Success is not the key to happiness. Happiness is the key to success. If you love what you are doing, you will be successful.

2,776

Success is not the key to happiness. Happiness is the key to success. If you love what you are doing, you will be successful.

Success is not the key to happiness. Happiness is the key to success. If you love what you are doing, you will be successful.

Thành công không phải là chìa khóa mở cánh cửa hạnh phúc. Hạnh phúc là chìa khóa dẫn tới cánh cửa thành công. Nếu bạn yêu điều bạn đang làm, bạn sẽ thành công.

Tác giả: Albert Schweitzer (14 January 1875 – 4 September 1965)

success

success (n) : ‹sự/người› thành công, thành đạt, thắng lợi
/sək'ses/

Giải thích: the fact that you have achieved something that you want and have been trying to do

Ví dụ: The director's success came after years of hiring the right people at the right time
Thành công của giám đốc đã đến sau hàng năm trời thuê đúng người vào đúng thời điểm

happiness

happiness (n) : hạnh phúc
/'hæpinis/


Ví dụ: She struggled to find happiness in her life
Cô ấy đã đấu tranh để tìm thấy hạnh phúc của mình



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập