Only the people who dare to fail, will achieve big success.
Chỉ những người dám thất bại mới đạt được thành công lớn.
Tác giả: John F. Kennedy (May 29, 1917 – November 22, 1963)success
(n)
: ‹sự/người› thành công, thành đạt, thắng lợi
/sək'ses/
Giải thích: the fact that you have achieved something that you want and have been trying to do
Ví dụ: The director's success came after years of hiring the right people at the right time
Thành công của giám đốc đã đến sau hàng năm trời thuê đúng người vào đúng thời điểm
Bình luận