People are always blaming their circumstances for what they are. I don’t believe in circumstances. The people who get on in this world are the people who get up and look for the circumstances they want, and, if they can’t find them, make them.
Người ta thường than trách hoàn cảnh của họ đã khiến họ nên nông nỗi này. Tôi không tin vào hoàn cảnh. Những người thành công trên thế giới này là những người bước lên và tìm ra hoàn cảnh mà họ muốn, và nếu tìm không thấy thì họ sẽ tạo ra hoàn cảnh đó.
Tác giả: G.B. Shaw (26 July 1856 – 2 November 1950)circumstance
(n)
: trường hợp, hoàn cảnh, tình huống
/'sə:kəmstəns/
Giải thích: the conditions and facts that are connected with and affect a situation, an event, or an action
Ví dụ: Under the current economic circumstances, they will not be able to purchase the property
Trong tình cảnh kinh tế hiện tại, họ không có khả năng mua sắm tài sản
Bình luận