stɑːf/

Ex: The staff are very happy about the latest pay increase.
Đội ngũ nhân viên rất vui về lần tăng lương gần nhất.

statement

statement (n.) : sự trình bày, bản kê
/'steitmənt/

Giải thích: a document setting out items of debit and credit between a bank or other organization and a customer
Ex: My bank sends me monthly statement.
Ngân hàng gởi cho tôi bản trình bày vào mỗi tháng.

steady

steady (adj.) : đều đặn, ổn định
/ˈstedi/

Ex: We are making slow but steady progress.
Chúng tôi đang tiến bộ chậm nhưng ổn định.

stock

stock (v.) : trữ hàng
/stɒk/

Giải thích: a supply of goods that is available for sale
Ex: The employees stocked the shelves on a weekly basis.
Các nhân viên trữ hàng lên kệ căn cứ theo mỗi tuần.

strategy

strategy (n.) : chiến lược, sự vạch kế hoạch hành động
/ˈstrætədʒi/

Giải thích: a plan that is intended to achieve a particular purpose
Ex: A business plan is a strategy for running a business and avoiding problems.
Một kế hoạch kinh doanh là một chiến lược để vận hành công việc và tránh các rắc rối.

strike

strike (n.) : cuộc đình công, cuộc bãi công
/straɪk/

Ex: The train drivers have voted to take strike action.
Những người lái tàu hỏa đã bỏ phiếu cho cuộc bãi công.

structure

structure (n.) : cấu trúc, công trình kiến trúc
/ˈstrʌktʃər/

Ex: Tell me about the structure of the examination.
Nói cho tôi biết về cấu trúc của kỳ thi.

success

success (n.) : ‹sự/người› thành công, thành đạt, thắng lợi
/sək'ses/

Giải thích: the fact that you have achieved something that you want and have been trying to do
Ex: The director's success came after years of hiring the right people at the right time.
Thành công của giám đốc đã đến sau hàng năm trời thuê đúng người vào đúng thời điểm.

summary

summary (n.) : (bài, bản) tóm tắt
/ˈsʌməri/

Ex: What is job summary?
Tóm tắt công việc là gì?

supplier

supplier (n.) : nhà cung cấp
/səˈplaɪər/

Ex: Dell is a leading supplier of computers in the US.
Dell là một nhà cung cấp hàng đầu về máy tính tại Mỹ.

supply

supply (n.) : ‹sự/đồ/nguồn/_› dự trữ, tiếp tế cấp
/sə'plai/

Giải thích: an amount of something that is provided or available to be used.
Ex: By making better use of our supply, we can avoid ordering until next month.
Bằng cách dùng tốt hơn đồ dự trữ của mình, chúng tôi khỏi phải đặt hàng cho đến tháng tới.

support

support (v.) : ủng hộ, hỗ trợ
/sə´pɔ:t/

Ex: She supported her husband through many difficult times.
Cô ấy đã hỗ trợ chồng mình qua nhiều thời điểm khó khăn.

swing shift

swing shift (n.) : ca hai (từ 3 hoặc 4 giờ chiều đến 11 hoặc 12 giờ tối); công nhân làm ca hai
/swɪŋ ʃɪft/

Ex: He works the swing shift.
Anh ấy làm việc ca 2.

take

take (v.) : đưa, đưa đi, mang theo
/teɪk/

Ex: We'll take the dog with us.
Chúng tôi sẽ mang con chó với chúng tôi.

tape

tape (n.) : băng
/teɪp/

Ex: If you give me a blank tape I'll record it for you.
Nếu bạn đưa cho tôi một băng cát-xét trống, tôi sẽ ghi lại nó cho bạn.

target

target (n.) : mục tiêu, mục đích
/'tɑ:git/

Giải thích: an aim
Ex: The airport terminal was the target of a bomb.
Trạm đến sân bay là mục tiêu của quả bom.

task

task (n.) : nhiệm vụ
/tɑːsk/

Ex: We successfully completed task.
Chúng tôi hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ.

tax

tax (n.) : thuế
/tæks/

Ex: Tax evasion is illegal.
Trốn thuế là bất hợp pháp.

terms

terms (n.) : điều kiện, điều khoản
/tɜːmz/

Giải thích: the conditions that people offer, demand, or accept when they make an agreement, an arrangement, or a contract
Ex: The terms of payment were clearly listed at the bottom of the invoice.
Các điều kiện thanh toán đã được liệt kê rõ ràng ở bên dưới hóa đơn.

the minutes

the minutes (n.) : bản tóm tắt những gì được thảo luận hay quyết định tại một cuộc họp
/ˈmɪnɪts/

Ex: We read through the minutes of the last meeting.
Chúng tôi đọc qua bản tóm tắt những gì được thảo luận của cuộc họp lần trước.

topic

topic (n.) : chủ đề
/ˈtɒpɪk/

Ex: The main topic of conversation was Tom's new girlfriend.
Chủ đề chính của cuộc hội thoại là bạn gái mới của Tom.

trade

trade (n.) : thương mại
/treɪd/

Ex: The trade between the two countries has increased.
Thương mại giữa hai nước đã tăng lên.

train

train (n.) : tàu hỏa
/treɪn/

Ex: We love travelling by train.
Chúng tôi thích đi du lịch bằng tàu hỏa.

transfer

transfer (v.) : chuyển
/trænsˈfɜːr/

Ex: He has been transferred to a national hospital.
Anh ta đã được chuyển đến một bệnh viện quốc gia.

transport

transport (n.) : sự chuyển chở, vận tải
/ˈtrænspɔːt/

Ex: The bicycle is a cheap and efficient means of transport.
Xe đạp là một phương tiện giao thông rẻ và tiện lợi.

treasury

treasury (n.) : Kho bạc nhà nước; Bộ tài chính
/ˈtreʒəri/

Ex: The treasury estimates that the top 1% of earners will pay about 32.3% of all taxes this year.
Bộ tài chính ước tính rằng trong top 1% người có thu nhập sẽ phải trả khoảng 32,3% của tất cả các loại thuế trong năm nay.

trend

trend (n.) : xu hướng
/trend/

Giải thích: a general diretion in which a situation is changing or developing
Ex: The youth try to keep up with the fashion trend.
Giới trẻ cố gắng bắt kịp xu hướng thời trang.

unemployment benefit

unemployment benefit (n.) : trợ cấp thất nghiệp
/ˌʌnɪmˈplɔɪmənt ˈbenɪfɪt/

Ex: It is estimated that extending unemployment benefits would raise gross domestic product (GDP).
Người ta ước tính rằng việc mở rộng trợ cấp thất nghiệp sẽ tăng tổng sản phẩm trong nước (GDP).

union

union (n.) : công đoàn
/ˈjuːniən/

Ex: I've joined the union.
Tôi đã gia nhập công đoàn.

vote

vote (n.) : lá phiếu, sự bỏ phiếu
/vəʊt/

Ex: There were 21 votes for and 17 against the motion, with 2 abstentions.
Có 21 phiếu cho 17 chống lại kiến nghị, với 2 phiếu trắng.

wage

wage (n.) : tiền công, tiền lương (thường trả theo giờ)
/weidʤ/

Giải thích: a regular amount of money that you earn, usually every week, for work
Ex: Hourly wages have increase by 20 percent over the last two years.
Tiền công theo giờ đã tăng 20% qua 2 năm vừa rồi.

weakness

weakness (n.) : điểm yếu, nhược điểm, khuyết điểm
/´wi:knis/

Ex: You must recognize your product's strengths and weaknesses.
Bạn phải nhận ra điểm mạnh và điểm yếu của sản phẩm của bạn.

weekend

weekend (n.) : ngày cuối tuần
/ˌwiːkˈend/

Ex: What will you do this weekend?
Bạn sẽ làm gì vào cuối tuần này?

work

work (v.) : làm việc
/wɜ:k/

Ex: She works very hard.
Cô ấy làm việc rất chăm chỉ.

worker

worker (n.) : người lao động
/ˈwɜːkər/

Ex: A worker continues working.
Công nhân tiếp tục làm việc.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập