Only the people who dare to fail, will achieve big success.

2,706

Only the people who dare to fail, will achieve big success.

Only the people who dare to fail, will achieve big success.

Chỉ những người dám thất bại mới đạt được thành công lớn.

Tác giả: John F. Kennedy (May 29, 1917 – November 22, 1963)

dare

dare (v) : Dám, dám đương đầu với
/deər/


Ví dụ: He didn’t dare (to) say what he thought.
Anh ấy không dám nói điều mà anh ta nghĩ

achieve

achieve (v) : đạt được, giành được
/əˈtʃiːv/

Ví dụ: She finally achieved her ambition to visit South America.
Cuối cùng thì cô ấy cũng đạt được tham vọng đến thăm Nam Mỹ.

success

success (n) : ‹sự/người› thành công, thành đạt, thắng lợi
/sək'ses/

Giải thích: the fact that you have achieved something that you want and have been trying to do

Ví dụ: The director's success came after years of hiring the right people at the right time
Thành công của giám đốc đã đến sau hàng năm trời thuê đúng người vào đúng thời điểm



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập