It's better to cross the line and suffer the consequences than to just stare at the line for the rest of your life.
Thà dám thử và chấp nhận hậu quả nếu có còn hơn là đứng ngó mà không dám làm gì hết trong suốt quãng đời còn lại
Tác giả: Khuyết danhconsequence
(n)
: kết quả, hậu quả, hệ quả; tầm quan trọng, tính trọng đại
/'kɔnsikwəns/
Giải thích: a result of something that has happened
Ví dụ: As a consequence of not having seen a dentist for several years, Lydia had several cavities.
Là hậu quả của việc không đi khám nha sĩ trong vài năm, Lydia đã bị vài răng sâu rỗng
Bình luận