Many of life’s failures are people who did not realize how close they were to success when they gave up.
Nhiều thất bại trong cuộc sống là do lúc bỏ cuộc, người ta không nhận ra họ đã gần thành công đến mức nào rồi.
Tác giả: Khuyết danhsuccess
(n)
: ‹sự/người› thành công, thành đạt, thắng lợi
/sək'ses/
Giải thích: the fact that you have achieved something that you want and have been trying to do
Ví dụ: The director's success came after years of hiring the right people at the right time
Thành công của giám đốc đã đến sau hàng năm trời thuê đúng người vào đúng thời điểm
Bình luận