It's better to cross the line and suffer the consequences than to just stare at the line for the rest of your life.

1,923

It's better to cross the line and suffer the consequences than to just stare at the line for the rest of your life.

It's better to cross the line and suffer the consequences than to just stare at the line for the rest of your life.

Thà dám thử và chấp nhận hậu quả nếu có còn hơn là đứng ngó mà không dám làm gì hết trong suốt quãng đời còn lại

Tác giả: Khuyết danh

suffer

suffer : bị, chịu, chịu đựng, khổ sở vì
/ˈsʌfə/


Ví dụ: He suffered intense pain
Anh ấy đang đã chịu đựng một nổi đau rất lớn

consequence

consequence (n) : kết quả, hậu quả, hệ quả; tầm quan trọng, tính trọng đại
/'kɔnsikwəns/

Giải thích: a result of something that has happened

Ví dụ: As a consequence of not having seen a dentist for several years, Lydia had several cavities.
Là hậu quả của việc không đi khám nha sĩ trong vài năm, Lydia đã bị vài răng sâu rỗng

stare

stare (v) : nhìn chằm chằm
/'steә(r)/


Ví dụ: I screamed and everyone stared.
Tôi hét lên và mọi người nhìn tôi chằm chằm



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập