The success of getting ahead is getting started.
Sự thành công của bước tiếp theo nằm ở sự khởi đầu.
Tác giả: Mark Twain (November 30, 1835 – April 21, 1910)success
(n)
: ‹sự/người› thành công, thành đạt, thắng lợi
/sək'ses/
Giải thích: the fact that you have achieved something that you want and have been trying to do
Ví dụ: The director's success came after years of hiring the right people at the right time
Thành công của giám đốc đã đến sau hàng năm trời thuê đúng người vào đúng thời điểm
Bình luận