You are forgiven for your happiness and your successes only if you generously consent to share them.

756

You are forgiven for your happiness and your successes only if you generously consent to share them.

You are forgiven for your happiness and your successes only if you generously consent to share them.

Bạn được tha thứ cho hạnh phúc và thành công của mình chỉ khi bạn sẵn sàng hào phóng chia sẻ chúng.

Tác giả: Albert Camus (7 November 1913 – 4 January 1960)

generously

generously (adv) : rộng lượng, hào phóng
/['dʒenərəsli/


Ví dụ: food is shared generously
thức ăn được chia sẽ một cách hào phóng

consent

consent (v) : đồng ý, tán thành
/kən'sent/


Ví dụ: he consented to a search by a detective
ông ấy tán thành để thám tử tìm kiếm



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập