situation
(n.)
: tình hình, vị thế
/,sitju'eiʃn/
Giải thích: all the circumstances and things that are happening at a particular time and in a particular place
Ex: The airline suggested I check with the State Department regarding the political situation in the country I'm flying to.
Hãng hàng không đã đề nghị tôi kiểm tra với Bộ Ngoại giao Mỹ về tình hình chính trị ở quốc gia mà tôi đang bay đến.
skill
(n.)
: kỹ năng, kỹ xảo
/skil/
Giải thích: the ability to do something well
Ex: The software developer has excellent technical skills and would be an asset to our software programming team.
Người phát triển phần mềm có những kỹ năng chuyên môn xuất săc và là một vốn quý đối với đội ngũ lập trình phần mềm của chúng tôi.
success
(n.)
: ‹sự/người› thành công, thành đạt, thắng lợi
/sək'ses/
Giải thích: the fact that you have achieved something that you want and have been trying to do
Ex: The director's success came after years of hiring the right people at the right time.
Thành công của giám đốc đã đến sau hàng năm trời thuê đúng người vào đúng thời điểm.
supply
(n.)
: ‹sự/đồ/nguồn/_› dự trữ, tiếp tế cấp
/sə'plai/
Giải thích: an amount of something that is provided or available to be used.
Ex: By making better use of our supply, we can avoid ordering until next month.
Bằng cách dùng tốt hơn đồ dự trữ của mình, chúng tôi khỏi phải đặt hàng cho đến tháng tới.
terms
(n.)
: điều kiện, điều khoản
/tɜːmz/
Giải thích: the conditions that people offer, demand, or accept when they make an agreement, an arrangement, or a contract
Ex: The terms of payment were clearly listed at the bottom of the invoice.
Các điều kiện thanh toán đã được liệt kê rõ ràng ở bên dưới hóa đơn.
Bình luận