Many of life’s failures are people who did not realize how close they were to success when they gave up.

2,962

Many of life’s failures are people who did not realize how close they were to success when they gave up.

Many of life’s failures are people who did not realize how close they were to success when they gave up.

Nhiều thất bại trong cuộc sống là do lúc bỏ cuộc, người ta không nhận ra họ đã gần thành công đến mức nào rồi.

Tác giả: Khuyết danh

failure

failure (n) : trượt, thất bại
/'feiljə/

Giải thích: lack of success in doing or achieving something
Ví dụ: The meeting was a complete failure.
Buổi họp thất bại hoàn toàn.

realize

realize (v) : nhận ra, nhận thức
/ˈriːəlaɪz/


Ví dụ: I don't think you realize how important this is to her.
Tôi không nghĩ bạn nhận thức được điều đó quan trọng như thế nào với cô ấy

success

success (n) : ‹sự/người› thành công, thành đạt, thắng lợi
/sək'ses/

Giải thích: the fact that you have achieved something that you want and have been trying to do

Ví dụ: The director's success came after years of hiring the right people at the right time
Thành công của giám đốc đã đến sau hàng năm trời thuê đúng người vào đúng thời điểm



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập