I looked at your face… my heart jumped all over the place.

2,347

I looked at your face… my heart jumped all over the place.

I looked at your face… my heart jumped all over the place.

Khi nhìn em, anh cảm giác tim anh như loạn nhịp.

Tác giả: Khuyết danh

jump

jump (v) : nhảy, cú nhảy
/ʤʌmp/


Ví dụ: She jumped down from the chair.
Cô ấy đã nhảy xuống từ chiến ghế

heart

heart (n) : tim
/hɑːrt/


Ví dụ: She has a kind heart.
Cô ấy có một trái tim nhân hậu

face

face (n) : khuôn mặt
/feɪs/


Ví dụ: The expression on his face never changed.
Những biểu hiện trên mặt của anh ta không bao giờ thay đổi



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập