Life is what happens to you while you’re busy making other plans.

1,689

Life is what happens to you while you’re busy making other plans.

Life is what happens to you while you’re busy making other plans.

Cuộc sống là những thứ cứ tiếp diễn trong khi bạn đang bận bịu lên kế hoạch.

Tác giả: John Lennon (9 October 1940 – 8 December 1980)

plan

plan (n) : kế hoạch, dự án
/plæn/

Giải thích: to make detailed arrangements for something you want to do in the future

Ví dụ: Do you have any plans for the summer?
Bạn có kế hoạch nào cho mùa hè không?



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập