A mother’s happiness is like a beacon, lighting up the future but reflected also on the past in the guise of fond memories.

855

A mother’s happiness is like a beacon, lighting up the future but reflected also on the past in the guise of fond memories.

A mother’s happiness is like a beacon, lighting up the future but reflected also on the past in the guise of fond memories.

Hạnh phúc của người mẹ giống như đèn hiệu, soi sáng tương lai nhưng cũng phản chiếu lên quá khứ trong vỏ ngoài của những ký ức yêu thương.

Tác giả: Balzac (20 May 1799 – 18 August 1850)

beacon

beacon (n) : đèn hiệu, cột mốc dẫn đường
/´bi:kn/


Ví dụ: her red hair was like a beacon in the night
tóc đỏ của cô ấy như cái đèn hiệu trong đêm

reflect

reflect (v) : phản chiếu, phản hồi
/ri'flekt/


Ví dụ: he could see himself reflected in Keith's mirrored glasses
anh ấy có thể thấy mình phản chiếu trong chiếc kính của Keith

guise

guise (n ) : lốt, vỏ ngoài
/gaiz/


Ví dụ: She had been invited to the conference in her guise as a professional counsellor.
Cô ấy được mời đến cuộc hội nghị với vỏ ngoài như một nhà tư vấn chuyên nghiệp



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập