To preserve a friend, three things are necessary: to honor him present, praise him absent, and assist him in his necessities.
Để giữ gìn tình bạn, cần làm ba điều sau: Kính bạn khi bạn có mặt, khen bạn khi bạn vắng mặt, và giúp bạn khi bạn cần.
Tác giả: Tục ngữ Ý
preserve
(v)
: gìn giữ, bảo tồn
/prɪˈzɜːv/
Ví dụ: He was anxious to preserve his reputation.
Ông ta lo lắng giữ gìn danh tiếng của mình
absent
(adj)
: vắng mặt, đi vắng
/'æbsənt/
Ví dụ: most students were absent from school at least once
Hầu hết các học sinh đều đã vắng học ít nhất một lần
assist
(v)
: giúp đỡ, có mặt
/ə'sist/
Giải thích: to help someone to do something
Ví dụ: Bonnie hired a secretary to assist her with the many details of the event
Bonnie đã thuê một thư ký để trợ giúp cô về rất nhiều chi tiết của sự kiện
Bình luận