While one person hesitates to try because afraid of failure, the other is busy making mistakes and becoming successful.

2,105

While one person hesitates to try because afraid of failure, the other is busy making mistakes and becoming successful.

While one person hesitates to try because afraid of failure, the other is busy making mistakes and becoming successful.

Trong khi một người còn do dự thử vì sợ thất bại, người khác lại đang bận mắc lỗi và trở nên thành công.

Tác giả: Henry C Clink

hesitate

hesitate (v) : do dự
/ˈhezɪteɪt/


Ví dụ: She hesitated before replying.
Cô ấy do dự trước khi trả lời

failure

failure (n) : hỏng, thiếu, yếu, trượt, thất bại, bất thành
/'feiljə/

Giải thích: lack of success in doing or achieving something

Ví dụ: The success or failure of the plan depends on you.
Kế hoạch thành công hay thất bại là phụ thuộc vào bạn

mistake

mistake (n) : lỗi, sai, nhầm
/mis'teik/

Giải thích: an action or an opinion that is not correct

Ví dụ: I made a mistake in adding up your bill and we overcharged you twenty dollars.
Tôi đã nhầm lẫn khi tính tổng hóa đơn của anh và chúng tôi đã tính quá của anh 20 đô-la.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập