Từ vựng Văn phòng - Phần 8

3,229

comprise
comprise (v.)

bao gồm
/kəmˈpraɪz/

Ex: Women and children comprise seventy percent of the hospital’s patients.
Phụ nữ và trẻ em chiếm bảy mươi phần trăm bệnh nhân của bệnh viện.

compromise
compromise (n.)

sự thoả hiệp
/'kɔmprəmaiz/

Ex: After lengthy talks the two sides finally reached a compromise.
Sau cuộc đàm phán kéo dài hai bên cuối cùng đã đạt đến một thỏa hiệp.

concession
concession (n.)

sự nhượng bộ
/kənˈseʃən/

Ex: Employers made concessions to the workers in negotiations.
Người chủ đã có một số nhượng bộ với công nhân trong cuộc thương lượng.

confirm
confirm (v.)

xác nhận
/kənˈfɜː(r)m/

Ex: Please write to confirm your reservation.
Xin vui lòng viết xác nhận cho việc đặt phòng của bạn.

consensus
consensus (n.)

sự đồng thuận, nhất trí
/kənˈsensəs/

Ex: The clients and agency have reached a consensus.
Các khách hàng và đại lý đã đạt được sự đồng thuận.

contractor
contractor (n.)

người thầu khoán
/kənˈtræktər/

Ex: The contractor needs the amendment of bidding documents.
Nhà thầu khoán cần bản sửa đổi hồ sơ mời thầu.

convince
convince (v.)

Thuyết phục
/kən'vins/

Ex: He convinced me that he was right.
Anh ấy đã thuyết phục tôi rằng anh ấy đã đúng.

cooperation
cooperation (n.)

sự hợp tác
/kəʊˌɒpəˈreɪʃn/

Ex: The process of working or acting together for a common goal or benefit is cooperation.
Tiến trình làm việc và hoạt động cùng nhau vì một mục đích và lợi ích chung là sự hợp tác.

coordinate
coordinate (v.)

kết hợp
/kou'ɔ:dneit/

Ex: You should coordinate your activities with those of other groups.
Em nên kết hợp hoạt động của các em với hoạt động của các nhóm khác.

copyright
copyright (n.)

bản quyền, quyền tác giả
/ˈkɒpiraɪt/

Ex: They were sued for breach/infringement of copyright.
Họ đã bị kiện vì vi phạm / hành vi xâm phạm quyền tác giả.

counsellor
counsellor (n.)

người khuyên bảo, cố vấn
/ˈkaʊnsələr/

Ex: After talking to a counsellor, I felt much better.
Sau khi nói chuyện với một cố vấn, tôi đã cảm thấy tốt hơn nhiều.

creativity
creativity (n.)

óc sáng tạo, tính sáng tạo
/ˌkriːeɪˈtɪvəti/

Ex: I think creativity and originality are more important than technical skill.
Tôi nghĩ rằng sáng tạo và độc đáo quan trọng hơn kỹ năng kỹ thuật.

deadline
deadline (n.)

thời hạn chót
/ˈdedlaɪn/

Ex: The deadline for paying this years's taxes is just two weeks away.
Hạn chót cho việc nộp thuế cho năm nay chỉ còn cách 2 tuần.

deadlock
deadlock (n.)

sự bế tắc (trong việc đạt một thỏa thuận)
/ˈdedlɒk/

Ex: The strike has reached a deadlock.
Cuộc đình công đã đi đến sự bế tắc.

deal
deal (n.)

sự giao dịch
/diːl/

Ex: We did a deal with the management on overtime.
Chúng tôi đã có một sự thỏa thuận với ban giám đốc về việc làm thêm giờ.

decrease
decrease (v.)

làm giảm
/'di:kri:s/

Ex: A high population growth rate decreases economic development.
Tốc độ tăng trưởng dân số cao làm giảm sự phát triển kinh tế.

dedication
dedication (n.)

‹sự› cống hiến, hiến dâng, tận tâm, tận tụy
/,dedi'keiʃn/

Ex: The director's dedication to a high-quality product has motivated many of his employees.
Sự cống hiến của giám đốc cho một sản phẩm chất lượng cao đã thúc đẩy nhiều nhân viên.

delegate
delegate (n.)

đại biểu
/ˈdelɪɡət/

Ex: The conference was attended by delegates from 56 countries.
Hội nghị có sự tham dự của các đại biểu từ 56 quốc gia.

demanding
demanding (adj.)

khó khăn, đòi hỏi khắt khe
/dɪˈmɑːndɪŋ/

Ex: Her songs are technically more demanding than other contestants'.
Các ca khúc của cô ấy đòi hỏi nhiều hơn về mặt kỹ thuật so với của những thí sinh khác.

dependable
dependable (adj.)

có thể tin cậy được
/dɪˈpendəbl/

Ex: He's not very dependable.
Anh ta không đáng tin cậy lắm.

dexterity
dexterity (n.)

sự khéo tay, sự khéo léo
/dekˈsterəti/

Ex: You need manual dexterity to be good at video games.
Bạn cần sử dụng sự khéo léo để chơi tốt các trò chơi video.

diagram
diagram (n.)

biểu đồ
/ˈdaɪəɡræm/

Ex: The results are shown in diagram 2.
Các kết quả được thể hiện trong sơ đồ 2.

diploma
diploma (n.)

văn bằng, chứng chỉ
/dɪˈpləʊmə/

Ex: My brother has got a diploma in business studies.
Anh trai tôi vừa mới nhận được văn bằng kinh tế.

directory
directory (n.)

sách hướng dẫn, danh bạ
/dəˈrektəri/ /daɪˈrektəri/ /dɪˈrektəri/

Ex: We consulted the directory to see where the train station was located.
Chúng tôi đã tham khảo danh bạ điện thoại để xem ga xe lửa nằm ở chỗ nào.

disability
disability (n.)

sự ốm yếu, tàn tật
/ˌdɪsəˈbɪləti/

Ex: Since our last meeting, students’ attitudes towards people with disability have changed.
Kể từ buổi họp cuối của chúng ta, quan điểm của các bạn học sinh về người khuyết tật đã thay đổi.

disadvantage
disadvantage (n.)

bất lợi
/ˌdɪsədˈvɑːntɪdʒ/

Ex: The fact that he didn't speak a foreign language put him at a distinct disadvantage.
Thực tế là anh ta đã không nói tiếng nước ngoài khiến anh ta vào thế bất lợi rõ rệt.

discount
discount (v.)

giảm, bớt, giảm giá, chiết khấu, khấu trừ
/dɪsˈkaʊnt/

Ex: Products are discounted deeply on the Black Friday.
Nhiều sản phẩm đã được giảm giá mạnh vào ngày thứ Sáu Đen.

discrimination
discrimination (n.)

sự phân biệt đối xử
/dɪˌskrɪmɪˈneɪʃən/

Ex: Better understanding of cognitive impairments and more contact between non-disabled and disabled people will change attitudes and reduce discrimination in life.
Việc hiểu biết đúng đắn hơn về sự suy giảm nhận thức cùng với sự tiếp xúc thường xuyên hơn giữa người bình thường và người khuyết tật sẽ thay đổi nhận thức và giảm sự phân biệt đối xử trong cuộc sống.

dishonest
dishonest (adj.)

không trung thực
/dɪˈsɒnɪst/

Ex: Beware of dishonest traders in the tourist areas.
Cảnh giác với những thương nhân thiếu trung thực trong các lĩnh vực du lịch.

dismiss
dismiss (v.)

sa thải
/dɪˈsmɪs/

Ex: He dismissed his staff.
Ông đã sa thải nhân viên của mình.

distribute
distribute (v.)

phân phối
/dɪˈstrɪbjuːt/

Ex: The books will be distributed free to local schools.
Những cuốn sách sẽ được phát miễn phí cho các trường học địa phương.

divide
divide (v.)

chia ra, chia
/dɪˈvaɪd/

Ex: The English Channel divides England from France.
Kênh Anh chia nước Anh khỏi Pháp.

dividend
dividend (n.)

tiền lãi cổ phần, tiền được cuộc, cái bị chia, số bị chia (toán)
/'dividend/

Ex: The dividend was calculated and distributed to the group.
Cổ tức được tính toán và phân bổ theo nhóm.

downsize
downsize (v.)

cắt giảm nhân sự
/ˈdaʊnˌsaɪz/

Ex: The TV news producer told what happened after her director downsized the newsroom.
Nhà sản xuất tin tức truyền hình đã nói những gì xảy ra sau khi giám đốc của cô ấy cắt giảm nhân sự phòng tin tức.

elite
elite (n.)

nhóm người trong xã hội được xem là quan trọng và có ảnh hưởng nhất bởi quyền lực, tài năng, sự giàu có... của họ
/ɪˈliːt/

Ex: a member of the intellectual elite
một thành viên của nhóm người trí thức giàu có

employ
employ (v.)

thuê ai làm việc
/ɪmˈplɔɪ/

Ex: For the past three years he has been employed as a firefighter.
Trong ba năm qua, ông đã được thuê như là một lính cứu hỏa.

enclose
enclose (v.)

gửi kèm
/ɪnˈkləʊz/

Ex: Please enclose a curriculum vitae with your letter of application.
Hãy gửi sơ yếu lý lịch kèm theo đơn xin việc.

enclosure
enclosure (n.)

vật được gửi đi cùng lần với lá thư (trong cùng một bì thư)
/ɪnˈkləʊʒər/

Ex: Always state the number of enclosures at the bottom of your letter.
Luôn nêu số lượng vật được gửi đi cùng lần với lá thư ở dưới cùng của bức thư.

endeavour
endeavour (n.)

(sự) cố gắng, nỗ lực
/ɪnˈdevər/

Ex: Please make every endeavour to arrive on time.
Hãy thực hiện mọi nỗ lực để đến đúng giờ.

engagement
engagement (n.)

đính hôn
/ɪnˈgeɪdʒmənt/

Ex: They announced their engagement at the party on Sunday.
Họ tuyên bố đính hôn tại bữa tiệc vào ngày chủ nhật.

entitlement
entitlement (n.)

quyền được có hoặc làm gì
/ɪnˈtaɪtlmənt/

Ex: This may affect your entitlement to compensation.
Điều này có thể ảnh hưởng đến quyền được bồi thường của bạn.

entrepreneur
entrepreneur (n.)

người khởi nghiệp
/ˌɒntrəprəˈnɜːr/

Ex: He was one of the entrepreneurs of the 80s who made their money in property.
Ông là một trong những doanh nhân thời thập niên 80, người kiếm tiền dựa vào tài sản.

envelope
envelope (n.)

phong bì
/ˈenvələʊp/

Ex: I need an envelope to send this letter.
Tôi cần một phong bì để gửi lá thư này.

escalate
escalate (v.)

leo thang (nghĩa bóng)
/ˈeskəleɪt/

Ex: The fighting escalated into a full-scale war.
Cuộc giao tranh leo thang thành một cuộc chiến tranh toàn diện.

ethics
ethics (n.)

nguyên tắc đạo đức
/ˈeθɪk/

Ex: He began to question the ethics of his position.
Ông ấy bắt đầu đặt câu hỏi về lập trường nguyên tắc đạo đức của mình.

evaluate
evaluate (v.)

đánh giá, định giá; ước lượng
/i'væljueit/

Ex: It's important to evaluate your competition when making a business plan.
Đánh giá sức cạnh tranh của bạn là việc quan trọng khi lập một kế hoạch kinh doanh.

faculty
faculty (n.)

khoa, bộ môn
/ˈfækəlti/

Ex: It is said that with fading age, the physical and mental faculties do not remain as strong.
Người ta nói rằng khi lớn tuổi dần, năng lực thể chất và trí óc không còn khỏe mạnh.

fax
fax (n.)

hệ thống gửi tài liệu điện tử
/fæks/

Ex: He received the report by fax.
Cậu ấy nhận báo cáo bằng hệ thống gửi tài liệu điện tử.

feasible
feasible (adj.)

khả thi
/ˈfiːzəbl/

Ex: With the extra resources, the project now seems feasible.
Với các nguồn lực bổ sung, dự án bây giờ có vẻ khả thi.

feedback
feedback (n.)

phản hồi
/ˈfiːdbæk/

Ex: The teacher will give you feedback on the test.
Các giáo viên sẽ cung cấp cho bạn thông tin phản hồi về các bài kiểm tra.

comprise

comprise (v.) : bao gồm
/kəmˈpraɪz/

Ex: Women and children comprise seventy percent of the hospital’s patients.
Phụ nữ và trẻ em chiếm bảy mươi phần trăm bệnh nhân của bệnh viện.

compromise

compromise (n.) : sự thoả hiệp
/'kɔmprəmaiz/

Giải thích: an agreement made between two people or groups in which each side gives up some of the things they want so that both sides are happy at the end
Ex: After lengthy talks the two sides finally reached a compromise.
Sau cuộc đàm phán kéo dài hai bên cuối cùng đã đạt đến một thỏa hiệp.

concession

concession (n.) : sự nhượng bộ
/kənˈseʃən/

Ex: Employers made concessions to the workers in negotiations.
Người chủ đã có một số nhượng bộ với công nhân trong cuộc thương lượng.

confirm

confirm (v.) : xác nhận
/kənˈfɜː(r)m/

Giải thích: to state or show that something is definitely true or correct,
Ex: Please write to confirm your reservation.
Xin vui lòng viết xác nhận cho việc đặt phòng của bạn.

consensus

consensus (n.) : sự đồng thuận, nhất trí
/kənˈsensəs/

Ex: The clients and agency have reached a consensus.
Các khách hàng và đại lý đã đạt được sự đồng thuận.

contractor

contractor (n.) : người thầu khoán
/kənˈtræktər/

Ex: The contractor needs the amendment of bidding documents.
Nhà thầu khoán cần bản sửa đổi hồ sơ mời thầu.

convince

convince (v.) : Thuyết phục
/kən'vins/

Giải thích: to make somebody / yourselft believe that something is true
Ex: He convinced me that he was right.
Anh ấy đã thuyết phục tôi rằng anh ấy đã đúng.

cooperation

cooperation (n.) : sự hợp tác
/kəʊˌɒpəˈreɪʃn/

Ex: The process of working or acting together for a common goal or benefit is cooperation.
Tiến trình làm việc và hoạt động cùng nhau vì một mục đích và lợi ích chung là sự hợp tác.

coordinate

coordinate (v.) : kết hợp
/kou'ɔ:dneit/

Giải thích: to organize the different parts of an activity and the people
Ex: You should coordinate your activities with those of other groups.
Em nên kết hợp hoạt động của các em với hoạt động của các nhóm khác.

copyright

copyright (n.) : bản quyền, quyền tác giả
/ˈkɒpiraɪt/

Ex: They were sued for breach/infringement of copyright.
Họ đã bị kiện vì vi phạm / hành vi xâm phạm quyền tác giả.

counsellor

counsellor (n.) : người khuyên bảo, cố vấn
/ˈkaʊnsələr/

Ex: After talking to a counsellor, I felt much better.
Sau khi nói chuyện với một cố vấn, tôi đã cảm thấy tốt hơn nhiều.

creativity

creativity (n.) : óc sáng tạo, tính sáng tạo
/ˌkriːeɪˈtɪvəti/

Ex: I think creativity and originality are more important than technical skill.
Tôi nghĩ rằng sáng tạo và độc đáo quan trọng hơn kỹ năng kỹ thuật.

deadline

deadline (n.) : thời hạn chót
/ˈdedlaɪn/

Giải thích: a point in time by which something must be done
Ex: The deadline for paying this years's taxes is just two weeks away.
Hạn chót cho việc nộp thuế cho năm nay chỉ còn cách 2 tuần.

deadlock

deadlock (n.) : sự bế tắc (trong việc đạt một thỏa thuận)
/ˈdedlɒk/

Ex: The strike has reached a deadlock.
Cuộc đình công đã đi đến sự bế tắc.

deal

deal (n.) : sự giao dịch
/diːl/

Ex: We did a deal with the management on overtime.
Chúng tôi đã có một sự thỏa thuận với ban giám đốc về việc làm thêm giờ.

decrease

decrease (v.) : làm giảm
/'di:kri:s/

Ex: A high population growth rate decreases economic development.
Tốc độ tăng trưởng dân số cao làm giảm sự phát triển kinh tế.

dedication

dedication (n.) : ‹sự› cống hiến, hiến dâng, tận tâm, tận tụy
/,dedi'keiʃn/

Giải thích: the hard work and effort that somebody puts into an activity or purpose
Ex: The director's dedication to a high-quality product has motivated many of his employees.
Sự cống hiến của giám đốc cho một sản phẩm chất lượng cao đã thúc đẩy nhiều nhân viên.

delegate

delegate (n.) : đại biểu
/ˈdelɪɡət/

Ex: The conference was attended by delegates from 56 countries.
Hội nghị có sự tham dự của các đại biểu từ 56 quốc gia.

demanding

demanding (adj.) : khó khăn, đòi hỏi khắt khe
/dɪˈmɑːndɪŋ/

Ex: Her songs are technically more demanding than other contestants'.
Các ca khúc của cô ấy đòi hỏi nhiều hơn về mặt kỹ thuật so với của những thí sinh khác.

dependable

dependable (adj.) : có thể tin cậy được
/dɪˈpendəbl/

Ex: He's not very dependable.
Anh ta không đáng tin cậy lắm.

dexterity

dexterity (n.) : sự khéo tay, sự khéo léo
/dekˈsterəti/

Ex: You need manual dexterity to be good at video games.
Bạn cần sử dụng sự khéo léo để chơi tốt các trò chơi video.

diagram

diagram (n.) : biểu đồ
/ˈdaɪəɡræm/

Ex: The results are shown in diagram 2.
Các kết quả được thể hiện trong sơ đồ 2.

diploma

diploma (n.) : văn bằng, chứng chỉ
/dɪˈpləʊmə/

Ex: My brother has got a diploma in business studies.
Anh trai tôi vừa mới nhận được văn bằng kinh tế.

directory

directory (n.) : sách hướng dẫn, danh bạ
/dəˈrektəri/ /daɪˈrektəri/ /dɪˈrektəri/

Giải thích: a book containing lists of information, usually in alphabetical order
Ex: We consulted the directory to see where the train station was located.
Chúng tôi đã tham khảo danh bạ điện thoại để xem ga xe lửa nằm ở chỗ nào.

disability

disability (n.) : sự ốm yếu, tàn tật
/ˌdɪsəˈbɪləti/

Ex: Since our last meeting, students’ attitudes towards people with disability have changed.
Kể từ buổi họp cuối của chúng ta, quan điểm của các bạn học sinh về người khuyết tật đã thay đổi.

disadvantage

disadvantage (n.) : bất lợi
/ˌdɪsədˈvɑːntɪdʒ/

Ex: The fact that he didn't speak a foreign language put him at a distinct disadvantage.
Thực tế là anh ta đã không nói tiếng nước ngoài khiến anh ta vào thế bất lợi rõ rệt.

discount

discount (v.) : giảm, bớt, giảm giá, chiết khấu, khấu trừ
/dɪsˈkaʊnt/

Ex: Products are discounted deeply on the Black Friday.
Nhiều sản phẩm đã được giảm giá mạnh vào ngày thứ Sáu Đen.

discrimination

discrimination (n.) : sự phân biệt đối xử
/dɪˌskrɪmɪˈneɪʃən/

Ex: Better understanding of cognitive impairments and more contact between non-disabled and disabled people will change attitudes and reduce discrimination in life.
Việc hiểu biết đúng đắn hơn về sự suy giảm nhận thức cùng với sự tiếp xúc thường xuyên hơn giữa người bình thường và người khuyết tật sẽ thay đổi nhận thức và giảm sự phân biệt đối xử trong cuộc sống.

dishonest

dishonest (adj.) : không trung thực
/dɪˈsɒnɪst/

Ex: Beware of dishonest traders in the tourist areas.
Cảnh giác với những thương nhân thiếu trung thực trong các lĩnh vực du lịch.

dismiss

dismiss (v.) : sa thải
/dɪˈsmɪs/

Ex: He dismissed his staff.
Ông đã sa thải nhân viên của mình.

distribute

distribute (v.) : phân phối
/dɪˈstrɪbjuːt/

Ex: The books will be distributed free to local schools.
Những cuốn sách sẽ được phát miễn phí cho các trường học địa phương.

divide

divide (v.) : chia ra, chia
/dɪˈvaɪd/

Giải thích: to separate or make something separate into parts
Ex: The English Channel divides England from France.
Kênh Anh chia nước Anh khỏi Pháp.

dividend

dividend (n.) : tiền lãi cổ phần, tiền được cuộc, cái bị chia, số bị chia (toán)
/'dividend/

Giải thích: an amount of the profits that a company pays to people who own shares in the company
Ex: The dividend was calculated and distributed to the group.
Cổ tức được tính toán và phân bổ theo nhóm.

downsize

downsize (v.) : cắt giảm nhân sự
/ˈdaʊnˌsaɪz/

Ex: The TV news producer told what happened after her director downsized the newsroom.
Nhà sản xuất tin tức truyền hình đã nói những gì xảy ra sau khi giám đốc của cô ấy cắt giảm nhân sự phòng tin tức.

elite

elite (n.) : nhóm người trong xã hội được xem là quan trọng và có ảnh hưởng nhất bởi quyền lực, tài năng, sự giàu có... của họ
/ɪˈliːt/

Ex: a member of the intellectual elite
một thành viên của nhóm người trí thức giàu có

employ

employ (v.) : thuê ai làm việc
/ɪmˈplɔɪ/

Ex: For the past three years he has been employed as a firefighter.
Trong ba năm qua, ông đã được thuê như là một lính cứu hỏa.

enclose

enclose (v.) : gửi kèm
/ɪnˈkləʊz/

Ex: Please enclose a curriculum vitae with your letter of application.
Hãy gửi sơ yếu lý lịch kèm theo đơn xin việc.

enclosure

enclosure (n.) : vật được gửi đi cùng lần với lá thư (trong cùng một bì thư)
/ɪnˈkləʊʒər/

Ex: Always state the number of enclosures at the bottom of your letter.
Luôn nêu số lượng vật được gửi đi cùng lần với lá thư ở dưới cùng của bức thư.

endeavour

endeavour (n.) : (sự) cố gắng, nỗ lực
/ɪnˈdevər/

Ex: Please make every endeavour to arrive on time.
Hãy thực hiện mọi nỗ lực để đến đúng giờ.

engagement

engagement (n.) : đính hôn
/ɪnˈgeɪdʒmənt/

Ex: They announced their engagement at the party on Sunday.
Họ tuyên bố đính hôn tại bữa tiệc vào ngày chủ nhật.

entitlement

entitlement (n.) : quyền được có hoặc làm gì
/ɪnˈtaɪtlmənt/

Ex: This may affect your entitlement to compensation.
Điều này có thể ảnh hưởng đến quyền được bồi thường của bạn.

entrepreneur

entrepreneur (n.) : người khởi nghiệp
/ˌɒntrəprəˈnɜːr/

Ex: He was one of the entrepreneurs of the 80s who made their money in property.
Ông là một trong những doanh nhân thời thập niên 80, người kiếm tiền dựa vào tài sản.

envelope

envelope (n.) : phong bì
/ˈenvələʊp/

Ex: I need an envelope to send this letter.
Tôi cần một phong bì để gửi lá thư này.

escalate

escalate (v.) : leo thang (nghĩa bóng)
/ˈeskəleɪt/

Ex: The fighting escalated into a full-scale war.
Cuộc giao tranh leo thang thành một cuộc chiến tranh toàn diện.

ethics

ethics (n.) : nguyên tắc đạo đức
/ˈeθɪk/

Ex: He began to question the ethics of his position.
Ông ấy bắt đầu đặt câu hỏi về lập trường nguyên tắc đạo đức của mình.

evaluate

evaluate (v.) : đánh giá, định giá; ước lượng
/i'væljueit/

Giải thích: to form an opinion of amount, value or quality of something
Ex: It's important to evaluate your competition when making a business plan.
Đánh giá sức cạnh tranh của bạn là việc quan trọng khi lập một kế hoạch kinh doanh.

faculty

faculty (n.) : khoa, bộ môn
/ˈfækəlti/

Ex: It is said that with fading age, the physical and mental faculties do not remain as strong.
Người ta nói rằng khi lớn tuổi dần, năng lực thể chất và trí óc không còn khỏe mạnh.

fax

fax (n.) : hệ thống gửi tài liệu điện tử
/fæks/

Ex: He received the report by fax.
Cậu ấy nhận báo cáo bằng hệ thống gửi tài liệu điện tử.

feasible

feasible (adj.) : khả thi
/ˈfiːzəbl/

Ex: With the extra resources, the project now seems feasible.
Với các nguồn lực bổ sung, dự án bây giờ có vẻ khả thi.

feedback

feedback (n.) : phản hồi
/ˈfiːdbæk/

Ex: The teacher will give you feedback on the test.
Các giáo viên sẽ cung cấp cho bạn thông tin phản hồi về các bài kiểm tra.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập