Mothers hold their children’s hands for a short while, but their hearts forever.

1,524

Mothers hold their children’s hands for a short while, but their hearts forever.

Mothers hold their children’s hands for a short while, but their hearts forever.

Người mẹ nắm lấy tay con mình chỉ trong một lúc, nhưng trái tim của con là vĩnh viễn.

Tác giả: Khuyết danh

hold

hold (v) : cầm, nắm, giữ; chứa, đựng; tổ chức, tiến hành
/hould/

Giải thích: to have a meeting

Ví dụ: This meeting room holds at least 80 people comfortably
Phòng họp này chứa được thoải mái ít nhất 80 người

heart

heart (n) : tim
/hɑːrt/


Ví dụ: She has a kind heart.
Cô ấy có một trái tim nhân hậu

forever

forever (adv) : mãi mãi, vĩnh viễn
/fərˈevə(r)/


Ví dụ: I'll love you forever!
Anh sẽ yêu em mãi mãi



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập