Adversity does teach who your real friends are.
Hoạn nạn mới biết bạn hiền.
adversity (n) : nghịch cảnh, sự bất hạnh /əd´və:siti/
Ví dụ: She overcame many adversitiesCô ấy đã vượt qua nhiều nghịch cảnh
Tác giả: Plutarch
Tác giả: Louisa May Alcott
contact.tflat@gmail.com
Tiếng Anh TFlat
Bình luận