No–one gets an iron–clad guarantee of success. Certainly, factors like opportunity, luck and timing are important. But ...

912

No–one gets an iron–clad guarantee of success. Certainly, factors like opportunity, luck and timing are important. But ...

No–one gets an iron–clad guarantee of success. Certainly, factors like opportunity, luck and timing are important. But the backbone of success is usually found in old – fashioned, basic concepts like hard work, determination, good planning and perseverance.

Không ai có được bảo đảm chắc chắn thành công. Chắc chắn những yếu tố như cơ hội, sự may mắn và thời điểm là quan trọng. Nhưng xương sống của thành công thường được tìm thấy trong các khái niệm cơ bản, cổ hủ như làm việc chăm chỉ, quyết tâm, lên kế hoạch cẩn thận và kiên trì.

Tác giả: Mia Hamm (March 17, 1972)

guarantee

guarantee (n) : sự bảo đảm, bảo hành
/ˌgærənˈtiː/


Ví dụ: He gave me a guarantee that it would never happen again.
Anh ấy cho tôi một sự đảm bảo rằng nó sẽ không xãy ra lần nữa

success

success (n) : ‹sự/người› thành công, thành đạt, thắng lợi
/sək'ses/

Giải thích: the fact that you have achieved something that you want and have been trying to do

Ví dụ: The director's success came after years of hiring the right people at the right time
Thành công của giám đốc đã đến sau hàng năm trời thuê đúng người vào đúng thời điểm

factor

factor (n) : nhân tố, yếu tố
/'fæktə/

Giải thích: one of several things that cause or influence something

Ví dụ: The result will depend on a number of different factors
Kết quả sẽ phụ thuộc vào một số lượng những nhân tố khác nhau

opportunity

opportunity (n) : cơ hội, thời cơ
/ˌɒpərˈtyunɪti/


Ví dụ: This is the perfect opportunity to make a new start.
Đây là một cơ hội hoàn hảo để làm nên một sự bắt đầu mới

backbone

backbone (n) : xương sống
/'bækboun/


Ví dụ: Farming is the backbone of the country's economy.
Nông nghiệp là xương sống của nền kinh tế quốc gia

determination

determination (n) : sự quyết tâm
/di,tə:mi'neiʃn/


Ví dụ: I admire her determination to get it right.
Tôi ngưỡng mộ sự quyết tâm của cô ấy để có được nó

perseverance

perseverance (n) : tính kiên nhẫn, tính kiên trì
/¸pə:si´viərəns/


Ví dụ: They showed great perseverance in the face of difficulty.
Họ đã cho thấy được tính kiên trì rất lớn khi đối mặt với khó khăn



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập