I have learned more from my mistakes than from my success.
Tôi đã học được nhiều điều từ thất bại của bản thân hơn là từ thành công của mình.
Tác giả: Humphry Davy (17 December 1778 – 29 May 1829)success
(n)
: ‹sự/người› thành công, thành đạt, thắng lợi
/sək'ses/
Giải thích: the fact that you have achieved something that you want and have been trying to do
Ví dụ: The director's success came after years of hiring the right people at the right time
Thành công của giám đốc đã đến sau hàng năm trời thuê đúng người vào đúng thời điểm
Bình luận