Winners compare their achievements with their goals, while losers compare their achievements with those of other people.
Người thắng cuộc so sánh thành quả của họ với mục tiêu họ đã đề ra, trong khi kẻ thua cuộc so sánh thành quả của họ với thành quả của những người khác.
Tác giả: Nido Qubein (1948)achievement
(n)
: thành tích, thành tựu; ‹sự› đạt được, hoàn thành
/ə'tʃi:vmənt/
Giải thích: a thing that somebody has done successfully, especially using their own effort and skill
Ví dụ: Joseph's achievements in R&D will go down in company history
Thành tựu của Joseph ở bộ phận R&D sẽ được ghi vào lịch sử công ty
1 bình luận