![risk](http://audio.tflat.vn/data/cache/images/300x225/r/i/risk1.png)
risk
(n)
: nguy cơ, sự nguy hiểm, sự rủi ro
/rɪsk/
Giải thích: the possibility of something bad happening at some time in the future
Ví dụ: The primary risk for most start-up businesses is insufficient capital
Nguy cơ lớn nhất đối với hầu hết các cuộc khởi nghiệp là thiếu vốn
![action](http://audio.tflat.vn/data/cache/images/300x225/a/c/action1.png)
action
(n)
: hành động, hoạt động
/ˈækʃn/
Giải thích: the events in a story, play, etc
Ví dụ: She began to explain her plan of action to the group.
Cô ấy đã bắt đầu giải thích kế hoạch hành động của mình với nhóm
![inaction](http://audio.tflat.vn/data/cache/images/300x225/i/n/inaction1.jpg)
inaction
(n)
: sự ì, sự không hoạt động
/in´ækʃən/
Ví dụ: The police were accused of inaction in the face of a possible attack.
Cảnh sát bị cáo buộc không hành động khi đối bắt với cuộc tấn cộng có thể xảy ra
Bình luận