It only takes a second to say I love you, but it will take a lifetime to show you how much.

3,623

It only takes a second to say I love you, but it will take a lifetime to show you how much.

It only takes a second to say I love you, but it will take a lifetime to show you how much.

Anh chỉ mất 1 giây để nói anh yêu em nhưng phải mất cả cuộc đời để chứng tỏ điều đó.

Tác giả: Khuyết danh

second

second (ordinal no.) : thứ hai, thứ nhì
/ˈsekənd /

Ex: My birthday is on the second of June.
Sinh nhật tôi vào ngày hai tháng sáu.

lifetime

lifetime (n.) : đời, cả cuộc đời
/´laif¸taim/

Ex: He had spent a lifetime trying to please his father.
Anh ấy đã dành cả cuộc đời để cố gắng làm hài lòng bố của anh ấy

show

show (v.) : cho thấy, cho xem
/ʃəʊ/

Ex: He began to show signs of recovery.
Anh ta bắt đầu cho thấy dấu hiệu hồi phục.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập