AOB
(abbreviation.)
: viết tắt của "any other business" (những nội dung khác được thảo luận cuối buổi họp mà nằm ngoài chương trình nghị sự)
/eɪ əʊ ˈbiː/
Ex: Business meetings typically end with the chairperson asking if there is AOB 'any other business'.
Các cuộc họp kinh doanh thường kết thúc khi Chủ tịch yêu cầu làm công việc khác.
bargain
(n.)
: món hời, cơ hội tốt (buôn bán)
/bɑːɡən/
Giải thích: to discuss prices, with somebody in order to reach an agreement that is acceptable
Ex: Lois compared the sweaters carefully to determine which was a better bargain.
Lois so sánh cẩn thận những chiếc áo len để xác định cái nào là món hời hơn.
borrow
(v.)
: mượn, vay
/'bɔrou/
Giải thích: to take and use something that belongs to someone else, and return it to them at a later time
Ex: Can I borrow your mobile phone for a while? I have lost mine on the train.
Bạn có thể cho tôi mượn điện thoại một chút được không? Tôi vừa đánh mất điện thoại trên tàu.
compensate
(v.)
: bù, đền bù, bồi thường
/'kɔmpenseit/
Giải thích: to provide something good to balance or reduce the bad effects of damage, loss
Ex: If you are injured in a traffic accident, you can be compensated for your losses.
Nếu bạn bị thương trong một tai nạn giao thông, bạn có thể được bồi thường mọi thiệt hại.
Bình luận