Accept the challenges so that you can feel the exhilaration of victory.

954

Accept the challenges so that you can feel the exhilaration of victory.

Accept the challenges so that you can feel the exhilaration of victory.

Chấp nhận thử thách để rồi bạn có thể cảm nhận hương vị chiến thắng.

Tác giả: George S. Patton (November 11, 1885 – December 21, 1945)

challenge

challenge : thử thách
/ˈtʃælɪndʒ/


Ví dụ: The role will be the biggest challenge of his acting career.
Vai diễn này sẽ là thử thách lớn nhất trong sự nghiệp diễn xuất của anh ấy

accept

accept (v) : nhận, chấp nhận, thừa nhận, công nhận
/ək'sept/

Giải thích: to say “yes” to an offer, invitation, etc.

Ví dụ: The receptionist accepted the package from the courier
Người tiếp tân đã nhận kiện hàng từ người đưa thư

exhilaration

exhilaration (n) : niềm vui, niềm hồ hởi
/ig¸zilə´reiʃən/


Ví dụ: they felt the exhilaration of victory
họ đã cảm nhận niềm vui của chiến thắng

victory

victory : Chiến thắng
/ˈvɪktəri/


Ví dụ: She is confident of victory in Saturday's final.
Cô ấy tự tin chiến thắng trong trận chung kết hôm thứ bảy



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập