Từ vựng Văn phòng - Phần 7

3,776

absent
absent (adj.)

vắng mặt, đi vắng
/'æbsənt/

Ex: Most students were absent from school at least once.
Hầu hết các học sinh đều đã vắng học ít nhất một lần.

acquire
acquire (v.)

đạt được, thu được
/ə'kwaiə/

Ex: He has acquired a good knowledge of English.
Cậu ấy đã đạt được một kiến thức tốt về tiếng Anh.

ad
ad (n.)

quảng cáo
/æd/

Ex: We put an ad in the local paper.
Chúng tôi đặt quảng cáo trên tờ báo địa phương.

advertise
advertise (v.)

quảng cáo, đăng tin (tuyển dụng...)
/ˈædvərtaɪz/

Ex: Companies are not allowed to advertise cigarettes on television any more.
Các công ty không được phép quảng cáo thuốc lá trên truyền hình nữa.

agenda
agenda (n.)

đề tài thảo luận, chương trình nghị sự
/ə´dʒendə/

Ex: Newspapers have been accused of trying to set the agenda for the government.
Báo chí đã bị buộc tội cố gắng thiết lập chương trình nghị sự của chính phủ.

AGM
AGM (abbreviation.)

cuộc tổng họp hằng năm (viết tắt của Annual General Meeting)
/eɪ dʒiː ˈem/

Ex: The next AGM of our company will take place on January 30, 2015.
Đại hội cổ đông tiếp theo của công ty chúng tôi sẽ diễn ra vào ngày 30 tháng 1 năm 2015.

allocate
allocate (v.)

cấp cho, phân phối
/ˈæləkeɪt/

Ex: The office manager did not allocate enough money to purchase software.
Người quản lý văn phòng không cấp đủ tiền để mua sắm phần mềm.

AOB
AOB (abbreviation.)

viết tắt của "any other business" (những nội dung khác được thảo luận cuối buổi họp mà nằm ngoài chương trình nghị sự)
/eɪ əʊ ˈbiː/

Ex: Business meetings typically end with the chairperson asking if there is AOB 'any other business'.
Các cuộc họp kinh doanh thường kết thúc khi Chủ tịch yêu cầu làm công việc khác.

appoint
appoint (v.)

chỉ định, bổ nhiệm
/əˈpɔɪnt/

Ex: He's just been appointed as director of the publishing division.
Anh ấy vừa được bổ nhiệm làm giám đốc bộ phận xuất bản.

apprenticeship
apprenticeship (n.)

thời gian học việc; sự học việc
/əˈprentɪʃɪp/

Ex: She was in the second year of her apprenticeship as a carpenter.
Cô ấy đang ở năm hai trong việc học nghề thợ mộc.

approve
approve (v.)

chấp thuận
/əˈpruːv/

Ex: We had to wait months for the council to approve our plans to extend the house.
Chúng tôi phải đợi trong nhiều tháng để các hội đồng phê duyệt kế hoạch của chúng tôi mở rộng ngôi nhà.

aptitude
aptitude (n.)

năng khiếu
/ˈæptɪtjuːd/

Ex: She showed a natural aptitude for the work.
Cô ấy đã bộc lộ năng khiếu trong công việc.

arbitration
arbitration (n.)

sự giải quyết tranh chấp bằng trọng tài
/ˌɑːbɪˈtreɪʃən/

Ex: Both sides in the dispute have agreed to go to arbitration.
Cả hai bên trong vụ tranh chấp đã đồng ý đi đến hòa giải

aspiring
aspiring (adj.)

mong muốn, khao khát (tromg một lĩnh vực nào đó được đề cập đến)
/əˈspaɪərɪŋ/

Ex: Many aspiring musicians need hours of practice every day.
Những nhạc sĩ có tham vọng cần nhiều giờ luyện tập mỗi ngày.

associate
associate (n.)

cộng tác, đồng sự
/əˈsəʊsiət/

Ex: I'd like you to meet an associate of mine, Mr. Dave.
Tôi muốn bạn gặp một cộng sự của tôi là Ông Dave.

attachment
attachment (n.)

tài liệu đính kèm (khi gửi email)
/əˈtætʃmənt/

Ex: I'll send the document as an attachment to my next e-mail.
Tôi sẽ gửi tài liệu đính kèm vào e-mail tiếp theo của tôi.

attain
attain (v.)

đạt được
/əˈteɪn/

Ex: We need to know the best way to attain our goals.
Chúng ta cần phải biết cách tốt nhất để đạt được mục tiêu của mình.

audit
audit (v.)

kiểm toán
/'ɔ:dit/

Ex: The independent accountants audited the company's books.
Những kế toán viên độc lập đã kiểm toán sổ sách kế toán của công ty.

ballot
ballot (n.)

sự bỏ phiếu kín
/ˈbælət/

Ex: The chairperson is chosen by secret ballot.
Chủ tọa được chọn bằng cách bỏ phiếu kín.

bankruptcy
bankruptcy (n.)

sự phá sản, sự vỡ nợ
/ˈbæŋkrəptsi/

Ex: The company filed for bankruptcy(= asked to be officially bankrupt ) in 2009.
Công ty này đã đệ đơn xin phá sản (= yêu cầu được chính thức phá sản) trong năm 2009.

bargain
bargain (n.)

món hời, cơ hội tốt (buôn bán)
/bɑːɡən/

Ex: Lois compared the sweaters carefully to determine which was a better bargain.
Lois so sánh cẩn thận những chiếc áo len để xác định cái nào là món hời hơn.

blunder
blunder (n.)

lỗi sai ngớ ngẩn hoặc bất cẩn
/ˈblʌndər/

Ex: I 've made an awful blunder.
Tôi mắc phải một lỗi ngớ ngẩn kinh khủng.

boardroom
boardroom (n.)

phòng họp của phòng ban công ty
/ˈbɔːdruːm/

Ex: The directors were working overtime in the boardroom.
Các giám đốc đã họp ngoài giờ trong phòng họp.

bookkeeper
bookkeeper (n.)

người làm sổ sách
/ˈbʊkkiːpə(r)/

Ex: We are planning to hire a freelance bookkeeper.
Chúng tôi đang có kế hoạch để thuê một người làm sổ sách tự do.

borrow
borrow (v.)

mượn, vay
/'bɔrou/

Ex: Can I borrow your mobile phone for a while? I have lost mine on the train.
Bạn có thể cho tôi mượn điện thoại một chút được không? Tôi vừa đánh mất điện thoại trên tàu.

bottom line
bottom line (n.)

điểm mấu chốt, điểm cốt yếu
/ˈbɒtəm laɪn/

Ex: If our flight is late, we will miss our connection. That's the bottom line.
Nếu chuyến bay của chúng ta trễ, chúng ta sẽ bỏ lỡ chuyến bay chuyển tiếp. Đó là điểm mấu chốt.

brainstorm
brainstorm (v.)

nêu ý kiến, ý tưởng để thảo luận hoặc cân nhắc
/ˈbreɪnstɔːm/

Ex: They brainstormed and mapped plans for dealing with problems like affordable housing and the budget shortfall.
Họ động não và lập bản đồ kế hoạch để đối phó với các vấn đề như nhà ở giá rẻ và sự thiếu hụt ngân sách.

brand
brand (n.)

nhãn hiệu, nhãn hàng, chi nhánh
/brænd/

Ex: All brands of aspirin are the same.
Mọi nhãn hiệu về thuốc giảm đau aspirin là như nhau.

briefcase
briefcase (n.)

kẹp, cặp đựng giấy tờ, tài liệu
/ˈbriːfkeɪs/

Ex: Dozens of passer-by's walked past me, carrying their briefcases and their bags of work.
Hàng chục người qua đường đi ngang qua tôi, mang theo cặp và túi làm việc của họ.

bulldog clip
bulldog clip (n.)

kẹp giấy kim loại
/ˈbʊldɒɡ klɪp/

Ex: Barry handed him another receipt taken from another bulldog clip.
Barry đưa cho anh ta một hóa đơn rút ra từ kẹp giấy kim loại.

bureaucracy
bureaucracy (n.)

sự quan liêu, thói quan liêu
/bjʊəˈrɒkrəsi/

Ex: I had to deal with the university's bureaucracy when I was applying for financial aid.
Tôi phải đối mặt với bộ máy quan liêu của trường đại học khi tôi nộp đơn xin hỗ trợ tài chính.

calculate
calculate (v.)

tính, tính toán
/ˈkælkjuleɪt/

Ex: It's difficult to calculate how long the move will take.
Thật khó để tính toán di chuyển sẽ mất bao lâu.

calculator
calculator (n.)

máy tính
/ˈkælkjuleɪtə(r)/

Ex: I have a pocket calculator to do calculations.
Tôi có một máy tính bỏ túi để làm các phép tính.

cancel
cancel (v.)

hủy bỏ
/ˈkans(ə)l/

Ex: The wedding was cancelled at the last minute.
Đám cưới đã bị hủy bỏ vào phút chót.

cashier
cashier (n.)

thu ngân
/kəˈʃɪə/

Ex: He used to be a cashier at that supermarket.
Ông ấy từng là một nhân viên thu ngân ở siêu thị.

chairwoman
chairwoman (n.)

nữ chủ tịch, nữ chủ tọa trong cuộc họp
/ˈtʃeəwʊmən/

Ex: A chairwoman is very powerful.
Nữ chủ tịch rất là quyền lực.

chief executive officer
chief executive officer (n.)

giám đốc điều hành
/tʃiːf ɪɡˈzekjətɪv ˈɔːfɪsər/

Ex: Mr. Immelt has been named one of the "World's Best CEOs" three times by Barron's.
Ông Immelt đã được mệnh danh là một trong những "Giám đốc điều hành xuất sắc nhất thế giới" ba lần bởi Barron.

civil servant
civil servant (n.)

công chức
/ˈsɪvl ˈsɜːvənt/

Ex: All the participants were employed civil servants, with income levels ranging from high to low.
Tất cả những người tham gia đã được tuyển dụng công chức, với mức thu nhập khác nhau, từ cao đến thấp.

classify
classify (v.)

phân loại
/ˈklæsɪfaɪ/

Ex: The books in the library are classified by subject.
Sách trong thư viện được phân loại theo môn học.

clerk
clerk (n.)

thư kí
/klɑːk/

Ex: A clerk answers the call.
Cô thư ký trả lời điện thoại.

collaborate
collaborate (v.)

cộng tác
/kəˈlæbəreɪt/

Ex: Researchers around the world are collaborating to develop a new vaccine.
Các nhà nghiên cứu trên toàn thế giới đang cộng tác để phát triển một loại vắc xin mới.

commence
commence (v.)

bắt đầu
/kəˈmens/

Ex: We will commence the race in few minutes..
Chúng ta sẽ bắt đầu cuộc đua trong vài phút nữa.

commodity
commodity (n.)

(Kinh tế) hàng hóa
/kəˈmɑːdəti/

Ex: Crude oil is the world's most important commodity.
Dầu thô là hàng hóa quan trọng nhất của thế giới.

communicate
communicate (v.)

giao tiếp
/kəˈmjuːnɪkeɪt/

Ex: Thanks to the invention of the telephone, we can communicate with others all over the world.
Nhờ sự ra đời của điện thoại, chúng ta có thể giao tiếp với những người khác trên thế giới.

commute
commute (v.)

đi lại đều đặn (giữa nơi làm việc và nhà)
/kəˈmjuːt/

Ex: She commutes from Oxford to London every day.
Cô đi lại đều đặn từ Oxford đến London mỗi ngày.

compensate
compensate (v.)

bù, đền bù, bồi thường
/'kɔmpenseit/

Ex: If you are injured in a traffic accident, you can be compensated for your losses.
Nếu bạn bị thương trong một tai nạn giao thông, bạn có thể được bồi thường mọi thiệt hại.

competent
competent (adj.)

có đủ khả năng, trình độ
/ˈkɒmpɪtənt/

Ex: Make sure the firm is competent to carry out the work.
Hãy chắc chắn rằng công ty có đủ khả năng để thực hiện công việc.

complain
complain (v.)

than phiền, khiếu nại
/kəmˈpleɪn/

Ex: He is always complaining about everything.
Anh ta luôn phàn nàn về mọi thứ.

comply
comply (v.)

tuân theo, đồng ý làm theo
/kəmˈplaɪ/

Ex: They refused to comply with the UN resolution.
Họ từ chối tuân theo các nghị quyết của LHQ.

compose
compose (v.)

soạn, biên soạn
/kəmˈpəʊz/

Ex: James composed music for over 100 films.
James đã sáng tác nhạc cho hơn 100 bộ phim.

absent

absent (adj.) : vắng mặt, đi vắng
/'æbsənt/

Ex: Most students were absent from school at least once.
Hầu hết các học sinh đều đã vắng học ít nhất một lần.

acquire

acquire (v.) : đạt được, thu được
/ə'kwaiə/

Giải thích: to gain something by your own efforts
Ex: He has acquired a good knowledge of English.
Cậu ấy đã đạt được một kiến thức tốt về tiếng Anh.

ad

ad (n.) : quảng cáo
/æd/

Ex: We put an ad in the local paper.
Chúng tôi đặt quảng cáo trên tờ báo địa phương.

advertise

advertise (v.) : quảng cáo, đăng tin (tuyển dụng...)
/ˈædvərtaɪz/

Ex: Companies are not allowed to advertise cigarettes on television any more.
Các công ty không được phép quảng cáo thuốc lá trên truyền hình nữa.

agenda

agenda (n.) : đề tài thảo luận, chương trình nghị sự
/ə´dʒendə/

Ex: Newspapers have been accused of trying to set the agenda for the government.
Báo chí đã bị buộc tội cố gắng thiết lập chương trình nghị sự của chính phủ.

AGM

AGM (abbreviation.) : cuộc tổng họp hằng năm (viết tắt của Annual General Meeting)
/eɪ dʒiː ˈem/

Ex: The next AGM of our company will take place on January 30, 2015.
Đại hội cổ đông tiếp theo của công ty chúng tôi sẽ diễn ra vào ngày 30 tháng 1 năm 2015.

allocate

allocate (v.) : cấp cho, phân phối
/ˈæləkeɪt/

Giải thích: to give something officially to somebody / something for a particular purpose
Ex: The office manager did not allocate enough money to purchase software.
Người quản lý văn phòng không cấp đủ tiền để mua sắm phần mềm.

AOB

AOB (abbreviation.) : viết tắt của "any other business" (những nội dung khác được thảo luận cuối buổi họp mà nằm ngoài chương trình nghị sự)
/eɪ əʊ ˈbiː/

Ex: Business meetings typically end with the chairperson asking if there is AOB 'any other business'.
Các cuộc họp kinh doanh thường kết thúc khi Chủ tịch yêu cầu làm công việc khác.

appoint

appoint (v.) : chỉ định, bổ nhiệm
/əˈpɔɪnt/

Ex: He's just been appointed as director of the publishing division.
Anh ấy vừa được bổ nhiệm làm giám đốc bộ phận xuất bản.

apprenticeship

apprenticeship (n.) : thời gian học việc; sự học việc
/əˈprentɪʃɪp/

Ex: She was in the second year of her apprenticeship as a carpenter.
Cô ấy đang ở năm hai trong việc học nghề thợ mộc.

approve

approve (v.) : chấp thuận
/əˈpruːv/

Ex: We had to wait months for the council to approve our plans to extend the house.
Chúng tôi phải đợi trong nhiều tháng để các hội đồng phê duyệt kế hoạch của chúng tôi mở rộng ngôi nhà.

aptitude

aptitude (n.) : năng khiếu
/ˈæptɪtjuːd/

Ex: She showed a natural aptitude for the work.
Cô ấy đã bộc lộ năng khiếu trong công việc.

arbitration

arbitration (n.) : sự giải quyết tranh chấp bằng trọng tài
/ˌɑːbɪˈtreɪʃən/

Ex: Both sides in the dispute have agreed to go to arbitration.
Cả hai bên trong vụ tranh chấp đã đồng ý đi đến hòa giải

aspiring

aspiring (adj.) : mong muốn, khao khát (tromg một lĩnh vực nào đó được đề cập đến)
/əˈspaɪərɪŋ/

Ex: Many aspiring musicians need hours of practice every day.
Những nhạc sĩ có tham vọng cần nhiều giờ luyện tập mỗi ngày.

associate

associate (n.) : cộng tác, đồng sự
/əˈsəʊsiət/

Ex: I'd like you to meet an associate of mine, Mr. Dave.
Tôi muốn bạn gặp một cộng sự của tôi là Ông Dave.

attachment

attachment (n.) : tài liệu đính kèm (khi gửi email)
/əˈtætʃmənt/

Ex: I'll send the document as an attachment to my next e-mail.
Tôi sẽ gửi tài liệu đính kèm vào e-mail tiếp theo của tôi.

attain

attain (v.) : đạt được
/əˈteɪn/

Ex: We need to know the best way to attain our goals.
Chúng ta cần phải biết cách tốt nhất để đạt được mục tiêu của mình.

audit

audit (v.) : kiểm toán
/'ɔ:dit/

Giải thích: to officially examine the financial accounts of a company.
Ex: The independent accountants audited the company's books.
Những kế toán viên độc lập đã kiểm toán sổ sách kế toán của công ty.

ballot

ballot (n.) : sự bỏ phiếu kín
/ˈbælət/

Ex: The chairperson is chosen by secret ballot.
Chủ tọa được chọn bằng cách bỏ phiếu kín.

bankruptcy

bankruptcy (n.) : sự phá sản, sự vỡ nợ
/ˈbæŋkrəptsi/

Ex: The company filed for bankruptcy(= asked to be officially bankrupt ) in 2009.
Công ty này đã đệ đơn xin phá sản (= yêu cầu được chính thức phá sản) trong năm 2009.

bargain

bargain (n.) : món hời, cơ hội tốt (buôn bán)
/bɑːɡən/

Giải thích: to discuss prices, with somebody in order to reach an agreement that is acceptable
Ex: Lois compared the sweaters carefully to determine which was a better bargain.
Lois so sánh cẩn thận những chiếc áo len để xác định cái nào là món hời hơn.

blunder

blunder (n.) : lỗi sai ngớ ngẩn hoặc bất cẩn
/ˈblʌndər/

Ex: I 've made an awful blunder.
Tôi mắc phải một lỗi ngớ ngẩn kinh khủng.

boardroom

boardroom (n.) : phòng họp của phòng ban công ty
/ˈbɔːdruːm/

Ex: The directors were working overtime in the boardroom.
Các giám đốc đã họp ngoài giờ trong phòng họp.

bookkeeper

bookkeeper (n.) : người làm sổ sách
/ˈbʊkkiːpə(r)/

Ex: We are planning to hire a freelance bookkeeper.
Chúng tôi đang có kế hoạch để thuê một người làm sổ sách tự do.

borrow

borrow (v.) : mượn, vay
/'bɔrou/

Giải thích: to take and use something that belongs to someone else, and return it to them at a later time
Ex: Can I borrow your mobile phone for a while? I have lost mine on the train.
Bạn có thể cho tôi mượn điện thoại một chút được không? Tôi vừa đánh mất điện thoại trên tàu.

bottom line

bottom line (n.) : điểm mấu chốt, điểm cốt yếu
/ˈbɒtəm laɪn/

Ex: If our flight is late, we will miss our connection. That's the bottom line.
Nếu chuyến bay của chúng ta trễ, chúng ta sẽ bỏ lỡ chuyến bay chuyển tiếp. Đó là điểm mấu chốt.

brainstorm

brainstorm (v.) : nêu ý kiến, ý tưởng để thảo luận hoặc cân nhắc
/ˈbreɪnstɔːm/

Ex: They brainstormed and mapped plans for dealing with problems like affordable housing and the budget shortfall.
Họ động não và lập bản đồ kế hoạch để đối phó với các vấn đề như nhà ở giá rẻ và sự thiếu hụt ngân sách.

brand

brand (n.) : nhãn hiệu, nhãn hàng, chi nhánh
/brænd/

Giải thích: a type of product made by a particular company
Ex: All brands of aspirin are the same.
Mọi nhãn hiệu về thuốc giảm đau aspirin là như nhau.

briefcase

briefcase (n.) : kẹp, cặp đựng giấy tờ, tài liệu
/ˈbriːfkeɪs/

Ex: Dozens of passer-by's walked past me, carrying their briefcases and their bags of work.
Hàng chục người qua đường đi ngang qua tôi, mang theo cặp và túi làm việc của họ.

bulldog clip

bulldog clip (n.) : kẹp giấy kim loại
/ˈbʊldɒɡ klɪp/

Ex: Barry handed him another receipt taken from another bulldog clip.
Barry đưa cho anh ta một hóa đơn rút ra từ kẹp giấy kim loại.

bureaucracy

bureaucracy (n.) : sự quan liêu, thói quan liêu
/bjʊəˈrɒkrəsi/

Ex: I had to deal with the university's bureaucracy when I was applying for financial aid.
Tôi phải đối mặt với bộ máy quan liêu của trường đại học khi tôi nộp đơn xin hỗ trợ tài chính.

calculate

calculate (v.) : tính, tính toán
/ˈkælkjuleɪt/

Ex: It's difficult to calculate how long the move will take.
Thật khó để tính toán di chuyển sẽ mất bao lâu.

calculator

calculator (n.) : máy tính
/ˈkælkjuleɪtə(r)/

Ex: I have a pocket calculator to do calculations.
Tôi có một máy tính bỏ túi để làm các phép tính.

cancel

cancel (v.) : hủy bỏ
/ˈkans(ə)l/

Ex: The wedding was cancelled at the last minute.
Đám cưới đã bị hủy bỏ vào phút chót.

cashier

cashier (n.) : thu ngân
/kəˈʃɪə/

Ex: He used to be a cashier at that supermarket.
Ông ấy từng là một nhân viên thu ngân ở siêu thị.

chairwoman

chairwoman (n.) : nữ chủ tịch, nữ chủ tọa trong cuộc họp
/ˈtʃeəwʊmən/

Ex: A chairwoman is very powerful.
Nữ chủ tịch rất là quyền lực.

chief executive officer

chief executive officer (n.) : giám đốc điều hành
/tʃiːf ɪɡˈzekjətɪv ˈɔːfɪsər/

Ex: Mr. Immelt has been named one of the "World's Best CEOs" three times by Barron's.
Ông Immelt đã được mệnh danh là một trong những "Giám đốc điều hành xuất sắc nhất thế giới" ba lần bởi Barron.

civil servant

civil servant (n.) : công chức
/ˈsɪvl ˈsɜːvənt/

Ex: All the participants were employed civil servants, with income levels ranging from high to low.
Tất cả những người tham gia đã được tuyển dụng công chức, với mức thu nhập khác nhau, từ cao đến thấp.

classify

classify (v.) : phân loại
/ˈklæsɪfaɪ/

Ex: The books in the library are classified by subject.
Sách trong thư viện được phân loại theo môn học.

clerk

clerk (n.) : thư kí
/klɑːk/

Ex: A clerk answers the call.
Cô thư ký trả lời điện thoại.

collaborate

collaborate (v.) : cộng tác
/kəˈlæbəreɪt/

Ex: Researchers around the world are collaborating to develop a new vaccine.
Các nhà nghiên cứu trên toàn thế giới đang cộng tác để phát triển một loại vắc xin mới.

commence

commence (v.) : bắt đầu
/kəˈmens/

Ex: We will commence the race in few minutes..
Chúng ta sẽ bắt đầu cuộc đua trong vài phút nữa.

commodity

commodity (n.) : (Kinh tế) hàng hóa
/kəˈmɑːdəti/

Ex: Crude oil is the world's most important commodity.
Dầu thô là hàng hóa quan trọng nhất của thế giới.

communicate

communicate (v.) : giao tiếp
/kəˈmjuːnɪkeɪt/

Ex: Thanks to the invention of the telephone, we can communicate with others all over the world.
Nhờ sự ra đời của điện thoại, chúng ta có thể giao tiếp với những người khác trên thế giới.

commute

commute (v.) : đi lại đều đặn (giữa nơi làm việc và nhà)
/kəˈmjuːt/

Ex: She commutes from Oxford to London every day.
Cô đi lại đều đặn từ Oxford đến London mỗi ngày.

compensate

compensate (v.) : bù, đền bù, bồi thường
/'kɔmpenseit/

Giải thích: to provide something good to balance or reduce the bad effects of damage, loss
Ex: If you are injured in a traffic accident, you can be compensated for your losses.
Nếu bạn bị thương trong một tai nạn giao thông, bạn có thể được bồi thường mọi thiệt hại.

competent

competent (adj.) : có đủ khả năng, trình độ
/ˈkɒmpɪtənt/

Ex: Make sure the firm is competent to carry out the work.
Hãy chắc chắn rằng công ty có đủ khả năng để thực hiện công việc.

complain

complain (v.) : than phiền, khiếu nại
/kəmˈpleɪn/

Ex: He is always complaining about everything.
Anh ta luôn phàn nàn về mọi thứ.

comply

comply (v.) : tuân theo, đồng ý làm theo
/kəmˈplaɪ/

Ex: They refused to comply with the UN resolution.
Họ từ chối tuân theo các nghị quyết của LHQ.

compose

compose (v.) : soạn, biên soạn
/kəmˈpəʊz/

Ex: James composed music for over 100 films.
James đã sáng tác nhạc cho hơn 100 bộ phim.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập