risk
(n)
: nguy cơ, sự nguy hiểm, sự rủi ro
/rɪsk/
Giải thích: the possibility of something bad happening at some time in the future
Ví dụ: The primary risk for most start-up businesses is insufficient capital
Nguy cơ lớn nhất đối với hầu hết các cuộc khởi nghiệp là thiếu vốn
action
(n)
: hành động, hoạt động
/ˈækʃn/
Giải thích: the events in a story, play, etc
Ví dụ: She began to explain her plan of action to the group.
Cô ấy đã bắt đầu giải thích kế hoạch hành động của mình với nhóm
inaction
(n)
: sự ì, sự không hoạt động
/in´ækʃən/
Ví dụ: The police were accused of inaction in the face of a possible attack.
Cảnh sát bị cáo buộc không hành động khi đối bắt với cuộc tấn cộng có thể xảy ra
Bình luận